intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 896

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

62
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 896.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 896

TRƯỜNG THPT LÊ XOAY<br /> Năm học 2018-2019<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1<br /> MÔN: HOÁ HỌC – LỚP 11<br /> Thời gian làm bài: 50 phút;<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 896<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn)<br /> Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31;<br /> S=32; Ca=40; Cl=35,5;Na=23; K=39; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.<br /> Câu 1: Chất nào sau đây là oxit trung tính ?<br /> A. SiO2.<br /> B. CO.<br /> C. P2O5.<br /> D. CO2.<br /> Câu 2: NH3 không thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây?<br /> A. NH3 + HCl →NH4Cl.<br /> B. 4NH3 + 5O2 →4NO + 6H2O.<br /> C. 2NH3 + 3CuO →3Cu + N2 + 3H2O.<br /> D. 8NH3 + 3Cl2 →6NH4Cl + N2.<br /> Câu 3: Nạp đầy khí X vào bình thuỷ tinh trong suốt, đậy bình bằng nút cao su có ống thuỷ tinh vuốt nhọn<br /> xuyên qua. Nhúng đầu ống thuỷ tinh vào chậu thuỷ tinh chứa nước có pha phenolphtalein. Một lát sau<br /> nước trong chậu phun vào bình thành những tia có màu hồng (hình vẽ minh họa ở bên dưới).<br /> <br /> Khí X là<br /> A. NH3.<br /> B. Cl2.<br /> C. HCl.<br /> D. SO2.<br /> Câu 4: Hoà tan hết m gam Cu trong dung d ch HNO3, thu đư c 4,48 lít khí NO (sản ph m khử duy nhất,<br /> đktc). Giá tr của m là<br /> A. 9,6.<br /> B. 6,4.<br /> C. 12,8.<br /> D. 19,2.<br /> Câu 5: Phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng ?<br /> A. NH4Cl → NH3 + HCl.<br /> B. NH4NO3 → NH3 + HNO3.<br /> C. NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2.<br /> D. NH4NO2 → N2 + 2H2O.<br /> Câu 6: Khí Nitơ tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do<br /> A. liên kết trong phân tử N2 là liên kết ba, bền vững.<br /> B. Nitơ có độ âm điện tương đối lớn.<br /> C. phân tử N2 không phân cực.<br /> D. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.<br /> Câu 7: Công thức phân tử của magie photphua là<br /> A. Mg5P2.<br /> B. Mg2P3.<br /> C. Mg3P2.<br /> D. Mg3(PO4)2.<br /> Câu 8: H2SO4 đặc nguội không phản ứng với nhóm kim loại nào sau đây?<br /> A. Al, Mg.<br /> B. Fe, Al.<br /> C. Fe, Zn.<br /> D. Al, Zn.<br /> 27<br /> Câu 9: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm ( 13Al) lần lư t là<br /> A. 12 và 14.<br /> B. 13 và 14.<br /> C. 13 và 15.<br /> D. 13 và 13.<br /> Câu 10: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?<br /> A. H3PO4.<br /> B. C2H5OH.<br /> C. HNO3.<br /> D. H2O.<br /> Câu 11: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?<br /> A. H3PO4.<br /> B. NH3.<br /> C. SO42-.<br /> D. HCO3-.<br /> Câu 12: Chất nào sau đây đư c dùng làm phân đạm ?<br /> A. NH4Cl.<br /> B. KCl.<br /> C. Ca(H2PO4)2.<br /> D. K2CO3.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 896<br /> <br /> Câu 13: Cặp ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung d ch?<br /> A. Ca2+, HCO3.<br /> B. OH, HSO3.<br /> C. Al3+, PO43.<br /> D. H+, HCO3.<br /> Câu 14: Phản ứng giữa kim loại và dung d ch HNO3 không thể tạo ra chất nào sau đây?<br /> A. NO.<br /> B. N2O5.<br /> C. NO2.<br /> D. N2.<br /> Câu 15: Ở nhiệt độ cao, khí CO không khử đư c oxit nào sau đây?<br /> A. ZnO.<br /> B. CuO.<br /> C. Fe2O3.<br /> D. MgO.<br /> Câu 16: Để tạo độ xốp cho các loại bánh, người ta dùng muối nào sau đây làm bột nở?<br /> A. Na2CO3<br /> B. NaHCO3<br /> C. (NH4)2CO3.<br /> D. NH4HCO3.<br /> Câu 17: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl là liên kết<br /> A. ion.<br /> B. cộng hoá tr không phân cực.<br /> C. cộng hoá tr phân cực.<br /> D. cho – nhận.<br /> Câu 18: Chất nào sau đây b oxi hoá bởi dung d ch HNO3?<br /> A. Fe2O3.<br /> B. FeCO3.<br /> C. CuCO3.<br /> D. Fe(OH)3.<br /> Câu 19: Cho 0,25 mol KOH tác dụng với 0,1 mol H3PO4, kết thúc phản ứng thu đư c dung d ch gồm các<br /> chất tan là<br /> A. K3PO4 và KOH.<br /> B. K2HPO4 và K3PO4.<br /> C. KH2PO4 và H3PO4.<br /> D. KH2PO4 và K2HPO4.<br /> Câu 20: Hòa tan khí Cl2 vào dung d ch NaOH loãng, dư ở nhiệt độ thường thu đư c dung d ch chứa các<br /> chất tan gồm<br /> A. NaCl, NaClO, NaOH.<br /> B. NaCl, NaClO.<br /> C. NaCl, NaClO3.<br /> D. NaCl, NaClO, Cl2.<br /> Câu 21: Trộn 50 ml dung d ch (gồm Ba(OH)2 0,05M và NaOH 0,2M) với 200 ml dung d ch (gồm H2SO4<br /> 0,0375M và HCl 0,0125M), thu đư c dung d ch X. Giá tr pH của dung d ch X là<br /> A. 2.<br /> B. 7.<br /> C. 6.<br /> D. 1.<br /> Câu 22: Kết quả thí nghiệm của các dung d ch X, Y, Z, T với thuốc thử ở nhiệt độ thường đư c ghi trong<br /> bảng sau:<br /> Mẫu thử<br /> Thuốc thử<br /> Hiện tượng<br /> X<br /> Dung d ch HCl<br /> Sủi bọt khí<br /> Y<br /> Phenolphtalein<br /> Phenolphtalein hóa hồng<br /> Z ,T<br /> Dung d ch BaCl2<br /> Kết tủa trắng<br /> T<br /> Dung d ch NaHCO3<br /> Sủi bọt khí<br /> Các chất X, Y, Z, T có thể tương ứng là:<br /> A. Fe(NO3)2, NaOH, AgNO3, NaHSO4.<br /> B. NaOH, Fe(NO3)2, NaHSO4, H2SO4.<br /> C. NaNO3, Na2CO3, CuSO4, H2SO4.<br /> D. FeCO3, Ca(OH)2, AgNO3, Na2SO4.<br /> Câu 23: Phân supephotphat kép thực tế sản xuất đư c thường chỉ có 40% P2O5. Vậy % khối lư ng<br /> Ca(H2PO4)2 trong phân bón đó là<br /> A. 65,92%.<br /> B. 75,83%.<br /> C. 56,94%.<br /> D. 78,56%.<br /> Câu 24: Cho các phát biểu sau:<br /> (1) Các chất: Fe(NO3)2, H2SO4, NaCl có thể đồng thời tồn tại trong một dung d ch.<br /> (2) Những chất tan hoàn toàn trong nước là những chất điện ly mạnh.<br /> (3) Photpho đỏ dễ bốc cháy hơn photpho trắng.<br /> (4) Dung d ch NaOH 0,1M có pH = 13.<br /> (5) Kim cương, than chì và cacbon vô đ nh hình là các dạng thù hình của cacbon.<br /> (6) Muốn pha loãng dung d ch H2SO4 đặc, cần rót từ từ dung d ch axit đặc vào nước.<br /> (7) Axit H3PO4 có tính oxi hoá mạnh vì nguyên tố P ở trạng thái oxi hóa cao nhất +5.<br /> (8) Tất cả các muối cacbonat đều kém bền với nhiệt.<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 6<br /> B. 3<br /> C. 4<br /> D. 5<br /> Câu 25: Từ 34 tấn NH3 sản xuất đư c 160 tấn dung d ch HNO3 63%. Hiệu suất của quá trình sản xuất là<br /> A. 80%.<br /> B. 60%.<br /> C. 85%.<br /> D. 50%.<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 896<br /> <br /> Câu 26: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu đư c 4,96<br /> gam chất rắn và hỗn h p khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để đư c 3 lít dung d ch Y. Dung d ch Y có<br /> pH bằng<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 1.<br /> Câu 27: Cho các thí nghiệm sau đây:<br /> (1) Đun dung d ch chứa hỗn h p NaNO2 và NH4Cl.<br /> (4) Nhiệt phân Ba(NO3)2.<br /> (2) Cho Si vào dung d ch NaOH.<br /> (5) Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ.<br /> (3) Dẫn khí NH3 qua CuO nung nóng<br /> (6) Đun nóng HCOOH (rắn) trong H2SO4 đặc.<br /> Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là<br /> A. 4.<br /> B. 6.<br /> C. 5<br /> D. 7.<br /> Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 6,21 gam Al bằng dung d ch HNO3 loãng (dư), thu đư c dung d ch X và<br /> 1,344 lít hỗn h p khí Y (ở đktc) gồm hai khí N2O và N2. Tỉ khối của Y so với khí H2 bằng 18. Cô cạn c n<br /> thận dung d ch X, thu đư c m gam muối nitrat khan. Giá tr của m là<br /> A. 53,04.<br /> B. 48,99.<br /> C. 50,49.<br /> D. 49,17.<br /> Câu 29: Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng đư c với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây<br /> A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3.<br /> B. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2.<br /> C. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO.<br /> D. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S.<br /> Câu 30: Một dung d ch chứa 0,4 mol Cu2+, 0,3 mol K+, x mol Cl– và y mol SO42–. Tổng khối lư ng các<br /> muối tan có trong dung d ch là 85,725 gam. Giá tr của x là<br /> A. 4.<br /> B. 0,25.<br /> C. 0,35.<br /> D. 0,3.<br /> Câu 31: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra hiện tư ng hiệu ứng nhà kính?<br /> A. H2.<br /> B. N2.<br /> C. O2.<br /> D. CO2.<br /> Câu 32: Cho 200 ml dung d ch X chứa hỗn h p H2SO4 aM và HCl 0,1M tác dụng với 300 ml dung d ch<br /> Y chứa hỗn h p Ba(OH)2 bM và KOH 0,05M thu đư c 2,33 gam kết tủa và dung d ch Z có pH = 12.<br /> Tổng (a+b) có giá tr là<br /> A. 0,05.<br /> B. 0,06.<br /> C. 0,1.<br /> D. 0,02.<br /> Câu 33: Cho các phản ứng giữa các chất sau trong dung d ch<br /> (a) HNO3 + KOH  KNO3 + H2O<br /> (c) Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO4 + H2O<br /> (b) HCl + Mg(OH)2  MgCl2 + H2O<br /> (d) KHSO4 + KOH  K2SO4 + H2O<br /> +<br /> Số phản ứng có phương trình ion rút gọn H + OH  H2O là<br /> A. 4.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> Câu 34: Hỗn h p X chứa 0,1 mol mỗi chất: Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2. Cho hỗn h p X vào H2O<br /> (dư), đun nóng đến phản ứng hoàn toàn. Lấy dung d ch thu đư c đem cô cạn thu đư c chất rắn khan có<br /> khối lư ng là<br /> A. 12,0 gam.<br /> B. 37,25 gam.<br /> C. 19,7 gam.<br /> D. 17,55 gam.<br /> +<br /> 2+<br /> <br /> Câu 35: Dung d ch X chứa các ion: Na , Ba và HCO3 . Chia X thành ba phần bằng nhau. Phần một tác<br /> dụng với KOH dư, thu đư c m gam kết tủa. Phần hai tác dụng với Ba(OH)2 dư, thu đư c 4m gam kết tủa.<br /> Đun sôi đến cạn phần ba, thu đư c V1 lít CO2 (đktc) và chất rắn Y. Nung Y đến khối lư ng không đổi,<br /> thu đư c thêm V2 lít CO2 (đktc). Tỉ lệ V1 : V2 bằng<br /> A. 1 : 3.<br /> B. 2 : 1.<br /> C. 3 : 2.<br /> D. 1 : 1.<br /> Câu 36: Hoà tan hết 29,76 gam hỗn h p gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 vào dung d ch chứa 1,16 mol HCl,<br /> thu đư c dung d ch X chứa 60,1 gam chất tan và thấy thoát ra 2,688 lít hỗn h p khí Y gồm H 2, NO, NO2<br /> có tỉ khối so với H2 bằng 14. Cho dung d ch AgNO3 dư vào X, thu đư c dung d ch Z, 168,62 gam kết tủa<br /> và 0,448 lít khí NO (là sản ph m khử duy nhất của NO3-). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích các<br /> khí đo ở điều kiện tiêu chu n. Phần trăm khối lư ng của Mg trong hỗn h p đầu gần nhất với giá tr nào<br /> sau đây?<br /> A. 19%.<br /> B. 17%.<br /> C. 18%.<br /> D. 16%.<br /> Câu 37: Cho 5 gam bột Mg vào dung d ch hỗn h p KNO3 và H2SO4, đun nhẹ, trong điều kiện thích h p,<br /> đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đư c dung d ch A; 1,792 lít hỗn h p khí B (đktc) gồm hai khí<br /> không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại 0,44 gam chất rắn không tan. Biết tỉ<br /> khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Cô cạn c n thận dung d ch A thu đư c m gam muối khan E. Phần trăm<br /> về khối lư ng của muối chứa K+ trong E là<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 896<br /> <br /> A. 36,04%.<br /> B. 44,79%.<br /> C. 31,08%.<br /> D. 22,39%.<br /> Câu 38: Hoà tan hết m gam hỗn h p X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba, BaO, trong đó oxi chiếm 8,75% về<br /> khối lư ng vào nước, thu đư c 400 ml dung d ch Y và 1,568 lít H2 (đktc). Trộn 200 ml dung d ch Y với<br /> 200 ml dung d ch hỗn h p gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M, thu đư c dung d ch có pH bằng 13. Các phản<br /> ứng xảy ra hoàn toàn. Giá tr của m gần nhất với giá tr nào sau đây?<br /> A. 15.<br /> B. 14.<br /> C. 12.<br /> D. 13.<br /> Câu 39: Cho a gam hỗn h p Fe, Cu ( Cu chiếm 70% về khối lư ng) tác dụng với dung d ch chứa 1,38<br /> mol HNO3 tới khi phản ứng hoàn toàn, thu đư c 0,75a gam chất rắn A, dung d ch B và 12,096 lít khí X<br /> (đktc) gồm NO2 và NO. Gía tr của a là<br /> A. 84,06.<br /> B. 74,4.<br /> C. 60,56.<br /> D. 94,08.<br /> Câu 40: Hoà tan hoàn toàn 28,11 gam hỗn h p gồm hai muối vô cơ R2CO3 và RHCO3 vào nước, thu<br /> đư c dung d ch X. Chia X thành ba phần bằng nhau. Phần một tác dụng hoàn toàn với dung d ch<br /> Ba(OH)2 dư, thu đư c 21,67 gam kết tủa. Phần hai nhiệt phân một thời gian, thu đư c chất rắn có khối<br /> lư ng giảm nhiều hơn 3,41 gam so với hỗn h p ban đầu. Phần ba phản ứng đư c với tối đa V ml dung<br /> d ch KOH 1M. Giá tr của V là<br /> A. 70.<br /> B. 110.<br /> C. 220.<br /> D. 150.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 896<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0