Đề thi KSCL môn GDCD lớp 11 năm 2020-2021 (Lần 2) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
lượt xem 3
download
“Đề thi KSCL môn GDCD lớp 11 năm 2020-2021 (Lần 2) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL môn GDCD lớp 11 năm 2020-2021 (Lần 2) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
- SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 11 LẦN 2 TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN Năm học: 2020 – 2021 (Đề thi gồm có 3 trang, 33 câu) Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao Mã đề: 116 đề) Họ, tên thí sinh:.......................................................... Số báo danh: ............................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 8,0 điểm) Câu 1: Thành tựu của cuộc cách mạng kĩ thuật lần thứ nhất được ứng dụng vào lĩnh vực nào dưới đây? A. Sản xuất. B. Dịch vụ. C. Nông nghiệp. D. Kinh doanh. Câu 2: Cung – cầu trên thị trường bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào dưới đây? A. Giá cả. B. Người sản xuất. C. Hàng hóa. D. Người mua hàng. Câu 3: Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam giai cấp nào dưới đây giữ vai trò hạt nhân đoàn kết các giai cấp và tầng lớp khác trong xã hội? A. Nông dân. B. Tư sản. C. Công nhân. D. Địa chủ. Câu 4: Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt tích cực của cạnh tranh? A. Bảo vệ môi trường tự nhiên. B. Đa dạng hóa quan hệ kinh tế. C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. D. Nâng cao chất lượng cuộc sống. Câu 5: Anh H tố cáo người có hành vi trộm cắp tài sản Nhà nước là thực hiện hình thức dân chủ nào dưới đây? A. Trực tiếp. B. Gián tiếp. C. Hợp pháp. D. Thống nhất. Câu 6: Hoạt động nào dưới đây góp phần bảo vệ tài nguyên, môi trường? A. Tái chế các loại chất thải công nghiệp. B. Dùng màng phủ nylon trong nông nghiệp. C. Tiết kiệm điện trong sinh hoạt. D. Tiết kiệmngân sách nhà nước. Câu 7: Q đã đủ 18 tuổi, Q rất vui mừng vì đây là lần đầu mình được cầm lá phiếu đi bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp. Vậy Q đã thực hiệnhình thức dân chủ nào dưới đây? A. Dân chủ gián tiếp. B. Dân chủ trực tiếp. C. Dân chủ mở rộng. D. Dân chủ nhân dân. Câu 8: Để phân biệt một vật nào đó là đối tượng lao động hay tư liệu lao động thì dựa vào yếu tố nào dưới đây? A. Mục đích sử dụng gắn với chức năng. B. Khả năng sử dụng của người lao động. C. Nguồn gốc của vật đó có từ đâu. D. Xác định được giá trị của vật đó. Câu 9: Thành phần kinh tế nào dưới đây nắm giữ những ngành, lĩnh vực then chốt của nền kinh tế? A. Kinh tế tư nhân.. B. Kinh tế hợp tác. C. Kinh tế tập thể. D. Kinh tế nhà nước. Câu 10: Để may một chiếc áo, anh K phải mất thời gian lao động cá biệt là 2 giờ, trong khi đó thời gian lao động xã hội cần thiết là 2,5 giờ. Trong trường hợp này, việc sản xuất của anh K sẽ A. hòa vốn. B. khó khăn.C. thuận lợi. D. có lãi. Câu 11: Mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường là A. sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học. B. chủ động phòng ngừa, ngăn chặn ô nhiễm và cải thiện môi trường. C. tăng cường công tác quản lí của Nhà nước về bảo vệ môi trường. D. khai thác, sử dụng hợp lí và tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên. Câu 12: Quyền nào dưới đây của công dân thể hiện dân chủ trong lĩnh vực xã hội? A. Quyền được thông tin và truyền thông. B. Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân. C. Quyền được hưởng bảo hiểm xã hội. D. Quyền tham gia quản lí nhà nước. Câu 13: Các quỹ dự trữ quốc gia thuộc thành phần kinh tế nào dưới đây? A. Kinh tế tư nhân. B. Kinh tế nhà nước. C. Kinh tế tập thể. D. Kinh tế quốc phòng. Câu 14: Vai trò nào dưới đây của đạo đức liên quan trực tiếp đến sự phát triển của cá nhân? Trang 1/3 - Mã đề thi 116
- A. Góp phần tạo nên cuộc sống của con người. B. Giúp mọi người vượt qua mọi khó khăn. C. Giúp con người hoàn thành tốt nhiệm vụ. D. Góp phần hoàn thiện nhân cách con người. Câu 15: Quá độ từ xã hội tiền tư bản lên chủ nghĩa xã hội, bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa là quá độ A. Quá độ tiên tiến. B. Quá độ nhảy vọt. C. Quá độ gián tiếp. D. Quá độ trực tiếp. Câu 16: Quá trình ứng dụng và trang bị những thành tựu khoa học và công nghệ tiên tiến, hiện đại vào quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và quản lí kinh tế - xã hội là A. nông thôn hóa. B. hiện đạihóa. C. công nghiệphóa. D. nông nghiệphóa. Câu 17: Thông tin của thị trường giúp người mua A. biết được số lượng và chất lượng hàng hóa. B. biết được giá cả hàng hóa trên thị trường. C. mua được hàng hóa mình đang cần nhất. D. điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất. Câu 18: Công ty thu mua, chế biến nông sản X đã đưa quả Na từ nơi sản sản xuất Y về Hà Nội bán trong hệ thống siêu thị của công ty vì giá cả ở Hà Nội cao hơn. Việc làm đó là thể hiện tác động nào dưới đây của quy luật giá trị? A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. B. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa. C. Tăng năng suất lao động trong công ty. D. Làm tăng doanh thu trong kinh doanh. Câu 19: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nước quản lí mọi mặt của đời sống xã hội A. bằng chính sách. B. bằng đạo đức. C. bằng pháp luật. D. bằng chính trị. Câu 20: Mỗi công dân cần có việc làm, hành vi nào dưới đây khi sống trong cộng đồng? A. Sống vô tư trong cộng đồng. B. Sống có trách nhiệm với cộng đồng. C. Sống giữ mình trong cộng đồng. D. Sống nên phụ thuộc vào cộng đồng. Câu 21: Để đáp ứng nhu cầu ăn, mặc, ở… con người phải A. tích cực nghiên cứu khoa học. B. tìm kiếm nguồn tài nguyên mới. C. sản xuất của cải vật chất. D. hợp tác trong phát triển kinh tế. Câu 22: Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua A. chi phí sản xuất. B. giá trị sử dụng. C. hao phí lao động. D. giá trị trao đổi. Câu 23: Để đảm bảo an ninh cho biên giới quốc gia, hằng ngày, hằng giờ các chiến sĩ bộ độ biên phòng luôn tuần tra, canh gác, bảo đảm A. các điều kiện tổ chức, xây dựng đất nước. B. các quyền, lợi ích hợp pháp của nhân dân. C. các quyền tự do dân chủ của nhân dân. D. an ninh chính trị và trật tự an toàn xã hội. Câu 24: Khi giá cả hàng hóa giảm thì cung, cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới đây? A. Cung giảm, cầu giảm. B. Cung giảm, cầu tăng. C. Cung tăng, cầu giảm. D. Cung tăng, cầu tăng. Câu 25: Yếu tố nào dưới đây làm cho giá cả hàng hóa có thể cao hơn hoặc thấp hơn giá trị của hàng hóa? A. Khả năng của người sản xuất. B. Cung- cầu và cạnh tranh. C. Nhu cầu của người tiêu dùng. D. Hàng hóa trên thị trường. Câu 26: Nhân nghĩa là truyền thống đạo đức cao đẹp của dân tộc ta, được hun đúc qua các thế hệ từ ngàn xưa cho đến ngày nay và ngày càng được A. ủng hộ, phát huy. B. duy trì, phát triển. C. bảo vệ, phát triển. D. tuyên truyền sâu rộng. Câu 27: Mục đích của công nghiệp hóa là A. tạo việc làm cho người lao động. B. tạo ra năng suất lao động cao hơn. C. xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại. D. tạo ra một thị trường sôi động. Câu 28: Nền tảng của hạnh phúc gia đình là A. Tín ngưỡng. B. Pháp luật. C. Đạo đức. D. Tập quán Câu 29: Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự thay đổi của các xã hội trong lịch sử, suy đến cùng cũng là từ nguyên nhân A. chính trị. B. văn hóa. C. xã hội. D. kinh tế. Trang 2/3 - Mã đề thi 116
- Câu 30: M thường xuyên nêu cao tinh thần cảnh giác trước những âm mưu, thủ đoạn của kẻ thù khi đọc những thông tin trên mạng nói xấu Đảng, nhà nước ta. M đã thể hiện điều nào dưới đây trong việc tham gia xây dựng nhà nước pháp quyền? A. Lí tưởng của công dân. B. Kinh nghiệm của công dân. C. Trí tuệ của công dân. D. Trách nhiệm của công dân.. Câu 31: Nhiều người cùng góp vốn xây dựng hợp tác xã Homestay HK để kinh doanh dịch vụ du lịch trên bản X, hình thức này thuộc thành phần kinh tế nào? A. Kinh tế tư nhân. B. Kinh tế quốc phòng. C. Kinh tế nhà nước. D. Kinh tế tập thể. Câu 32: Ý kiến nào dưới đây không đúng khi bàn về cạnh tranh? A. Mặt hạn chế của cạnh tranh là cơ bản. B. Cạnh tranh là quy luật kinh tế khách quan. C. Cạnh tranh có mặt tích cực và mặt hạn chế. D. Mặt tích cực của cạnh tranh là cơ bản. II. PHẦN TỰ LUẬN( 2,0 điểm) Câu 33 (2,0 điểm).Em hãy giải thích và nêu lên thái độ của mình đối với những quan niệm sau: Đông con hơn nhiều của.Em suy nghĩ như thế nào về trách nhiệm của mình đối với chính sách dân số? ………….……..Hết………………….. Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Trang 3/3 - Mã đề thi 116
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 716
4 p | 72 | 8
-
Đề thi KSCL môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 703
4 p | 64 | 4
-
Đề thi KSCL môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 708
4 p | 69 | 3
-
Đề thi KSCL môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 701
4 p | 54 | 2
-
Đề thi KSCL môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 718
4 p | 36 | 2
-
Đề thi KSCL môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 702
4 p | 63 | 2
-
Đề thi KSCL môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 706
4 p | 52 | 1
-
Đề thi KSCL môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 717
4 p | 70 | 1
-
Đề thi KSCL môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 715
4 p | 41 | 1
-
Đề thi KSCL môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 714
4 p | 29 | 1
-
Đề thi KSCL môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 713
4 p | 55 | 1
-
Đề thi KSCL môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 712
4 p | 61 | 1
-
Đề thi KSCL môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 711
4 p | 41 | 1
-
Đề thi KSCL môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 704
4 p | 78 | 1
-
Đề thi KSCL môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 709
4 p | 72 | 1
-
Đề thi KSCL môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 705
4 p | 40 | 1
-
Đề thi KSCL môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 707
4 p | 52 | 1
-
Đề thi KSCL môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 710
4 p | 37 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn