intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Tam Kỳ” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Tam Kỳ

  1. Trường THCS Chu Văn An KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Giám thị 1 Họ và tên: ......................................... MÔN: HÓA HỌC 8 Lớp: ........ (Năm học : 2022 – 2023) ĐIỂM Giám khảo Giám thị 2 A. TRẮC NGHIỆM (5,0đ) I.Khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Dựa vào tính chất nào mà khí H2 được dùng để làm nhiên liệu? A. Là khí nhẹ nhất. B. Ít tan trong nước. C. Tính khử. D. Khi cháy sinh ra một lượng nhiệt lớn. Câu 2: Oxi phản ứng được với chất nào dưới đây ? A. Cl2 B. CH4 C. Au D. Ag Câu 3: Oxit kim loại nào sau đây là oxit axit? A. FeO . B. K2O . C. CuO . D. Mn2O7 . Câu 4: Phản ứng hóa học nào sau đây thuộc loại phản ứng thế ? A. Mg + CuCl2 → MgCl2 + Cu↓. B. 3Fe + 2O2 t Fe3O4. o C. CaCO3 t CaO + CO2 D. 2H2 + O2 t 2H2O. o o Câu 5: Bazơ nào sau đây tan được trong nước: A. Mg(OH)2 B. KOH C. Fe(OH)2 D. Cu(OH)2 Câu 6: Dãy nào chỉ gồm các công thức hóa học của axit: A. H2SO4; Ca3(PO4)2; Mg(OH)2 ; K2CO3 B. HCl; H2SO4; HNO3; H3PO4 C. HNO3; HCl; CaCl2; Ba(NO3)2 D. HNO3; Na2CO3; Al2O3: CuSO4 Câu 7: Dung dịch Axit là những chất làm cho quì tím chuyển sang màu: A. Đỏ. B. Xanh. C. Tím. D. Không đổi màu. Câu 8: Tất cả các kim loại trong dãy nào dưới đây tác dụng được với H 2O ở nhiệt độ thường? A. Fe, Zn, Li, Sn. B. Cu, Pb, Rb, Ag. C. K, Na, Ca, Ba. D. Al, Hg, Cs, Sr. Câu 9: Cho các chất sau: CaO, Na2S, H3PO4, Fe(OH)3, CuSO4, NaHCO3. Trong các chất trên có bao nhiêu muối ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10: Có 3 lọ bị mất nhãn đựng các khí O2, CO2, H2. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết 3 lọ trên dễ dàng nhất? A. Hơi thở. B. Que đóm. C. Que đóm đang cháy. D. Nước vôi trong. Câu 11: Khử 24 gam đồng (II) oxit bằng khí hiđro đun nóng thu được 18,24 gam đồng. Hiệu suất của phản ứng là A. 90%. B. 95%. C. 94%. D. 85%. Câu 12: Đốt hỗn hợp gồm 10 ml khí H 2 và 10 ml khí O2. Sau phản ứng, thấy có khí A thoát ra. Khí A là: A. H2. B. O2. C. H2O. D. CO2. Câu 13. Cho 2,4 gam Mg vào bình chứa 0,25 mol HCl dd sau phản ứng làm quỳ tím chuyển sang màu: A. Tím B. Xanh C. Đỏ D. Không xác định
  2. Câu 14: Phản ứng không dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm? A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. B. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2. C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. D. 2H2O đp 2H2 + O2. Câu 15. Cho Cu tác dụng với dung dịch axit HCl thì sẽ có hiện tượng: A. Tạo ra chất khí cháy được trong không khí với ngọn lửa xanh. B. Tạo ra chất khí làm đục nước vôi trong. C. Dung dịch tạo thành sau phản ứng có màu xanh lam. D. Không có hiện tượng gì. B.TỰ LUẬN (5,0đ) Câu 1 (2,0đ): Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau(ghi rõ điều kiện nếu có): SO3 (1) H2SO4 (2) H2 (3) H2O (4) Ba(OH)2 Câu 2 (1,0): Hãy viết công thức hóa học của những chất có tên gọi sau: a. Sắt (II) hiđroxit b. Axit Nitric c. Nhôm sunfat d. Natri oxit Câu 3 (2,0): Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam kim loại Kali vào nước thu được dung dịch Kalihidroxit và khí hidro a. Tính thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc). b. Tính khối lượng của Kalihidroxit thu được. c. Nêu và giải thích hiện tượng khi nhúng quì tím vào dung dịch thu được ở trên. (Cho biết: K = 39; H = 1; O = 16; Mg = 24, Cu = 64) BÀI LÀM: A.TRẮC NGHIỆM (5,0đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời B.TỰ LUẬN (5,0đ) ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Hóa học – Lớp 8 A. Trắc nghiệm (5 điểm): 03 câu đúng được 1,0 điểm (nếu đúng thêm 01 câu cộng 0,3 điểm; đúng thêm 02 câu cộng 0,7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời D B D A B B A C C C Câu 11 12 13 14 15 Trả lời B B C D D B. Tự luận ( 5 điểm ) Câu Đáp án Điểm Câu 1 2,0 điểm Viết đúng mỗi phương trình hóa học 0,5 điểm, cân bằng sai hoặc thiếu điều kiện phản ứng trừ 0,25 điểm/1 PT (học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa). Câu 2 1,0 điểm Viết đúng mỗi CTHH: 0,25đ Câu 3 2,0 điểm a. PTHH: 2K + 2H2O 2KOH + H2 (1) 0,50 Tính số mol K = 7,8/39 = 0,2 (mol) 0,25 Theo PTHH: n H = ½.nK = 0,1 (mol) 2 0,25 →V H = 0,1. 22,4 = 2,24 (l) 2 0,25 b. Theo PTHH (1): nKOH = nK = 0,2 (mol) 0,25 0,25 mKOH = nKOH x MKOH = 0,2 x 56 = 11,2 ( gam) c. Quì tím hóa xanh vì dung dịch thu được là dung dịch bazơ. 0,25
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II HOÁ HỌC 8 (2022-2023) Mức độ nhận thức Cộng Nội dung kiến Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu thức Mức độ thấp Mức độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Chương IV - Phân loại oxit Oxi – không khí - TCHH của ôxi Số câu hỏi 2 2 Số điểm 0,7 0,7 (7%) - Điều chế Hydro -Xác định loại phản ứng - Axit- Bazơ – 2. Chương V Muối Hydro- nước -Tính chất hóa học của Hydro, Nước - Điều chế Hydro Số câu hỏi 9 9 Số điểm 3 3 (30%) -Viết PTHH -Viết PTHH - Hiệu suất Nhận biết thực hiện dãy -Tính V khí phản ứng chuyển hóa H2 - Chất dư 4. Tổng hợp các - Viết CTHH - Tính khối kiến thức trên lượng bazơ thu được . Số câu hỏi 1 2 1 3 7 Số điểm 0,3 3 2 1 6,3 (63%) Tổng số câu 12 2 1 3 18 Tổng số điểm 4 3 2 1 10 % 40% 30% 20% 10% 100%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2