intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

13
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3<br /> Môn thi: HÓA HỌC<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Mã đề thi<br /> 202<br /> <br /> Họ và tên thi sinh:<br /> Số báo danh:<br /> Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;<br /> Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag =108.<br /> Câu 1: Cho các chất sau :<br /> (1) 2-metylbut-1-en<br /> (2) 3,3-đimetylbut-1-en<br /> (3) 3-metylpent-1-en<br /> (4) 3-metylpent-2-en<br /> Những chất nào là đồng phân của nhau ?<br /> A. (1), (2) và (3).<br /> B. (2), (3) và (4).<br /> C. (1) và (2).<br /> D. (3) và (4).<br /> Câu 2: Từ quặng photphorit, có thể điều chế axit photphoric theo sơ đồ sau :<br /> QuÆng photphori t<br /> <br /> SiO 2, C<br /> lß ®i Ön<br /> <br /> P<br /> <br /> O 2, t<br /> <br /> o<br /> <br /> P2O 5<br /> <br /> H 2O<br /> <br /> H 3PO 4<br /> <br /> Biết hiệu suất chung của quá trình là 90%. Để điều chế được 1 tấn dung dịch H3PO4 49%, cần khối<br /> lượng quặng photphorit chứa 73% Ca3(PO4)2 là :<br /> A. 1,18 tấn.<br /> B. 1,81 tấn.<br /> C. 1,32 tấn.<br /> D. 1,23 tấn.<br /> Câu 3: Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra ?<br /> A. ban đầu không có kết tủa sau đó có kết tủa trắng.<br /> B. có kết tủa trắng và kết tủa tan hoàn toàn khi dư CO2.<br /> C. không có hiện tượng gì.<br /> D. có kết tủa trắng và kết tủa không tan trong CO2 dư.<br /> Câu 4: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh có thể dùng muối nào sau đây?<br /> A. NH4HCO3.<br /> B. NaCl.<br /> C. (NH4)2SO4.<br /> D. CaCO3.<br /> Câu 5: Các ankan không tham gia loại phản ứng nào ?<br /> A. Phản ứng cháy.<br /> B. Phản ứng cộng.<br /> C. Phản ứng thế.<br /> D. Phản ứng tách.<br /> Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít H2S (đktc) trong oxi dư, rồi dẫn tất cả sản phẩm vào 50 ml dung dịch<br /> NaOH 25% (D = 1,28). Nồng độ % muối trong dung dịch là:<br /> A. 42,69%.<br /> B. 47,92%.<br /> C. 24,97%.<br /> D. 42,98%.<br /> Câu 7: Cho H2 và 1 olefin có thể tích bằng nhau qua Niken đun nóng ta được hỗn hợp X. Biết tỉ khối hơi<br /> của X đối với H2 là 23,2. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá là 75%. Công thức phân tử olefin là :<br /> A. C4H8.<br /> B. C2H4.<br /> C. C3H6.<br /> D. C5H10.<br /> Câu 8: Ankan hòa tan tốt trong dung môi nào sau đây ?<br /> A. Nước.<br /> B. Benzen.<br /> C. Dung dịch NaOH.<br /> D. Dung dịch axit HCl.<br /> Câu 9: Chọn khái niệm đúng về anken :<br /> A. Những hiđrocacbon có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken.<br /> B. Những hiđrocacbon mạch hở có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken.<br /> C. Anken là những hiđrocacbon mạch hở có liên kết ba trong phân tử.<br /> D. Anken là những hiđrocacbon có liên kết ba trong phân tử.<br /> Câu 10: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ?<br /> A. Phản ứng trùng hợp của anken.<br /> B. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.<br /> C. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.<br /> D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.<br /> Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung<br /> dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là :<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 202<br /> <br /> A. N2O.<br /> B. NO.<br /> C. NO2.<br /> D. N2.<br /> Câu 12: Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất :<br /> A. Nước.<br /> B. Oxit cacbon<br /> C. Oxit nitơ.<br /> D. Oxit lưu huỳnh<br /> Câu 13: Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu2S (Oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết<br /> trong dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hòa và 0,672 lít<br /> (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2, SO2 (không còn sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch<br /> Ba(NO3)2 được dung dịch Z và 9,32 gam kết tủa. Cô cạn Z được chất rắn T, nung T đến khối lượng không<br /> đổi thu được 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí (có tỉ khối so với H2 bằng 19,5). Giá trị của m gần giá trị nào<br /> nhất sau đây?<br /> A. 4,0<br /> B. 3,5<br /> C. 2,5<br /> D. 3,0<br /> Câu 14: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X<br /> <br /> Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây ?<br /> CaO, t o<br /> A. CH3COONa (rắn) + NaOH (rắn) <br />  Na2CO3 + CH4.<br /> o<br /> <br /> t<br /> B. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) <br />  NaHSO4 + HCl.<br /> o<br /> t<br /> C. NH4Cl + NaOH <br />  NaCl + NH3 + H2O.<br /> o<br /> <br /> H2SO4 ñaëc, t<br /> D. C2H5OH <br />  C2H4 + H2O.<br /> Câu 15: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do<br /> A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.<br /> B. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.<br /> C. phân tử nitơ không phân cực.<br /> D. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.<br /> Câu 16: Công thức đơn giản nhất của hiđrocacbon M là CnH2n+1. M thuộc dãy đồng đẳng nào ?<br /> A. ankan.<br /> B. không đủ dữ kiện để xác định.<br /> C. ankan hoặc xicloankan.<br /> D. xicloankan.<br /> Câu 17: Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau khi<br /> phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn<br /> 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là (biết các thể tích khí đều<br /> đo ở đktc) :<br /> A. CH4 và C2 H4.<br /> B. C2H6 và C3H6.<br /> C. CH4 và C3H6.<br /> D. CH4 và C3 H4.<br /> Câu 18: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x<br /> mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung<br /> dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là:<br /> A. 1,2.<br /> B. 1,0.<br /> C. 1,6.<br /> D. 1,4.<br /> Câu 19: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được<br /> hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí<br /> H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4, thu<br /> được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất của<br /> H2SO4). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br /> A. 6,80 gam<br /> B. 8,04 gam<br /> C. 7,28 gam<br /> D. 6,96 gam<br /> Câu 20: Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 mol<br /> KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam muối<br /> sunfat trung hòa và 10,08 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 202<br /> <br /> khối của Z so với He là<br /> <br /> 23<br /> . Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau<br /> 18<br /> <br /> đây?<br /> A. 15<br /> B. 30<br /> C. 20<br /> D. 25<br /> Câu 21: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là :<br /> A. n-butan.<br /> B. etan.<br /> C. propan.<br /> D. metan.<br /> Câu 22: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư, rồi<br /> thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là :<br /> A. 1.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> Câu 23: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử là C5 H12 ?<br /> A. 3 đồng phân.<br /> B. 5 đồng phân.<br /> C. 6 đồng phân.<br /> D. 4 đồng phân.<br /> Câu 24: Hòa tan 10,92 gam hỗn hợp X chứa Al, Al2O3 và Al(NO3)3 vào dung dịch chứa NaHSO4 và 0,09<br /> mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có<br /> khối lượng 127,88 gam và 0,08 mol hỗn hợp khí Z gồm 3 khí không màu, không hóa nâu ngoài không<br /> khí. Tỉ khối hơi của Z so với He bằng 5. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, phản ứng<br /> được biểu diễn theo đồ thị sau:<br /> <br /> Phần trăm khối lượng của khí có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Z là?<br /> A. 68,75%<br /> B. 55,00%<br /> C. 82,50%<br /> D. 41,25%<br /> Câu 25: Có bao nhiêu anken ở thể khí (đkt) mà khi cho mỗi anken đó tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho<br /> một sản phẩm hữu cơ duy nhất ?<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 1.<br /> Câu 26: Đốt cháy 1 lít hơi hiđrocacbon với một thể tích không khí (lượng dư). Hỗn hợp khí thu được sau<br /> khi hơi H2O ngưng tụ có thể tích là 18,5 lít, cho qua dung dịch KOH dư còn 16,5 lít, cho hỗn hợp khí đi<br /> qua ống đựng photpho dư thì còn lại 16 lít. Xác định CTPT của hợp chất trên biết các thể tích khí đo ở<br /> cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và O2 chiếm 1/5 không khí, còn lại là N2.<br /> A. C2H2.<br /> B. C2H6.<br /> C. C2H4.<br /> D. C3H8.<br /> Câu 27: Các nguyên tử thuộc nhóm IVA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là :<br /> A. ns2np4.<br /> B. ns2np 5.<br /> C. ns2np2.<br /> D. ns2 np3.<br /> Câu 28: Anken X có đặc điểm : Trong phân tử có 8 liên kết xích ma ( ). CTPT của X là :<br /> A. C5H10.<br /> B. C4H8.<br /> C. C2H4.<br /> D. C3H6.<br /> Câu 29: Cho các chất sau :<br /> (1) CH2=CHC≡CH<br /> (2) CH2=CHCl<br /> (3) CH3CH=C(CH3)2<br /> (4) CH3CH=CHCH=CH2 (5) CH2=CHCH=CH2<br /> (6) CH3CH=CHBr<br /> Chất nào sau đây có đồng phân hình học ?<br /> A. 2, 4, 5, 6.<br /> B. 1, 3, 4.<br /> C. 4, 6.<br /> D. 2, 4, 6.<br /> Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 7,028 gam hỗn hợp rắn X gồm: Zn, Fe3O4, ZnO (số mol Zn bằng số mol ZnO)<br /> vào 88,2 gam dung dịch HNO3 20% thu được dung dịch Y và 0,2688 lít khí NO duy nhất (đktc). Cho từ<br /> từ V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Y cho đến khi phản ứng hết với các chất trong Y thu được<br /> lượng kết tủa cực đại, nung lượng kết tủa này trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 7,38<br /> gam rắn. Giá trị của V là:<br /> A. 0,257 lít<br /> B. 0,256 lít<br /> C. 0,267 lít<br /> D. 0,266 lít<br /> Câu 31: Nung 3,2 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 với cacbon trong điều kiện không có không khí và<br /> phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí CO và CO2 có tỉ khối so với hiđro là<br /> 19,33. Thành phần% theo khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp đầu là:<br /> A. 65% và 35%.<br /> B. 50% và 50%.<br /> C. 66,66% và 33,34%. D. 40% và 60%.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 202<br /> <br /> Câu 32: Cho phản ứng :<br /> o<br /> <br /> t<br /> C + HNO3 (đ) <br />  X + Y + H2O<br /> Các chất X và Y là :<br /> A. CO và NO2.<br /> B. CO và NO.<br /> C. CO2 và NO2.<br /> D. CO2 và NO.<br /> Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol chất X chứa (C, H, O) và cho sản phẩm cháy lần lượt đi qua bình 1<br /> chứa 100 gam dung dịch H2SO4 96,48% và bình 2 chứa dung dịch KOH dư. Sau thí nghiệm thấy nồng độ<br /> H2SO4 ở bình 1 giảm còn 90%. Trong bình 2 tạo ra 55,2 gam muối. CTPT của X là (biết X có chứa 2<br /> nguyên tử oxi) :<br /> A. C3H6O2.<br /> B. C3H8O2.<br /> C. C2H4O2.<br /> D. CH2O2.<br /> Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất hữu cơ X (có chưa nitơ) bằng lượng không khí vừa đủ thu<br /> được 17,6 gam CO2, 12,6 gam H2O và 69,44 lít N2 (đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O2 trong đó<br /> oxi chiếm 20% thể tích không khí. X có công thức là :<br /> A. C3H7NH2.<br /> B. CH3NH2.<br /> C. C2H5NH2.<br /> D. C4H9NH2.<br /> Câu 35: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước ?<br /> A. C6H12O6(glucozơ). B. HClO3.<br /> C. MgCl2.<br /> D. Ba(OH)2.<br /> Câu 36: Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ?<br /> A. Propan.<br /> B. Metan.<br /> C. Butan.<br /> D. Etan.<br /> Câu 37: Crakinh 40 lít n-butan thu được 56 lít hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một<br /> phần n-butan chưa bị crakinh (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Giả sử chỉ có các<br /> phản ứng tạo ra các sản phẩm trên. Hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợp A là :<br /> A. 60%.<br /> B. 20%.<br /> C. 80%.<br /> D. 40%.<br /> Câu 38: Cho hỗn hợp iso-hexan và Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 để ngoài ánh sáng thì thu được sản phẩm chính<br /> monoclo có công thức cấu tạo là:<br /> A. CH3CH2CH2CH(CH3)CH2Cl.<br /> B. (CH3)2CHCH2CH2CH2 Cl.<br /> C. CH3CH2CH2CCl(CH3)2.<br /> D. CH3CH2CHClCH(CH3)2.<br /> Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí<br /> (trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích<br /> không khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là :<br /> A. 70,0 lít.<br /> B. 78,4 lít.<br /> C. 84,0 lít.<br /> D. 56,0 lít<br /> Câu 40: Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là :<br /> A. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.<br /> B. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.<br /> C. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định.<br /> D. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 202<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1