intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 234

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

30
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 234 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 234

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT LÊ XOAY<br /> <br /> KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I – NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> MÔN: VẬT LÝ 10<br /> <br /> Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu)<br /> (Đề có 5 trang)<br /> Mã đề 234<br /> <br /> Họ tên : ............................................................. Số báo danh : ...................<br /> Câu 1: Câu nào sau đây nói về sự rơi là đúng?<br /> <br /> A. Vận tốc của vật chạm đất, không phụ thộc vào độ cao của vật khi rơi<br /> B. Ở cùng một nơi, mọi vật rơi tự do có cùng gia tốc<br /> C. Khi không có sức cản, vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ<br /> D. Khi rơi tự do, vật nào ở độ cao hơn sẽ rơi với gia tốc lớn hơn<br /> Câu 2: Bi A có khối lượng lớn gấp 10 lần bi B. Cùng một lúc tại mái nhà , bi A được thả rơi, còn bi<br /> B được ném theo phương ngang với vận tốc bằng 5m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Hãy cho biết<br /> câu nào dưới đây là đúng?<br /> A. Cả hai chạm đất cùng một lúc<br /> B. Bi A chạm đất trước<br /> C. Chưa đủ dữ kiện để kết luận<br /> D. Bi A chạm đất sau<br /> Câu 3: Hai quả cầu đồng chất cùng có khối lượng m và bán kính R. Lực hấp dẫn lớn nhất giữa<br /> chúng có biểu thức nào?<br /> A. G<br /> <br /> m2<br /> R2<br /> <br /> B. G<br /> <br /> m2<br /> 2R 2<br /> <br /> C. G<br /> <br /> m2<br /> 4R 2<br /> <br /> D. G<br /> <br /> m<br /> R2<br /> <br /> Câu 4: Hằng số hấp dẫn G có đơn vị là tổ hợp nào sau đây?<br /> A. N.kg2/m2<br /> B. m 2/N.kg2<br /> Câu 5: Chuyển động tròn đều có<br /> <br /> C. N.m2/kg2<br /> <br /> D. kg2/N.m 2<br /> <br /> A. gia tốc có độ lớn không phụ thuộc bán kính quỹ đạo<br /> B. tốc độ góc phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo<br /> C. tốc độ dài phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo<br /> D. vecto vận tốc không đổi<br /> Câu 6: Một vật tăng tốc trong một khoảng thời gian nào đó dọc theo trục Ox. Vậy vận tốc và gia tốc<br /> của vật trong khoảng thời gian này có thể<br /> A. vận tốc có giá trị dương; gia tốc có giá trị âm<br /> B. vận tốc có giá trị âm; gia tốc có giá trị âm<br /> C. vận tốc có giá trị âm; gia tốc có giá trị dương<br /> D. vận tốc có giá trị dương; gia tốc có giá trị bằng 0<br /> Câu 7: Một vật được ném xiên với vận tốc đầu có độ lớn v0 và góc ném  . Bỏ qua lực cản của<br /> không khí. Gia tốc trọng trường là g. Độ cao cực đại vật đạt được có biểu thức<br /> A.<br /> <br /> v0 2 sin 2 <br /> 2g<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2v0 sin <br /> g<br /> <br /> C. v0 cos <br /> <br /> D.<br /> <br /> v0 2 sin 2<br /> g<br /> <br /> Câu 8: Khi nói về một vật chịu tác dụng của lực, phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Gia tốc của vật luôn cùng chiều với chiều của lực tác dụng<br /> B. Khi có lực tác dụng lên vật, vận tốc của vật tăng<br /> C. Khi không có lực tác dụng, vật không thể chuyển động<br /> D. Khi ngừng tác dụng lực lên vật, vật này sẽ dừng lại<br /> Câu 9: Trong trường hợp nào dưới đây có thể coi một đoàn tàu như một chất điểm?<br /> Trang 1/6<br /> <br /> A. Đoàn tàu đang chạy trên một đoạn đường vòng<br /> B. Đoàn tàu đang qua cầu<br /> C. Đoàn tàu chạy trên đường Hà Nội- Vinh<br /> D. Đoàn tàu lúc khởi hành<br /> Câu 10: Tác dụng vào vật có khối lượng 5kg đang đứng yên một lực theo phương ngang thì vật này<br /> chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 1m/s2. Độ lớn của lực này là<br /> A. 3N<br /> B. 5N<br /> C. 6N<br /> D. 4N<br /> Câu 11: Một chất điểm chịu tác dụng đồng thời của hai lực thành phần có độ lớn F1 và F2 thì hợp<br /> <br /> lực F của chúng luôn có độ lớn thỏa mãn hệ thức<br /> A. F  F12  F2 2<br /> B. F  F12  F22<br /> C. F  F1  F2<br /> D. F1  F2  F  F1  F2<br /> Câu 12: Một chiếc thuyền đi trong nước yên lặng với vận tốc có độ lớn v1, vận tốc dòng chảy của<br /> nước so với bờ sông có độ lớn v2. Nếu người lái thuyền hướng mũi thuyền dọc theo dòng nước từ hạ<br /> nguồn lên thượng nguồn của con sông, thì một người đứng trên bờ sẽ thấy<br /> A. thuyền trôi về phía hạ nguồn nếu v1=v2<br /> B. thuyền đứng yên nếu v1 < v2<br /> C. thuyền trôi về phía thượng nguồn nếu v1 > v2<br /> D. thuyền trôi về phía han nguồn nếu v1 > v2<br /> Câu 13: Một vật chuyển động dọc theo chiều dương trục Ox với vận tốc không đổi, thì<br /> A. tọa độ của vật luôn trùng với quãng đường<br /> B. vận tốc của vật luôn có giá trị dương<br /> C. tọa độ và vận tốc của vật luôn có giá trị dương<br /> D. tọa độ của vật luôn có giá trị dương<br /> Câu 14: Một chiếc thuyền chạy ngược dòng trên một đoạn sông thẳng, sau một giờ đi được 9km so<br /> với bờ. Một đám củi khô trôi trên đoạn sông đó, sau một phút trôi được 50m so với bờ. Vận tốc của<br /> thuyền so với nước là<br /> A. 6km/h<br /> B. 3km/h<br /> C. 9km/h<br /> D. 12km/h<br /> Câu 15: Một máy bay, bay theo phương ngang ở độ cao 10km với tốc độ 720km/h. Viên phi công<br /> phải thả quả bom từ cách xa mục tiêu bao nhiêu (theo phương ngang) để quả bom rơi trúng mục<br /> tiêu? Lấy g=10m/s2<br /> A. 8,9km<br /> B. 8km<br /> C. 9,8km<br /> D. 7,9km<br /> Câu 16: Một chất điểm chịu tác dụng của hai lực thành phần có độ lớn 6N và 8N. Biết hợp lực của<br /> hai lực này có giá trị 10N, góc tạo bởi hai lực này là<br /> A. 900<br /> B. 450<br /> C. 300<br /> D. 600<br /> Câu 17: Hai chất điểm rơi tự do từ các độ cao h1, h2. Coi gia tốc rơi tự do của chúng là như nhau.<br /> Biết vận tốc tương ứng của chúng khi chạm đất là v1 = 3v2 thì tỉ số giữa hai độ cao tương ứng là<br /> A. h1  3h2<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> B. h1  h2<br /> <br /> 1<br /> 9<br /> <br /> C. h1  h2<br /> <br /> D. h1  9h2<br /> <br /> Câu 18: Một quả bóng khối lượng 200g bay với vận tốc 90km/h đến đập vuông góc vào tường rồi<br /> bật trở lại theo phương cũ với vận tốc 54km/h. Thời gian va chạm giữa bóng và tường là 0,05s. Độ<br /> lớn lực của tường tác dụng lên bóng là<br /> A. 160N<br /> B. 120N<br /> Câu 19: Phát biểu nào sau đây chính xác?<br /> <br /> C. 210N<br /> <br /> D. 200N<br /> <br /> Trang 2/6<br /> <br /> Trong chuyển động tròn đều<br /> A. phương, chiều và độ lớn của vận tốc luôn thay đổi<br /> B. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương tốc độ dài<br /> C. vecto vận tốc luôn không đổi do đó gia tốc bằng 0<br /> D. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ với bình phương tốc độ góc<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> Câu 20: Với chiều dương là chiều chuyển động, trong công thức s  at 2  v0t của chuyển động<br /> thẳng biến đổi đều, đại lượng có thể có giá trị dương hay giá trị âm là<br /> A. Gia tốc<br /> B. Quãng đường<br /> C. Vận tốc<br /> D. Thời gian<br /> Câu 21: Một lực có độ lớn 2N tác dụng vào một vật có khối lượng 1kg lúc đầu đứng yên. Quãng<br /> đường mà vật đi được trong thời gian 2 giây là<br /> A. 0,5m<br /> B. 2m<br /> C. 1m<br /> D. 4m<br /> Câu 22: Trên mặt một chiếc đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10cm, kim phút dài 15cm. Tốc độ góc<br /> của kim giờ và kim phút là<br /> A. 1,45.10-4rad/s; 1,74.10 -3rad/s<br /> B. 1,48.10-4rad/s; 1,78.10-3rad/s<br /> C. 1,52.10-4rad/s; 1,82.10 -3rad/s<br /> D. 1,54.10-4rad/s; 1,91.10-3rad/s<br /> Câu 23: Xét công thức của độ lớn lực hấp dẫn giữa hai vật. Cho đồ thị như hình bên, cho x=r. Biểu<br /> thức nào kể sau phù hợp với đại lượng y?<br /> <br /> A. y=r.Fhd<br /> <br /> B. y  Fhd<br /> <br /> C. y  Fhd .r 2<br /> <br /> D. y <br /> <br /> Fhd<br /> r2<br /> <br /> Câu 24: Một chất điểm chịu tác dụng của ba lực đồng phẳng, đồng quy có cùng độ lớn 15N. Biết<br />  <br />  <br /> góc tạo bởi các lực ( F1 , F2 ) = ( F2 , F3 ) =600, và các lực không trùng nhau. Hợp lực của ba lực này có<br /> giá trị bằng<br /> A. 45N<br /> B. 15N<br /> C. 30N<br /> D. 20N<br /> Câu 25: Một chiếc xe bắt đầu tăng tốc từ trạng thái nghỉ với gia tốc 2m/s2. Quãng đường xe chạy<br /> được trong giây thứ hai là<br /> A. 3m<br /> B. 2m<br /> C. 1m<br /> D. 4m<br /> Câu 26: Khoảng cách trung bình giữa tâm trái đất và tâm mặt trăng bằng 60 lần bán kính R của trái<br /> đất. Khối lượng trái đất lớn gấp 81 lần khối lượng mặt trăng. Trên đường nối hai tâm, ở vị trí cách<br /> mặt trăng đoạn bao nhiêu thì lực hút của trái đất và mặt trăng lên một vật bằng nhau?<br /> A. 12R<br /> B. 9R<br /> C. 3R<br /> D. 6R<br /> Câu 27: Hai xe có cùng khối lượng m1=m2=1000kg. Từ A xe (I) khởi hành nhanh dần đều trên<br /> đường thẳng, cùng lúc từ B cách A quãng đường 30m, xe (II) đang có vận tốc 5m/s tăng tốc đuổi<br /> theo xe (I). Cho a2 <br /> <br /> a1<br /> . Xe (II) chỉ tới gần nhất cách xe (I) 5m. Bỏ qua ma sát, các lực kéo mỗi xe<br /> 2<br /> <br /> là bao nhiêu<br /> A. 500N; 1000N<br /> <br /> B. 750N; 1000N<br /> <br /> C. 250N; 400N<br /> <br /> D. 350N; 750N<br /> Trang 3/6<br /> <br /> Câu 28: Trong suốt giây cuối cùng, một vật rơi tự do đi được một đoạn đường bằng nửa độ cao toàn<br /> phần h kể từ vị trí ban đầu của vật. Độ cao h đó (lấy g=10m/s2) bằng<br /> A. 57m<br /> B. 19,6m<br /> C. 9,8m<br /> D. 29,4m<br /> Câu 29: Hình bên cho biết đồ thị tọa độ- thời gian của một ô tô chuyển động thẳng, tốc độ của nó là<br /> 2m/s. Tọa độ của ô tô lúc t=4s là<br /> <br /> A. 15m<br /> B. 28m<br /> C. 20m<br /> D. 12m<br /> Câu 30: Một chiếc xe bắt đầu tăng tốc độ từ 36km/h đến 54km/h trong khoảng thời gian 2s. Quãng<br /> đường xe chạy được trong thời gian tăng tốc này là<br /> A. 100m<br /> B. 50m<br /> C. 25m<br /> D. 75m<br /> Câu 31: Hai xe A và B cùng đặt trên mặt phẳng nằm ngang, đầu xe A có gắn một lò xo nhẹ. Đặt hai<br /> xe sát nhau để lò xo bị nén rồi buông nhẹ để hai xe chuyển động ngược chiều nhau. Tính từ lúc thả<br /> tay đến lúc dừng lại xe A và xe B đi được quãng đường lần lượt là 1m và 4m. Biết lực cản của môi<br /> trưởng tỉ lệ với khối lượng của xe. Tỷ số khối lượng của xe A và xe B là<br /> A. 0,5<br /> B. 4<br /> C. 2<br /> D. 0,25<br /> Câu 32: Hai vật A và B chuyển động tròn đều trên hai đường tròn tiếp xúc nhau. Chu kì của A là 4s<br /> còn chu kì của B là 2s. Biết rằng tại thời điểm ban đầu chúng xuất phát cùng một lúc từ điểm tiếp<br /> xúc của hai đường tròn và chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật<br /> gặp nhau là<br /> A. 2s<br /> B. 4s<br /> C. 6s<br /> D. 1s<br /> Câu 33: Một chiếc phà chạy xuôi dòng từ A đến B mất 3 giờ, khi chạy về mất 6 giờ. Nếu phà tắt<br /> máy trôi theo dòng nước từ A đến B thì mất<br /> A. 10 giờ<br /> B. 11 giờ<br /> C. 13 giờ<br /> D. 12 giờ<br /> <br /> <br /> Câu 34: Một lực có độ lớn 12N được phân tích thành hai lực F1 và F2 . Biết các lực tạo với nhau<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> một góc là 1500 và F2 có giá trị lớn nhất. độ lớn của các lực F1 và F2 lần lượt là<br /> A. 4 3 N và 8 3 N B. 4 3 N và 24N<br /> C. 12 3 N và 24N<br /> D. 8 3 N và 4 3 N<br /> Câu 35: Hình bên diễn tả đồ thị vận tốc- thời gian của một chiếc xe chuyển động thẳng. Trường<br /> hợp nào sau đây đúng?<br /> <br /> Trang 4/6<br /> <br /> A. Trong 4 giây cuối xe giảm tốc với gia tốc 12m/s2<br /> B. Trong khoảng thời gian (2-5 s) xe đứng yên<br /> C. Trong 2 giây đầu tiên xe tăng tốc với gia tốc 6m/s2<br /> D. Xe trở về vì trí ban đầu lúc t=9s<br /> Câu 36: Một vật rơi tự do tại nơi có g=10m/s2. Trong 2 giây cuối vật rơi được 180m. Thời gian rơi<br /> của vật là<br /> A. 10s<br /> B. 6s<br /> C. 12s<br /> D. 8s<br /> Câu 37: Một đĩa tròn bán kính R lăn không trượt ở vành ngoài của một đĩa cố định khác có bán<br /> kính 2R. Muốn lăn hết một vòng quanh đĩa lớn thì đĩa nhỏ phải quay mấy vòng quanh trục của nó<br /> A. 4<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 5<br /> Câu 38: Hai vật chuyển động với các vận tốc không đổi trên hai đường thẳng vuông góc. Cho<br /> v1=30m/s; v2=20m/s. Tại thời điểm khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất thì vật (I) cách giao điểm của<br /> hai quỹ đạo đoạn s1=200m. Hỏi lúc đó vật (II) cách giao điểm đoạn s2 bằng bao nhiêu?<br /> <br /> v1<br /> <br /> I<br /> <br /> s1<br /> II<br /> O<br /> v2<br /> <br /> s2<br /> <br /> A. 250m<br /> B. 350m<br /> C. 200m<br /> D. 300m<br /> Câu 39: Hai hòn bi có khối lượng bằng nhau đặt trên mặt bàn nhẵn. Hòn bi (1) chuyển động với<br /> vận tốc v0 đến đập vào hòn bi (2) đang đứng yên. Sau va chạm chúng chuyển động theo hai hướng<br /> vuông góc nhau với vận tốc v1=4m/s, v2=3m/s. Giá trị v0 bằng<br /> A. 7m/s<br /> B. 8m/s<br /> C. 5m/s<br /> D. 6m/s<br /> Câu 40: Một thang máy chuyển động lên cao với gia tốc 2m/s2. Lúc thang máy có vận tốc 2,4m/s<br /> thì từ trần thang máy có một vật rơi xuống. Trần thang máy cách sàn là h=2,47m. Tính trong hệ quy<br /> chiếu gắn với mặt đất thời gian rơi của vật là<br /> A. 0,54s<br /> <br /> B. 0,64s<br /> <br /> C. 0,74s<br /> <br /> D. 0,46s<br /> <br /> ------ HẾT -----Trang 5/6<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1