
1
MA TRẬN ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP NĂM 2025
Nội dung
CẤP ĐỘ TƯ DUY
Tổng
số
câu/ý
PHẦN I
(TN 4 lựa chọn)
PHẦN II
(TN đúng sai)
PHẦN III
(Trả lời ngắn)
NB
TH
VD
NB
TH
VD
NB
TH
VD
Chương 1. Vật lí nhiệt
3
1
3
1
8
Chương 2. Khí lí tưởng
1
2
3
1
2
9
Chương 3. Từ trường
3
2
3
1
1
10
Chương 4. Vật lí hạt nhân
2
1
3
1
2
9
Vật lí 10
2
2
Vật lí 11
1
1
2
Tổng
12
6
0
12
4
0
6
0
40
Điểm
18 Câu =4,5
điểm
4 Câu = 16 ý =
4,0 điểm
6 Câu = 1,5
điểm
10
ĐỀ ÔN TẬP THI TÔT NGHIỆP NĂM 2025
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Quá trình một chất chuyển từ thể khí sang thể lỏng được gọi là quá trình
A. hóa hơi. B. đông đặc. C. ngưng tụ. D. nóng chảy.
Câu 2: Hoạt động nào sau đây không được làm sau khi kết thúc giờ thí nghiệm?
A. vệ sinh sạch sẽ phòng thí nghiệm.
B. sắp xếp gọn gàng các thiết bị và dụng cụ thí nghiệm.
C. bỏ chất thải thí nghiệm vào nơi quy định.
D. để các thiết bị nối với nguồn điện giúp duy trì năng lượng.
Câu 3: Đơn vị của nhiệt hóa hơi riêng trong hệ SI là
A. J/g độ. B. J/kg. C. J/kg.K. D. cal/g độ.
Câu 4: Biết nhiệt dung riêng của sắt là 478 J/kg.K. Nhiệt lượng tỏa ra khi một miếng sắt có khối lượng 2
kg ở nhiệt độ 5000C hạ xuống còn 1000C là
A. 219880 J. B. 439760 J. C. 382400 J. D. 109940 J.
Câu 5: Khi nhiệt độ tuyệt đối tăng thêm 6K thì
A. Nhiệt độ Xen-xi-út tăng thêm hơn 60C.
B. Nhiệt độ Xen-xi-út tăng thêm 2790C.
C. Nhiệt độ Xen-xi-út tăng thêm 60C.
D. Nhiệt độ Xen-xi-út tăng thêm 2670C.
Câu 6: Nén đẳng nhiệt một khối khí xác định từ 12 lít xuống 3 lít thì áp suất tăng lên
A. 4 lần. B. 3. C. 2 lần. D. áp suất không đổi.
Câu 7: Đối với một lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là đẳng áp?
A. Nhiệt độ tuyệt đối không đổi, thể tích tăng.
B. Nhiệt độ tuyệt đối tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
C. Nhiệt độ tuyệt đối giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.

2
D. Nhiệt độ tuyệt đối không đổi, thể tích giảm.
Câu 8: Một bình bằng thép dung tích 50 lít chứa khí Hidrô ở áp suất 5MPa và nhiệt độ 370C. Dùng bình
này bơm được bao nhiêu bóng bay? Biết dung tích mỗi quả 10 lít; áp suất mỗi quả 1,05.105Pa, nhiệt độ
bóng bay 120C
A. 100 quả. B. 214 quả. C. 218 quả. D. 128 quả.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian.
B. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Tại một điểm trong không gian truyền sóng điện từ, vec tơ
E
và vectơ
B
luôn đồng pha nhau.
Câu 10: Trong chẩn đoán bệnh bằng cộng hưởng từ, người được chụp nằm trong
từ trường hướng dọc cơ thể, từ đầu đến chân. Một người được chụp đã quên tháo
vòng tay của mình. Vòng tay này bằng kim loại diện tích 0,012 m2, điện trở 0,010 Ω.
Giả sử mặt phẳng của vòng tay vuông góc với cảm ứng từ và khi chụp, từ trường
của máy biến thiên với tốc độ 1 T/s. Cường độ dòng điện cảm ứng sinh ra do thay
đổi từ trường của máy cộng hưởng từ khi chụp là
A. 1,13 A. B. 2,21 A. C. 0,05 A. D. 3,01 A.
Câu 11: Antenna (còn gọi là ăng-ten) là một bộ phận
không thể thiếu trong các máy thu và nhận tín hiệu
sóng điện từ. Hình bên chụp cấu tạo của antenna trong
bộ thu và phát sóng wifi với bán kính các vòng dây là
R. Xét một tín hiệu sóng điện từ có thành phần từ
trường (coi như đều) với tốc độ biến thiên là
B
t
truyền tới theo phương vuông góc với mặt phẳng các vòng dây trong antenna. Khi đó, độ lớn suất điện động
cảm ứng trung bình xuất hiện trong mỗi vòng dây đó có biểu thức là
A.
2
BR
t
. B.
2
1
4B
.
Rt
. C.
2
4B
R. t
. D.
2
1B
.
Rt
.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng về quy tắc an toàn khi làm việc với nguồn phóng xạ?
A. Nên ưu tiên sử dụng các phương tiện điều khiển từ xa hoặc cánh tay robot khi thao tác với các nguồn
phóng xạ.
B. Chỉ cần mặc trang phục bảo hộ là có thể làm việc liên tục trong thời gian dài với các nguồn phóng
xạ.
C. Các hộp đựng chất phóng xạ cần có lớp lót bằng chì với độ dày phù hợp để tăng cường khả năng ngăn
chặn các tia phóng xạ thoát ra.
D. Sử dụng trang phục bảo hộ phù hợp, tăng khoảng cách đến nguồn phóng xạ và giảm thời gian phơi
nhiễm khi làm việc.
Câu 13: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường
A. cong không cắt nhau và cách đều nhau. B. cong không cắt nhau.
C. thẳng song song. D. thẳng song song và cách đều nhau.
Câu 14: Hình ảnh bên là máy siêu âm trong y học. Đầu dò của máy siêu âm phát ra sóng âm có tần số
A. nhỏ hơn 16 Hz. B. từ 16 Hz đến 20.000 Hz.
C. lớn hơn 10.000 Hz. D. lớn hơn 20.000 Hz.
Câu 15: Hạt nhân chromium
52
24Cr
có
A. 24 electron. B. 52 proton.
C. 76 nucleon. D. 28 neutron.
Câu 16: Hạt nhân
127
56Ba
biến đổi thành hạt nhân
127
55Cs
là do quá trình phóng xạ

3
A.
γ
. B.
α
. C.
β
. D.
β
.
Câu 17: Đồ thị hình bên biểu diễn khối lượng của mẫu phóng xạ X thay đổi theo thời gian. Hằng số phóng
xạ của chất X là
A. 0,028 s-1. B. 8,8.10-10 s-1. C. 25 năm. D. 50 năm.
Câu 18: Có nhiều loại thiết bị được dùng để đo từ trường của Trái Đất. Một trong số đó là “cuộn dây lật”.
Cuộn dây này gồm 100 vòng, mỗi vòng có diện tích
2
0,010 m
. Đầu tiên, cuộn dây được đặt sao cho mặt
phẳng của nó vuông góc với từ trường của Trái Đất, sau đó quay 1800 để từ trường đi qua cuộn dây theo
hướng ngược lại. Từ trường của Trái Đất là
0,050 mT
và cuộn dây quay trong 0,50 s. Độ lớn suất điện động
sinh ra trong cuộn dây khi lật là
A.
0,050 mV
. B.
0,10 mV
. C.
0,20 mV
. D.
1,0 mV
.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1. Một nhà máy điều chế khí oxygen và sau đó san sang các bình có dung
tích 5000 lít. Khí oxygen được bơm vào các bình ở điều kiện tiêu chuẩn (0oC, 1
atm). Sau 30 phút bơm thu được một bình chứa khí ở nhiệt độ 240C và áp suất 1,1
atm. Biết ở điều kiện tiêu chuẩn, khối lượng riêng của khí oxygen là 1,43 kg/m3.
Coi quá trình bơm diễn ra đều đặn và liên tục. Lấy hằng số khí lí tưởng R = 0,082
atm.lít/mol.K.
a) Khối lượng khí oxygen đã bơm vào bình là 7,3 kg.
b) Trong quá trình bơm thể tích khí trong bình tăng dần.
c) Khối lượng riêng của khí trong bình sau 30 phút bơm là 1,45 kg/m3. (Kết quả làm tròn đến hai chữ số
sau dấu thập phân).
d) Khối lượng khí bơm vào bình sau mỗi giây là 4 g. (Kết quả làm tròn đến phần nguyên).
Câu 2. Một khung dây hình vuông có 150 vòng dây được đưa vào vùng không gian có từ trường đều với
cảm ứng từ 0,30 T sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng của khung dây (Hình vẽ). Biết mỗi
cạnh của khung dây có độ dài 2,0 cm và khung dây được dịch
chuyển với tốc độ không đổi bằng 0,50 m/s.
a) Thời gian cần thiết để khung dây nằm hoàn toàn trong vùng
từ trường kể từ khi bắt đầu được dịch chuyển là 0,04 s.
b) Từ thông qua khung dây khi toàn bộ khung dây nằm trong
vùng từ trường là 18 mWb.
c) Trong quá trình khung dây dịch chuyển vào trong vùng từ
trường, suất điện động xuất hiện trong khung dây không đổi và
bằng 1,80 V.
d) Đồ thị mô tả sự thay đổi của suất điện động cảm ứng theo thời gian kể từ khi
khung dây bắt đầu di chuyển vào vùng từ trường như hình H3.
H1

4
Câu 3. Để tìm hiểu quá trình nóng chảy của băng phiến. Một bạn học sinh
đặt ống nghiệm đựng bột băng phiến vào bình nước. Trong ống nghiệm
có nhiệt kế để đo nhiệt độ của băng phiến. Dùng đèn cồn đun nóng bình
đựng nước. Thí nghiệm cho thấy
a) Trong quá trình nhận nhiệt lượng từ đèn cồn, nội năng của băng phiến
tăng lên.
b) Trong quá trình nóng chảy nhiệt độ của băng phiến không thay đổi.
c) Sau khi nóng chảy hoàn toàn, nếu tiếp tục cấp nhiệt thì nhiệt độ của
băng phiến vẫn giữ không đổi.
d) Khối lượng băng phiến càng lớn thì nhiệt lượng cần cung cấp cho quá trình nóng chảy càng lớn.
Câu 4. Đồng vị mendelevium
258
101 Md
là chất phóng xạ α có chu kì bán rã 51,5 ngày. Cho biết khối lượng
của các hạt
258
101 Md
và hạt sản phẩm lần lượt là 258,0984 amu; 4,0026 amu; và 254,0880 amu. Lấy 1 amu
= 931,5 MeV/c2 . Lấy
23
6 02 10
A
N , .
mol-1.
a) Hạt nhân sản phẩm có 155 neutron.
b) Năng lượng toả ra của phản ứng phân rã phóng xạ trên là 7,266 MeV.
c) Độ phóng xạ của mẫu 105 g
258
101 Md
nguyên chất là 2,10.1010 Bq.
d) Số hạt
4
2He
được phóng ra từ 105 g
258
101 Md
nguyên chất trong 60,0 ngày đầu là 1,36.1023 hạt.
Đáp số: Đ-Đ-S-Đ
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một máy hút chân không làm giảm áp suất khí nitrogen trong một bình kín tới ở nhiệt
độ 27,00C. Tính số phân tử khí trong thể tích 1,0 cm3 xác định được là x.105 (phân tử/cm3). Giá trị của x là
bao nhiêu?
Câu 2. Một lượng khí xác định luôn có áp suất không đổi, ở
0
27,0 C
có thể tích 5,00 lít. Khi giảm nhiệt
độ, thể tích khí giảm xuống còn 4,50 lít. Nhiệt độ của khí đã giảm bao nhiêu °C?
Dùng thông tin sau đây cho Câu 3 và Câu 4. Trong một loại ống phóng điện tử, mỗi giây có
14
5,60.10
electron từ bộ phận phát đến đập vào màn huỳnh quang. Coi chùm electron này tương đương với một dòng
điện.
Câu 3. Biết độ lớn điện tích của electron là
19
1,6.10 C
. Cường độ dòng điện tương ứng với chùm electron
nói trên là bao nhiêu micrôampe?
Câu 4. Từ trường tại một điểm cách dòng điện này một đoạn
3
r 1,50.10 m
là bao nhiêu nanôtesla (viết
kết quả có 3 chữ số khác không)? Cho biết công thức tính cảm ứng từ tại một điểm cách dây dẫn đoạn r là
7
2.10 I
Br
.
Dùng thông tin sau cho Câu 5 và Câu 6. Trong nghiên cứu địa chất, các nhà khoa học sử dụng đơn vị curi
(Ci) để so sánh độ phóng xạ của cảc mẫu đất đá tự nhiên. Trong đó, 1 Ci là độ phóng xạ của 1,00 gam
226
88Ra
có chu kì bán rã là 1600 năm.
Câu 5. Một mẫu đá granite có độ phóng xạ 5,9 pCi. Xác định số tia phóng xạ mẫu đá phát ra trong một
phút (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 6. Một mẫu đá được các nhà du hành mang về từ Mặt Trăng chứa đồng vị phóng xạ potassium
40
19 K
với chu kì bán rã là
9
1,25.10
năm có độ phóng xạ 112 µCi. Xác định khối lượng của
40
19 K
có trong mẫu đá
đó (Kết quả tính theo đơn vị gam và lấy một chữ số sau dấu phẩy thập phân).
10
9 0 10
, . Pa

5
HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần I
Câu 1. C Câu 2. D Câu 3. B Câu 4. C
Câu 5. C Câu 6.A Câu 7. B Câu 8. B.
Câu 9. B Câu 10. A Câu 11. A Câu 12. B
Câu 13. D Câu 14. D Câu 15. D Câu 16. C
Câu 17. B Câu 18. C
Phần 2
Câu 1. S-S-Đ-Đ
a)
1 43 5 7 15m V , . , kg
(khối lượng khí không thay đổi khi chuyển đổi trạng thái)
b) Trong quá trình bơm khí bị nén vào bình có thể tích không thay đổi và bằng 5000 lít.
c)
1 1 2 2 1 2 23
1 2 1 1 2 2 2
1 11 1 45
1 43 273 24 273
m
V
pV p V p p , kg
,
T T T T , . . m
d)
7 15 3 97
30 60
m , g
,
t . s
Câu 2. Đ-Đ-S-Đ
a)
2
2 10 0 04
05
s.
t , s
v,
b)
2
150 0 3 0 02 0 018 18NBS . , . , , Wb mWb
c)
0 018 0 0 45
0 04
,
e , V
t,
d) Đồ thị mô tả sự thay đổi của suất điện động cảm ứng theo thời gian kể từ khi khung dây bắt đầu di
chuyển vào vùng từ trường như hình H1 là đúng.
Câu 3. Đ-Đ-S-Đ
Câu 4. Đ-Đ-S-Đ
a) Phương trình phân rã:
258 4 254
101 2 99
Md He X
254 99 155
X
N
b)
2258 0984 4 58 931 7 20026 6254 08 0 6
ts
E m m .c . , , MeV, , ,
c)
16
0
00
23 82 10
A
m
ln
H .N . .N , . Bq
TA
d)
23
0
01 2 1 2 136 10
tt
TT
He A
m
N N N .N , .
A
(hạt)
Phần 3
Câu 1. 2,17
Câu 2. 30
Câu 3. 89,6
Câu 4. 11,9
Câu 5. 13
Câu 6. 15,5