Đề thi KSCL môn Địa lí 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1 (Lần 1)
lượt xem 3
download
Đề thi KSCL môn Địa lí 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1 (Lần 1) giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Địa lí 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1 (Lần 1)
- SỞ GD-ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 - NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 BÀI THI: KHOA HỌC XÃ HỘI --------------- MÔN: ĐỊA LÍ 11 (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 100 Đề gồm có 6 trang, 40 câu (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ tên thí sinh:............................................................SBD:............................................................... Câu 41: Suy giảm đa dạng sinh học sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây? A. Mất đi nhiều loài sinh vật, các gen di truyền. B. Gia tăng các hiện tượng động đất, núi lửa. C. Xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền. D. Băng tan làm cho nước biển dâng cao hơn. Câu 42: Cho bảng số liệu về tốc độ tăng trưởng kinh tế của một số nước Châu Phi qua các năm: (Đơn vị: %) Năm 2000 2005 2010 2015 2017 An-giê-ri 2,4 5,9 3,6 3,7 1,3 CH Công-gô 8,2 7,8 8,8 2,6 -3,1 Phát biểu nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của CH Công-gô tăng liên tục qua các năm. B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của An-giê-ri có sự biến động qua các năm. C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của An-giê-ri cao nhất vào năm 2015. D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của CH Công-gô luôn luôn dương. Câu 43: Cho bảng số liệu về xu hướng thay đổi chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước qua các năm Năm 1990 2000 2010 2014 2017 Các nước phát triển 0,785 0,834 0,872 0,880 0,894 Các nước đang phát triển 0,513 0,568 0,642 0,660 0,683 Thế giới 0,597 0,641 0,697 0,711 0,729 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Chỉ số HDI của các nhóm nước và thế giới tăng liên tục qua các năm. B. Chỉ số HDI của các nước phát triển cao hơn so với các nước đang phát triển. C. Chỉ số HDI của các nước phát triển thấp hơn mức trung bình chung của thế giới. D. Chỉ số HDI của các nước đang phát triển thấp hơn mức trung bình của thế giới. Câu 44: Cho biểu đồ: LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ TIÊU DÙNG Ở MỘT SỐ KHU VỰC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2017 Trang 1/8 - Mã đề thi 100
- Phát biểu nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. Khu vực Tây Nam Á có lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng lớn nhất. B. Bắc Mỹ là khu vực có lượng dầu thô tiêu dùng nhiều nhất. C. Lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng đồng đều giữa các khu vực. D. Trung Á là khu vực có lượng dầu thô khai thác ít nhất. Câu 45: So với nhóm nước đang phát triển thì nhóm nước phát triển có A. tuổi thọ trung bình thấp hơn. B. chỉ số HDI thấp hơn. C. tỉ trọng khu vực III cao hơn. D. nợ nước ngoài nhiều hơn. Câu 46: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng núi Coóc-đi-e ? A. Xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc. B. Có nhiều kim loại màu, tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn. C. Gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, chạy song song theo hướng Bắc-Nam. D. Ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới và xích đạo. Câu 47: Cảnh quan có diện tích lớn nhất của Mĩ La tinh là A. rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm. B. xa van và xa van rừng. C. hoang mạc và bán hoang mạc. D. thảo nguyên và thảo nguyên rừng. Câu 48: Phát biểu nào sau đây thể hiện vai trò to lớn của Tổ chức thương mại thế giới? A. Tăng cường liên kết giữa các khối kinh tế. B. Giải quyết xung đột giữa các quốc gia. C. Củng cố thị trường chung Nam Mĩ. D. Thúc đẩy tự do hóa thương mại thế giới. Câu 49: Trong thời đại ngày nay, khoa học và công nghệ đã trở thành lực lượng sản xuất bởi vì A. phát minh ra kỹ thuật mới. B. xuất hiện nhiều ngành mới. C. trực tiếp tạo ra sản phẩm. D. phát triển mạnh công nghệ. Câu 50: Xu hướng toàn cầu hóa không có biểu hiện nào sau đây? A. Thị trường tài chính quốc tế thu hẹp. B. Thương mại thế giới phát triển mạnh. C. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh. D. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn. Câu 51: Dân số châu Phi tăng rất nhanh là do A. y tế phát triển làm giảm nhanh tỉ lệ tử. B. người nhập cư từ các châu lục khác . C. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. D. quy mô dân số đông nhất thế giới. Câu 52: Các tài nguyên chủ yếu ở vùng phía Đông Hoa Kỳ là A. đồng cỏ, than đá, rừng. B. rừng, quặng sắt, thủy năng. C. than đá, quặng sắt, thủy năng. D. dầu mỏ, than đá, rừng. Câu 53: Cho biểu đồ: TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA MĨ LA TINH GIAI ĐOẠN 2000 - 2017 Trang 2/8 - Mã đề thi 100
- Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên? A. Giai đoạn 2000 – 2010, tốc độ tăng GDP của Mĩ La tinh tăng liên tục. B. Giai đoạn 2010 – 2017, tốc độ tăng GDP của Mĩ La tinh giảm nhanh. C. Mĩ La tinh có tốc độ tăng GDP cao nhất vào năm 2010. D. Tốc độ tăng GDP của Mĩ La tinh luôn luôn dương. Câu 54: Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng biến đổi khí hậu toàn cầu và suy giảm tầng ôdôn là do A. các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu xẩy ra ở đại dương. B. các thảm họa như núi lửa phun trào, cháy rừng, phá rừng. C. con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển. D. con người đã đổ các chất thải công nghiệp vào sông hồ. Câu 55: Nguyên nhân chủ yếu kìm hãm sự phát triển kinh tế của Mĩ La tinh là A. chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế độc lập. B. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo tiếp tục chống phá. C. nợ nước ngoài nhiều nên thiếu vốn để đầu tư sản xuất. D. tình hình chính trị không ổn định, phụ thuộc vào nước ngoài. Câu 56: Nguyên nhân làm cho nông nghiệp Tây Nam Á kém phát triển là A. vị trí địa lí chiến lược và nguồn tài nguyên giàu có. B. nhiều phần tử cực đoan của các tôn giáo, giáo phái. C. có sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài. D. nguồn nước khan hiếm, đất trồng có diện tích rất ít. Câu 57: Phát biểu nào sau đây đúng với một số vấn đề về dân cư xã hội ở Mỹ La tinh? A. Chênh lệch giàu nghèo rất lớn. B. Dân số đang bị già hóa nhanh chóng. C. Chiếm hơn 2/3 người nhiễm HIV. D. Trình độ dân trí thấp, hủ tục lạc hậu. Câu 58: Cho biểu đồ: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ VÀ THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU GIAI ĐOẠN 2017 - 2019 ( Nguồn: World Bank) Phát biểu nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng kinh tế và thương mại toàn cầu giai đoạn 2017 - 2019? Trang 3/8 - Mã đề thi 100
- A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế toàn cầu giảm liên tục qua các năm. B. Tốc độ tăng trưởng thương mại toàn cầu tăng liên tục qua các năm. C. Tốc độ tăng trưởng thương mại luôn cao hơn tốc độ tăng trưởng kinh tế. D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế giảm nhiều hơn tốc độ tăng trưởng thương mại. Câu 59: Cho bảng số liệu: MỘT SỐ CHỈ SỐ VỀ DÂN SỐ CỦA HOA KÌ QUA CÁC NĂM Năm 1950 2000 2010 2017 Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%) 1,5 0,6 0,6 0,4 Tuổi thọ trung bình (năm) 70,8 76,6 78,5 78,5 Nhóm dưới 15 tuổi (%) 27,0 21,3 19,8 19,0 Nhóm trên 65 tuổi (%) 8,0 12,3 13,0 15,0 Phát biểu nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Tuổi thọ trung bình cao và đang có xu hướng giảm. B. Tỉ suất gia tăng dân số của Hoa Kì đang có xu hướng giảm. C. Nhóm người trên 65 tuổi đang có xu hướng tăng lên. D. Nhóm người dưới 15 tuổi đang có xu hướng giảm xuống. Câu 60: Cho biểu đồ: TUỔI THỌ TRUNG BÌNH VÀ TỈ SUẤT GIA TĂNG TỰ NHIÊN CỦA CHÂU PHI GIAI ĐOẠN 2005 – 2017 Phát biểu nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. Giai đoạn 2005 – 2017, tỉ suất gia tăng tự nhiên của Châu Phi tăng liên tục. B. Tuổi thọ trung bình của Châu Phi thấp và tăng không liên tục qua các năm. C. Giai đoạn 2014 – 2017, tỉ suất gia tăng tự nhiên của Châu Phi giảm nhẹ. D. Giai đoạn 2005 – 2017, tuổi thọ trung bình của Châu Phi tăng lên 12 tuổi. Câu 61: Các nước đang phát triển thường có A. GDP/người thấp, HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều. B. GDP/người cao, HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều. C. GDP/người cao, HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. D. GDP/người thấp, HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. Câu 62: Biểu hiện nào sau đây không phải của xu hướng già hóa dân số? A. Tuổi thọ trung bình ngày càng tăng. B. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao. C. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp. D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên ngày càng cao. Câu 63: Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu, dẫn đến A. ít phụ thuộc lẫn nhau hơn giữa các nền kinh tế. B. sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế. C. các nước đang phát triển gặp nhiều khó khăn. D. sự liên kết giữa các nước phát triển với nhau. Trang 4/8 - Mã đề thi 100
- Câu 64: Vị trí địa lý của Hoa Kỳ có đặc điểm là A. tiếp giáp với Châu Á. B. nằm ở bán cầu Tây. C. tiếp giáp với Bắc Á. D. nằm ở bán cầu Đông. Câu 65: Cho biểu đồ: THÀNH PHẦN DÂN TỘC CỦA HOA KÌ NĂM 2017 (%) Phát biểu nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. Người bản địa chiếm tỉ trọng rất lớn. B. Hoa kì có thành phần dân tộc đa dạng. C. Người gốc Phi chiếm tỉ trọng cao nhất. D. Người gốc Âu chiếm tỉ trọng thấp nhất. Câu 66: Vùng Tây Nam Á có tài nguyên chủ yếu là A. khí tự nhiên, dầu mỏ. B. khí tự nhiên, vàng. C. dầu mỏ, kim cương. D. đá quý, dầu mỏ. Câu 67: Phát biểu nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho đa số các quốc gia Châu Phi có kinh tế kém phát triển? A. Các cuộc nội chiến, xung đột sắc tộc diễn ra liên miên. B. Bộ máy nhà nước non trẻ và trình độ quản lí yếu kém. C. Hậu quả của sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân. D. Tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn lại đang bị suy thoái. Câu 68: Cho bảng số liệu: THU NHẬP QUỐC DÂN (GNI) VÀ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA MĨ LA TINH NĂM 2017. (Đơn vị: tỉ USD) Quốc gia Ac-hen-ti-na Bra-xin Ê-cu-a-đo Ha-mai-ca GNI 626,3 2015,5 101,9 14,3 Nợ nước ngoài 236,5 543,0 41,1 14,7 Nhận xét nào sau đây đúng với tỉ lệ nợ nước ngoài so với thu nhập quốc dân của một số quốc gia Mĩ La tinh? A. Ê-cu-a-đo thấp hơn Bra-xin. B. Ê-cu-a-đo cao hơn Ac-hen-ti-na. C. Ac-hen-ti-na cao hơn Ha-mai-ca. D. Ha-mai-ca thấp hơn Bra-xin. Câu 69: Điểm giống nhau về điều kiện tự nhiên của khu vực Tây Nam Á và Trung Á là A. đều không tiếp giáp với đại dương. B. đều có nhiều cao nguyên và đồng bằng. C. đều có khí hậu cận nhiệt và ôn đới. D. đều có khí hậu khô hạn, nhiều hoang mạc. Câu 70: Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực Trung Á? A. Các cao nguyên thuận lợi cho việc chăn thả gia súc. B. Giàu tài nguyên nhất là dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá. C. Khu vực đa dân tộc, có mật độ dân số thấp. D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mưa nhiều. Câu 71: Nghị định thư Ki-ô-tô bàn về vấn đề Trang 5/8 - Mã đề thi 100
- A. nâng cao quyền của phụ nữ. B. giảm thiểu khí thải nhà kính. C. suy thoái môi trường biển. D. suy giảm đa dạng sinh học. Câu 72: Tài nguyên nào sau đây hiện đang bị khai thác mạnh ở châu Phi? A. Rừng và thủy sản. B. Đất trồng và thủy sản. C. Khoáng sản và rừng. D. Khoáng sản và thủy sản. Câu 73: Hiện tượng đô thị hóa tự phát ở Mỹ La tinh không phải do nguyên nhân nào sau đây? A. Cải cách ruộng đất không triệt để. B. Quá trình công nghiệp hóa diễn ra mạnh. C. Các chủ trang trại chiếm hết đất đai. D. Dân nghèo kéo ra thành phố tìm việc làm. Câu 74: Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi là A. khai hoang để mở rộng diện tích đất nông nghiệp. B. mở rộng mô hình sản xuất quảng canh. C. tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn. D. áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn. Câu 75: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực vừa hợp tác, vừa cạnh tranh không phải để A. hạn chế khả năng tự do hóa thương mại. B. bảo vệ lợi ích của các nước thành viên. C. tăng cường đầu tư dịch vụ giữa các khu vực. D. thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế. Câu 76: Lợi ích to lớn nhất mà người nhập cư mang lại cho Hoa Kì là A. làm đa dạng về chủng tộc. B. nguồn lao động có trình độ cao. C. nguồn vốn đầu tư rất lớn. D. làm phong phú thêm nền văn hóa. Câu 77: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM NƯỚC NĂM 2020 Đơn vị:% Nhóm tuổi Năm 2020 Nhóm nước 0 đến 14 15 đến 64 65 trở lên Thế giới 25,5 65,2 9,3 Các nước phát triển 16,4 64,3 19,3 Các nước đang phát triển 27,2 65,4 7,4 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của các nước đang phát triển và phát triển năm 2015 là A. biểu đồ tròn. B. biểu đồ miền. C. biểu đồ cột. D. biểu đồ đường. Câu 78: Phát biểu nào sau đây đúng với hậu quả của già hóa dân số đối với sự phát triển kinh tế - xã hội? A. Thiếu nguồn lao động trong tương lai. B. Khai thác quá mức nguồn tài nguyên. C. Kìm hãm tốc độ tăng trưởng kinh tế. D. Gia tăng sự nghèo đói và dịch bệnh. Câu 79: Phát biểu nào sau đây không phải là tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại? A. Làm xuất hiện nhiều ngành mới. B. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. Đẩy mạnh nền kinh tế thị trường .D. Xuất hiện nền kinh tế tri thức. Câu 80: Người dân Hoa Kì sống tập trung chủ yếu ở A. các siêu đô thị. B. các thành phố vừa và nhỏ. C. ven các thành phố lớn. D. nông thôn. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 6/8 - Mã đề thi 100
- STT 100 222 344 466 588 600 728 846 964 182 204 326 41 A C D A D C C D B A B B 42 B B D D D D B D D D D B 43 C A D D C A A A B A B A 44 B C B B B A C C B B B A 45 C D C D C A C D C C C C 46 D B A D B D D D D D D A 47 A D D D A B C A D D A D 48 D D A B A A B D A B B A 49 C D B C C C B D C C D D 50 A B D D C C D B C B B A 51 C C C C A A C C A C D B 52 C A C C B C D C B A C C 53 D C C A A A C B B D A D 54 C A A A D C A C B B B B 55 A C B C C D D B A A C B 56 D A B C A D B C D C A C 57 A B B C B B A D A D D C 58 C B A C C A A A A B D B 59 A C D B C C C C D B C D 60 C C B C B C D C D C C A 61 D A B C D D A C D A C C 62 D B A A B D D A A C A A 63 B D D A C C B A C A B D 64 B A D D A B D A C A C A 65 B A A D C B D B A B A D 66 A B D B B B B B D C A C 67 D B C B A B B D A D A C 68 B D C B A D C A B D B C 69 D D B C D A C A B D D D 70 D A C A B B A D A B D B Trang 7/8 - Mã đề thi 100
- 71 B A A B B D A B A D D B 72 C B C D C C B B C A B D 73 B C D A D D A B B B C B 74 D A B B A A C B D A B C 75 A D A A D D A D C D D B 76 B D A A A A D B C C A C 77 A B A B B B B A C B C A 78 A C C B D C A A B C A D 79 C D B D D B D C D C A D 80 B C C A D B B C C A C A Trang 8/8 - Mã đề thi 100
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL môn Địa lí 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1 (Lần 1)
7 p | 37 | 5
-
Đề thi KSCL môn Địa lí 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1 (Lần 1)
7 p | 31 | 3
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 610
4 p | 71 | 3
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 601
4 p | 68 | 3
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 602
4 p | 87 | 3
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 603
4 p | 87 | 3
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 605
4 p | 58 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 620
4 p | 46 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 611
4 p | 48 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 604
4 p | 60 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 608
4 p | 81 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 607
4 p | 64 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 606
4 p | 56 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 609
4 p | 56 | 2
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 622
4 p | 46 | 1
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 616
4 p | 47 | 0
-
Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 617
4 p | 40 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn