intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - THPT Duy Tân

Chia sẻ: Trần Văn Han | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

15
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - THPT Duy Tân sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - THPT Duy Tân

  1. SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2020 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DUY TÂN MÔN : VẬT LÝ --------o0o-------- Thời gian : 50 phút. MÃ ĐỀ : 132 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ......................................................................... Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 −19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 23 mol −1; 1 u = 931,5 MeV/c2. Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với chu kì là m k k m A. 2 B. 2 C. D. k m m k Câu 2: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. mωA2 B. mωA2 C. mω2A2 D. mω2A2 2 2 Câu 3: Chọn phát biểu đúng. Siêu âm là. A. Bức xạ điện từ có bước sóng dài B. âm có tần số trên 20kHz . C. Bức xạ điện từ có bước sóng ngắn D. âm có tần số bé. Câu 4: Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với A. tần số âm. B. mức cường độ âm C. cường độ âm. D. đồ thị dao động âm    Câu 5: Suất điện động xoay chiều e  220 2 cos  100t   V có giá trị hiệu dụng là  12  A. 120 2 V B. 120 V C. 220 V. D. 220 2 V Câu 6: Trong hình vẽ là A. động cơ không đồng bộ ba pha B. máy biến áp C. động cơ không đồng bộ một pha D. Máy phát điện xoay chiều Câu 7: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng sóng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây? A. Anten B. Mạch khuếch đại C. Mạch biến điệu D. Mạch tách sóng Câu 8: Quang phổ liên tục do một vật rắn bị nung nóng phát ra A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật đó. B. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật đó. C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó. D. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật đó. Câu 9: Khi nói về tia X phát biểu nào sau đây sai? A. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh. B. Tia X có bước sóng càng dài sẽ đâm xuyên càng mạnh. C. Tia X là bức xạ điện từ có bước sóng trong khoảng 10 -11m đến 10 -8m. D. Tia X có thể dùng để chiếu điện, trị một số ung thư nông. Câu 10: Lần lượt chiếu các ánh sáng đơn sắc: đỏ, chàm, vàng và cam vào một chất huỳnh quang thì có một trường hợp chất huỳnh quang này phát quang. Biết ánh sáng phát quang có màu lam. Ánh sáng kích thích gây ra hiện tượng phát quang này là ánh sáng Trang 1/4 - Mã đề 132
  2. A. vàng. B. đỏ. C. chàm. D. cam. Câu 11: Điều nào sau đây không phải là điều kiện để xảy ra phản ứng nhiệt hạch? A. Hệ số nhân nơtron phải lớn hơn hoặc bằng 1 B. Mật độ hạt nhân đủ lớn C. Nhiệt độ phản ứng đủ cao D. Thời gian duy trì nhiệt độ cao đủ dài Câu 12: Cho các tia phóng xạ: ,  ,  ,  . Tia nào có bản chất là sóng điện từ? A. Tia α. B. Tia β+. C. Tia β−. D. Tia  -9 -9 Câu 13: Hai điện tích điểm q1= 2.10 C; q2= 4.10 C đặt cách nhau 3cm trong không khí, lực tương tác giữa chúng có độ lớn A. 8.10-5N B. 9.10-5N C. 8.10-9N D. 9.10-6N Câu 14: Từ thông  qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 (s) từ thông tăng từ 0,3 (Wb) đến 1,3 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: A. 6 (V). B. 10 (V). C. 16 (V). D. 22 (V). Câu 15: Trên một sợi dây đàn hồi dài 2 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 4 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên đây là A. 1 m. B. 0,5 m. C. 0,25 m. D. 2 m. Câu 16: Đoạn mạch R,L,C nối tiếp đang có cộng hưởng điện. Chọn kết luận sai A. uL = uC B. R = Z C. cosφ = 1 D. u cùng pha i Câu 17: Một dòng điện có cường độ i = 4cos100πt (A) chạy qua đoạn mạch chỉ có điện trở 25Ω. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 200 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 50 W. -5 Câu 18: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 (H) và tụ điện có điện dung 2,5.10-6(F). Lấy π = 3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là A. 1,57.10-5(s) B. 1,57.10-10(s) C. 6,28.10 -10(s) D. 3,14.10-5(s) 14 8 Câu 19: Một bức xạ đơn sắc có tần số 3.10 Hz. Lấy c = 3.10 m/s. Đây là A. bức xạ tử ngoại. B. bức xạ hồng ngoại. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng tím. Câu 20: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 10cos(ωt + 0,5π)(cm). Độ dài quỹ đạo chuyển động là A. 5cm B. 10 cm C. 20 cm D. 40 cm Câu 21: Công thoát của electron khỏi kim loại có giá trị 3,05eV. Lấy h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10−19 J. Kim loại này có giới hạn quang điện là A. 0,656μm B. 0,407μm C. 0,38μm D. 0,72μm Câu 22: Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng En = - 1,5 eV sang trạng thái dừng có có mức năng lượng E m = - 3,4 eV. Tần số của bức xạ mà nguyên tử phát ra là A. 2,18.1013 Hz B. 5,34.1013 Hz C. 6,54.1012 Hz D. 4,58.1014 Hz Câu 23: Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân 23 11 Na 23 22,98373 u . Năng lượng liên kết của 11 Na bằng A. 81,11 MeV. B. 8,11 MeV. C. 186,55 MeV. D. 18,66 MeV.    Câu 24: Một con lắc lò xo dao động với phương trình x  4cos  4t   (t tính bằng giây). Tại thời  2  điểm t = 0, vật nặng có li độ bằng A. 2cm B. 2 3 cm C. 0cm D. 4cm Câu 25: Hai điện trở R1  6 và R 2  12 mắc song song rồi nối vào hai cực của nguồn điện một chiều có điện trở trong là 2  , khi đó cường độ dòng điện chạy qua nguồn là 2A. Nếu tháo điện trở R2 ra khỏi mạch điện thì cường độ dòng điện chạy qua R1 là A. 2A. B. 1,5A. C. 6A. D. 0,67A. Câu 26: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 (cm), qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là: A. f = 15 (cm). B. f = 30 (cm). C. f = -15 (cm). D. f = -30 (cm). Trang 2/4 - Mã đề 132
  3. Câu 27: Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động cùng phương có     phương trình lần lượt là x1  5cos 10t   (cm) và x 2  5cos 10t   (cm) (t tính bằng s). Động năng  3  6 cực đại của vật là A. 25 mJ. B. 12,5 mJ. C. 37,5 mJ. D. 50 mJ. Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn đơn sắc, biết khoảng cách giữa hai khe là a = 0,1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,0m. Người ta đo được khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 3,9cm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,49 µm. B. 0,56 µm. C. 0,67 µm. D. 0,65 µm. Câu 29: Một tấm pin Mặt Trời được chiếu sáng bởi chùm sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz. Biết công suất chiếu sáng vào tấm pin là 0,1 W. Lấy h = 6,625.10−34 J.s. Số phôtôn đập vào tấm pin trong mỗi giây là A. 3,02.1017. B. 7,55.1017. C. 3,77.1017. D. 6,04.1017. 23 -1 238 Câu 30: Biết sô A – vô – ga – đro là 6,02.10 mol . Số notron trong 0,25 mol 92 U là : A. 8,8.1025. B. 2,2.1025. C. 4,4.1025. D. 1,2.1025. Câu 31: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 10,2cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15Hz và luôn dao động cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là: A. 11 B. 9 C. 5 D. 8 Câu 32: Cho một máy phát dao động điện từ có mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm L = 1/π mH và một tụ điện có C = 4/π nF. Biêt tôc độ của sóng điện từ trong chân không là c = 3.108 m/s. Bước sóng điện từ mà máy phát ra là A. 764 m. B. 38 km. C. 4 km. D. 1200 m. Câu 33: Một vật có khối lượng m = 100g, dao động điều hòa theo phương trình có dạng x = Acos(ωt +φ). Biết đồ thị lực kéo về theo thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động của vật là     A. x  2 cos   t   B. x  4 cos  2 t    3  3     C. x  2 cos  2 t   D. x  4cos   t    3  3 Câu 34: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 4cm, chu kì 2s. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng ba phần tư năng lượng dao động đến vị trí có động năng bằng một phần tư năng lượng dao động là? A. 7,32 cm/s B. 4,39 cm/s C. 4,33 cm/s D. 8,78 cm/s Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm S1, S2 cách nhau 20cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 4cm. Trên đường tròn tâm S1 bán kính 15cm điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại gần S2 nhất, cách S2 một đoạn bằng A. 11 cm B. 9 cm C. 5 cm D. 7 cm Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos 2 ft V  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch khi đó là k. Khi nối hai đầu cuộn cảm bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng 2 2 lần và cường độ dòng điện qua đoạn mạch trong hai trường hợp lệch pha nhau một góc π/2. Giá trị của k bằng. 2 A. 3 B. C. 1/3 D. 1/2 5 Trang 3/4 - Mã đề 132
  4. Câu 37: Điện năng từ một trạm phát được truyền đi với điện áp hiệu dụng là 10KV và công suất truyền đi là P có giá trị không đổi, hệ số công suất bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện năng bằng 91%. Để giảm công suất hao phí trên dây chỉ còn 4% công suất truyền đi thì điện áp hiệu dụng nơi truyền đi phải tăng thêm: A. 15kV B. 5 kV. C. 12 kV. D. 18 kV. Câu 38: Trong bài thực hành đo bước sóng ánh sáng do một laze phát ra bằng thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, một học sinh xác định được các kết quả: khoảng cách giữa hai khe là 1,00 ± 0,01 (mm), khoảng cách từ mặt phẳng hai khe tới màn là 100 ± 1 (cm) và khoảng vân trên màn là 0,50 ± 0,01 (mm). Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng A. 0,60 ± 0,02 (μm). B. 0,50 ± 0,02 (μm). C. 0,60 ± 0,01 (μm). D. 0,50 ± 0,01 (μm). Câu 39: Điện áp xoay chiều trong phòng thực hành có giá trị hiệu dụng 24V và tần số 50Hz. Một học sinh cần quấn một máy biến áp để tạo ra một điện áp 12V ở hai đâu cuộn thứ cấp để. Sau khi quấn một thời gian học sinh này quên mất số vòng dây ở các cuộn dây. Để tạo ra máy biến áp theo đúng yêu cầu học sinh này phải nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy với điện áp trong phòng thực hành sau đó dùng vôn kế có điện trở rất lớn để đo điện áp để hở hai đầu cuộn thứ câp. Ban đầu đo được là 8,4V. Sau khi quấn thêm 55 vòng dây ở cuộn thứ cấp thì kết quả đo được là 15V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Để tạo ra đúng máy biến áp theo yêu cầu thì học sinh này cần phải tiếp tục giảm bao nhiêu vòng dây ở cuộn thứ cấp? A.15 B. 40 C. 20 D. 25 Câu 40: Rađi 226 226 88 Ra là nguyên tố phóng xạ α. Một hạt nhân 88 Ra đang đứng yên phóng ra hạt α và biến đổi thành hạt nhân con X. Biết động năng của hạt α là 4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân (tính theo đơn vị u) bằng số khối của nó. Giả sử phóng xạ này không kèm theo bức xạ gamma. Năng lượng tỏa ra trong phân rã này là A. 269 MeV. B. 271 MeV. C. 4,72 MeV. D. 4,89 MeV. ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2