intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 lần 2 - THPT Lê Xoay - Mã đề 226

Chia sẻ: Thuy So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

70
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi KSCL môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 lần 2 - THPT Lê Xoay - Mã đề 226 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 lần 2 - THPT Lê Xoay - Mã đề 226

TRƯỜNG THPT LÊ XOAY<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN<br /> LỚP 10 LẦN 2 NĂM HỌC 2018-2019<br /> <br /> Đề thi có 05 trang<br /> <br /> Thời gian làm bài : 90 Phút<br /> <br /> ( Thí sinh không được sử dụng tài liệu )<br /> <br /> Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................<br /> <br /> Mã đề 226<br /> <br />   .<br /> Câu 1:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , trên nửa đường tròn đơn vị lấy điểm M ( x0 ; y0 ) và xoM<br /> Khi đó sin  bằng<br /> <br /> A.<br /> <br /> y0<br /> .<br /> x0<br /> <br /> B. x0 .<br /> <br /> C.<br /> <br /> x0<br /> .<br /> y0<br /> <br /> D. y0 .<br /> <br /> Câu 2: Cho a, b, c, d là các số thực. Suy luận nào sau đây đúng?<br /> a  b<br />  ac  bd .<br /> c  d<br /> <br /> B. <br /> <br /> a  b<br /> a  b  0<br />  a  c  b  d .C. <br />  ac  bd . D.<br /> c  d<br /> c  d  0<br /> Câu 3: Điều kiện để bất phương trình ax  b  0 có tập nghiệm  là<br /> a  0<br /> .<br /> b  0<br /> <br /> B. <br /> <br /> A. <br /> <br /> a  0<br /> .<br /> b  0<br /> <br /> A. <br /> <br /> a  0<br /> .<br /> b  0<br /> <br /> a  b<br /> a b<br />   .<br /> <br /> c d<br /> c  d<br /> a  0<br /> .<br /> b  0<br /> <br /> C. <br /> <br /> D. <br /> <br /> Câu 4: Cho góc o0    1800 bất kỳ . Tìm khẳng định đúng?<br /> A. tan   tan(1800   ) .<br /> B. cot   cot(180 0   ) .<br /> C. sin   sin(1800   ) .<br /> D. cos   cos(1800   ) .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 5: Cho hai véc tơ a và b khác véc tơ o . Khi đó a.b bằng<br />  <br /> <br />  <br /> <br /> A. a b .<br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> B. a b cos( a, b) .<br /> <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> C. a b sin(a, b ) .<br /> <br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br /> D. - a b cos( a, b) .<br /> <br /> Câu 6: Cho hai véc tơ a và b khác véc tơ o và a  ( a1 ; a2 ), b  (b1 ; b2 ) . Tìm khẳng định sai?<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. a  a12  a2 2 .<br />  <br /> <br /> C. cos(a, b) <br /> <br /> a1b2  a2b1<br /> a12  a22 . b12  b2 2<br /> <br /> <br /> <br /> B. a  b  a1b1  a2b2  0 .<br /> .<br /> <br /> <br /> <br /> D. a.b  a1b1  a2 b2 .<br /> <br /> Câu 7: Cho a, b, c, d là các số thực . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?<br /> A. a  b  a  c  b  c . B. a  b  ac  bc .<br /> <br /> C. a  b  ac  bc .<br /> <br /> a  b<br />  ac  bd .<br /> c  d<br /> <br /> D. <br /> <br /> Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình x  1 là<br /> A.  ;   .<br /> B.  1;1 .<br /> C.  1;1 .<br /> D.  ; 1  1;   .<br /> Câu 9: Cho tam giác ABC có BC  a, CA  b, AB  c . Mệnh đề nào sau đây là đúng?<br /> A. Nếu b2  c 2  a 2  0 thì góc A nhọn.<br /> C. Nếu b2  c 2  a 2  0 thì góc A tù.<br /> <br /> B. Nếu b2  c 2  a 2  0 thì góc A nhọn.<br /> D. Nếu b2  c 2  a 2  0 thì góc A vuông.<br /> Trang 1/5 - Mã đề 226<br /> <br /> Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  1  0 là<br /> 1<br /> <br />  1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> A.  ;   .<br /> B.   ;   .<br /> C.  ;  .<br /> 2<br /> 2<br /> <br />  2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 11: Cho a và b ngược hướng . Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> <br /> <br />  <br />   <br /> A. a.b   a b .<br /> B. a.b  1 .<br /> C. a.b  a b .<br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> D.  ;   .<br /> 2<br /> <br /> <br /> D. a.b  0 .<br /> <br />  2 x  my  1<br /> ( với m là tham số) có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?<br /> x  y  m<br /> <br /> Câu 12: Hệ phương trình <br /> <br /> A. Vô số.<br /> B. 2.<br /> C. 1<br /> D. 0.<br /> Câu 13: Cho a, b là các số thực bất kỳ. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?<br /> A. a  b  3 a  3 b .<br /> <br /> B. a  b  a  b  0 .<br /> <br /> C. a  b  0 <br /> <br /> 1 1<br />  .<br /> a b<br /> <br /> D. a  b  a 2  b 2 .<br /> <br /> Câu 14: Trong tam giác ABC bất kỳ với BC  a, CA  b, AB  c . Khẳng định nào sau đây là sai?<br /> b2  c 2  a 2<br /> .<br /> 2bc<br /> a<br /> b<br /> c<br /> C.<br /> .<br /> <br /> <br /> sin A sin B sin C<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> B. S ABC  bc sin A .<br /> <br /> A. cos A <br /> <br /> D. a 2  2bc cos B  b2  c 2 .<br /> <br /> Câu 15: Bất phương trình x 2  bx  1  0 có nghiệm khi<br /> A. b2  4  0 .<br /> <br /> C. b   .<br /> <br /> B. b2  4  0 .<br /> <br /> D. b  2 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 16: Tích tất cả các nghiệm của phương trình x  x  5  0 là<br /> A. 5.<br /> B. -5.<br /> C. -1.<br /> Câu 17: Phương trình ax  b  0 có nghiệm x duy nhất khi<br /> A. a  0 .<br /> <br /> B. a  0 .<br /> <br /> C. a.b  0 .<br /> <br /> D. 1.<br /> D. a  b  0 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 18: Điều kiện xác định của phương trình x  1 <br /> A. x  1 .<br /> <br /> B. x  1 .<br /> <br /> 2x  x<br /> là<br /> x 1<br /> <br /> C. x  1 .<br /> <br /> D. x  1 .<br /> <br /> x  y  z  2<br /> <br /> Câu 19: Gọi ( x0 ; y0 ; z0 ) nghiệm của hệ phương trình  z  y  3<br /> . Tính x0 . y0 .z0 .<br /> z  1<br /> <br /> <br /> A. 3.<br /> B. -6.<br /> C. 6 .<br /> D. 2.<br /> Câu 20: Cho tam giác ABC có BC  a, CA  b, AB  c, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác<br /> ABC . Mệnh đề nào sau đây là đúng?<br /> A. a  2 R tan A .<br /> <br /> B. a  2R sin A .<br /> <br /> C. a  R sin A .<br /> <br /> D. a  2 R cos A .<br /> <br /> Câu 21: Phương trình x  1  2 x  1 có tổng tất cả các nghiệm bằng:<br /> A. -1.<br /> B. 2.<br /> Câu 22: Số nghiệm của phương trình<br /> A. 0.<br /> <br /> B. 2.<br /> <br /> C. 0.<br /> 4  x 2  x bằng:<br /> <br /> D. 3.<br /> <br /> C. 1.<br /> <br /> D. 3.<br /> <br /> Trang 2/5 - Mã đề 226<br /> <br /> y 6<br /> <br /> Câu 23: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tích của giá trị lớn<br /> <br /> 4<br /> <br /> nhất và nhỏ nhất của hàm số y  f ( x) trên đoạn  3;3 bằng:<br /> 2<br /> 3<br /> <br /> O 1<br /> 2<br /> <br /> A. -9.<br /> <br /> B. -12.<br /> <br /> C. 18.<br /> <br /> 3 x<br /> <br /> D. 12.<br /> <br /> x2  2x<br /> Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình<br />  0 là<br /> x 1<br /> <br /> A.  1; 0   2;   .<br /> B.  1; 0   2;   .<br /> C.  ; 1   2;   .<br /> Câu 25: Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a bằng:<br /> A. R <br /> <br /> a 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B. R <br /> <br /> a 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C. R <br /> <br /> a 6<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D.  ;0    2;   .<br /> <br /> D. R  a .<br /> <br /> Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình x 2  x  6  0 là<br /> A.  ; 2   3;   .<br /> <br /> B.  ; 2   3;   .<br /> <br /> C.  2;3 .<br /> <br /> D.  ; 2    3;   .<br /> <br /> Câu 27: Có bao nhiêu số nguyên không lớn hơn 2019 thỏa mãn bất phương trình x x  1  0 ?<br /> A. 2018.<br /> B. 2020.<br /> C. 2019.<br /> D. 2021.<br /> Câu 28: Gọi tập nghiệm của bất phương trình x  1  2 x  1 là S   a; b  . Khi đó a  b bằng:<br /> A. <br /> <br /> 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> Câu 29: Biết M ( x; y ) là tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d : y  x  1 và d / : y  2 x  3 . Tính<br /> 2y  x .<br /> A. -3.<br /> B. -6.<br /> C. 2.<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 30: Cho a  (1; 2), b  (2;3) . Khi đó a.b bằng:<br /> A. -4.<br /> Câu 31: Cho sin  <br /> <br /> B. 4.<br /> <br /> D. -1.<br /> <br /> C. 6.<br /> <br /> D. 8.<br /> <br /> 4<br /> (900    180 0 ) . Khi đó cos  bằng:<br /> 5<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> 3<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D. .<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> 2<br /> Câu 32: Biết parabol ( P) : y  ax  bx  2 có tọa độ đỉnh I (2; 2) . Khi đó a  2b bằng:<br /> <br /> A.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 5<br /> <br /> B.<br /> <br /> A. 7.<br /> B. 2.<br /> C. 9.<br />  <br /> Câu 33: Cho tam giác đều ABC cạnh a . Tính AB.CA<br /> A. a 2 .<br /> <br /> B. a 2 .<br /> <br /> C. <br /> <br /> D. -7.<br /> a2<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> a2<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Trang 3/5 - Mã đề 226<br /> <br /> Câu 34: Cho tan   2 . Tính giá trị của biểu thức P <br /> A. 3.<br /> <br /> B. 4.<br /> <br /> 2 sin   cos <br /> sin   cos <br /> <br /> C. -5.<br /> <br /> D. 5.<br /> <br /> abc<br /> 3b<br /> Câu 35: Tam giác ABC có các cạnh a, b, c thỏa mãn điều kiện<br /> . Tính số đo của<br /> <br /> a<br /> abc<br /> góc C .<br /> <br /> A. 600 .<br /> <br /> B. 450 .<br /> <br /> C. 300 .<br /> <br /> Câu 36: Gọi S   a; b  là tập nghiệm của bất phương trình<br /> A. 2.<br /> <br /> B. 3.<br /> <br /> D. 1200 .<br /> x  1  2 . Tính a  b .<br /> <br /> C. 4.<br /> <br /> D. -1.<br /> 2<br /> <br /> Câu 37: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để với mọi x   ,ta có<br /> A. 6.<br /> B. 5.<br /> C. 4.<br /> Câu 38: Cho ABC có hai trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G . Biết<br /> BM <br /> <br /> x  x4<br /> 2 ?<br /> x 2  mx  4<br /> <br /> D. 3.<br /> <br /> 3<br />   1200 . Tính cạnh BC .<br /> , CN  3, BGC<br /> 2<br /> <br /> A. 3 .<br /> <br /> B. 6 .<br /> <br /> C. 4.<br /> <br /> D. 7 .<br /> <br /> 4<br /> Câu 39: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức p  x <br /> ( x  1) bằng:<br /> x 1<br /> <br /> A. 3.<br /> B. 5.<br /> Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình<br />  3<br />  2<br /> <br /> C. 4.<br /> 2 x  3  x bằng:<br /> <br /> D. 2.<br /> <br />  3 <br />  3 <br />  2 <br />  2 <br />  <br /> 2<br /> Câu 41: Cho đoạn thẳng AB  2a và điểm M thỏa mãn MA.MB  3a . Khi đó điểm M nằm trên<br /> <br /> A. S   0;3  .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> B. S    ; 2  .<br /> <br /> C. S    ;0   (3; ) . D. S    ;3  .<br /> <br /> đường tròn có bán kính bằng:<br /> A. R  a .<br /> B. R  a 3 .<br /> C. R  2a .<br /> Câu 42: Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.<br /> <br /> D. R  a 7 .<br /> <br /> Phương trình f (1 2 x )  0 có tổng tất cả các nghiệm là:<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> <br /> -2.<br /> 1.<br /> 2.<br /> 4.<br /> <br /> <br />  x  3x  y<br /> Câu 43: Cho hệ  2<br /> có hai nghiệm  x1 ; y1  ,  x2 ; y2 <br /> 2<br /> <br />  y  3 y  x<br /> <br /> <br /> khi đó  x1  x2   y1 y2 bằng:<br /> 2<br /> <br /> A. 1.<br /> B. 4.<br /> C. -2.<br /> D. 3.<br />   <br /> <br />   <br /> <br /> <br />  <br /> Câu 44: Cho ba véc tơ a, b, c thỏa mãn a  1, b  1, a  2b  3 . Tính (a  2b)(2a  b) .<br /> Trang 4/5 - Mã đề 226<br /> <br /> A. 0.<br /> B. 3.<br /> C. 12.<br /> D. -4.<br /> 0<br /> 0<br /> Câu 45: Cho góc 0    90 thỏa mãn sin   2 cos   2 . Khi đó tan  bằng<br /> A.<br /> <br /> 14<br /> .<br /> 5<br /> <br /> B. 2 2 .<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2 .<br /> <br /> D. 0.<br /> <br /> Câu 46: Cho phương trình x 4  3x3  6 x 2  6 x  4  0. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình<br /> bằng:<br /> 5<br /> 2<br /> <br /> B.  .<br /> <br /> A. -5.<br /> <br /> C. -3.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 17.<br /> <br /> Câu 47: Cho tam giác ABC không vuông với độ dài các đường cao kẻ từ đỉnh B, C lần lượt là<br /> hb , hc ;độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A là ma ,biết hb  8, hc  6, ma  5 . Tính cos A<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> .<br /> C.  .<br /> D. <br /> .<br /> 25<br /> 25<br /> 25<br /> Câu 48: Cho bất phương trình x 3  3 x 2  4 x  4 x 1  0 có tập nghiệm là  a ; b  . Mệnh đề nào<br /> <br /> A. <br /> <br /> 24<br /> .<br /> 25<br /> <br /> B. <br /> <br /> sau đây là đúng:<br /> 1 5<br /> 1  5<br /> .<br /> .<br /> D. a  b <br /> 2<br /> 2<br /> Câu 49: Cho hình vuông ABCD , M là trung điểm của CD . Gọi K là điểm trên đường thẳng BD<br /> DK<br /> sao cho K không trùng với D và AK  KM . Tính tỉ số<br /> DB<br /> <br /> A. a  b <br /> <br /> 1 5<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B. a  b <br /> <br /> 1  5<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C. a  b <br /> <br /> 19<br /> 37<br /> 3<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 25<br /> 50<br /> 4<br /> Câu 50: Cho ba số dương a, b, c có tổng bằng 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức P  a  ab  3 abc<br /> <br /> A.<br /> <br /> 4<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> A.<br /> <br /> 5<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> là<br /> 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> C.<br /> <br /> 4<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> ------ HẾT ------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề 226<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2