intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 116

Chia sẻ: Lê Thị Trà Giang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

68
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 116 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 116

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> QUẢNG NAM<br /> <br /> KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12<br /> NĂM HỌC 2017-2018<br /> Bài thi: TOÁN<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> <br /> Mã đề thi 116<br /> <br /> Họ và tên thí sinh: ……………………………..……..……………….<br /> Số báo danh: ……………………………..……………..……………..<br /> Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ (O; i , j , k ) , cho hai vectơ a   2; 1;4 và b  i  3k . Tính a . b .<br /> A. a . b  11.<br /> B. a . b  13.<br /> C. a . b  5.<br /> Câu 2. T<br /> h c i nh c a<br /> h c z  3  2i .<br /> A. z  3  2i.<br /> B. z  3  2i.<br /> C. z  2  3i.<br /> Câu 3. Cho hà<br /> y  f ( x) có bảng biến thi n như au<br /> <br /> D. a . b  10.<br /> D. z  2  3i.<br /> <br /> Hà<br /> y  f ( x) đồng biến tr n khoảng nào dưới đây ?<br /> A. (3;4).<br /> B. ( ;  1).<br /> C. (2;  ).<br /> D. (1;2).<br /> Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ặt hẳng (P) : x  4 y  3z  2  0 . Một vectơ há tuyến<br /> c a ặt hẳng (P) là<br /> A. n1  (0;  4;3) .<br /> Câu 5. Tìm<br /> A.<br /> <br /> 1<br /> <br /> C. n3  (1;4;  3) .<br /> <br /> B. n2  (1;4;3) .<br /> <br /> D. n4  (4;3;  2) .<br /> <br /> 1<br /> <br />  x2 dx .<br /> 1<br /> <br />  x2 dx  x  C .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br />  x2 dx   x  C .<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br />  x2 dx  2x  C .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> <br />  x2 dx  ln x<br /> <br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> Câu 6. S cách chọn 3 học inh từ 5 học inh à<br /> A. C53.<br /> B. A53.<br /> C. 3!.<br /> D. 15.<br /> Câu 7. Cho hai hàm s y  f ( x), y  g ( x) liên tục tr n đoạn a;b và nhận giá trị bất kỳ. Diện tích c a<br /> hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm s đó và các đường thẳng x  a, x  b đư c tính theo công th c<br /> b<br /> <br /> A. S    f ( x)  g ( x) dx.<br /> <br /> b<br /> <br /> a<br /> <br /> Câu 8.<br /> A. x <br /> <br /> 3<br /> <br /> C. S   f ( x)  g ( x) dx.<br /> <br /> a<br /> <br /> T<br /> <br /> <br /> b<br /> <br /> B. S   g( x)  f ( x) dx.<br /> <br /> tất cả các nghiệ<br />  k  k <br /> <br /> Câu 9. Cho hà<br /> <br /> .<br /> <br /> 2<br /> <br /> c a hương tr nh sin  x    1.<br /> 6<br /> <br /> <br /> B. x    k 2  k  .<br /> 6<br /> <br /> B. log3<br /> <br /> B.<br /> <br />   f ( x)  g ( x) dx .<br /> a<br /> <br /> a<br /> <br /> y  f ( x) i n tục tr n<br /> <br /> 1<br />  3  log3 a.<br /> 2<br /> a<br /> 2x  1<br /> Câu 12. lim<br /> bằng<br /> x 3  x<br /> <br /> A. 2.<br /> <br /> 3<br /> <br /> b<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> 3<br /> a<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> C. x <br /> <br /> <br /> <br />  k 2  k <br /> <br /> 3<br /> <br /> .<br /> <br /> D. x <br /> <br /> và có bảng xét dấu f ( x) như au<br /> <br /> y  f ( x) có bao nhi u điể cực trị ?<br /> Hà<br /> A. 0.<br /> B. 1.<br /> Câu 10. Tính thể tích V c a kh i hộ chữ nhật có đáy<br /> A. V  60.<br /> B. V  180.<br /> Câu 11. Cho a à thực dương tùy ý. Mệnh đề nào<br /> <br /> A. log3<br /> <br /> D. S <br /> <br />  3  2log3 a.<br /> <br /> 5<br />  k 2  k <br /> 6<br /> <br /> .<br /> <br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> à h nh vuông cạnh bằng 6 và chiều cao bằng 5.<br /> C. V  50.<br /> D. V  150.<br /> au đây đúng ?<br /> C. log3<br /> <br /> C. 1.<br /> <br /> 3<br /> a<br /> <br /> 2<br /> <br />  1  2log3 a.<br /> <br /> D. log3<br /> <br /> 3<br /> a2<br /> <br />  1  2log3 a.<br /> <br /> D. 2.<br /> <br /> Câu 13. Tính thể tích V c a kh i nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6.<br /> A. V  108 .<br /> B. V  54 .<br /> C. V  36 .<br /> D. V  18 .<br /> Trang 1/4 – Mã đề thi 116<br /> <br /> Câu 14. Phương tr nh tha<br /> u  (4;5;  7) là<br />  x  4  3t<br /> <br />  x  4  3t<br /> <br /> A.  y  5  t<br /> <br />  x  3  4t<br /> <br /> B.  y  5  t<br /> <br />  z  7  2t.<br /> <br /> <br />  z  7  2t.<br /> <br /> <br /> Câu 15. Đường tiệ<br /> <br /> cận đ ng c a đồ thị hà<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> B. x   .<br /> <br /> hương<br /> <br />  x  3  4t<br /> <br /> C.  y  1  5t<br /> <br /> D.  y  1  5t<br /> <br /> C. y  1.<br /> <br /> D. y   .<br /> <br />  z  2  7t.<br /> <br /> 2x  3<br /> à đường thẳng<br /> y<br /> 2x  1<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> A. x  .<br /> <br /> M (3;  1;2) và có vectơ chỉ<br /> <br /> c a đường thẳng đi qua điể<br /> <br />  z  2  7t.<br /> <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> Câu 16. Parabol (P) : y  x2 và đường cong (C) : y  x4  3x2  2 có bao nhi u giao điể ?<br /> A. 0.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 17. Tích phân<br /> <br />  cos2xdx bằng<br /> 0<br /> <br /> 3<br /> A.  .<br /> 2<br /> <br /> B. <br /> <br /> Câu 18. Cho hà<br /> có bao nhi u nghiệ<br /> A. 0.<br /> C. 2.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> y  f ( x) có đồ thị trong h nh b n. Phương tr nh f ( x)  1<br /> <br /> thực hân biệt nhỏ hơn 2 ?<br /> B. 1.<br /> D. 3.<br /> 2<br /> <br /> Câu 19. Tổng các nghiệ c a hương tr nh 2x 2 x  82 x bằng<br /> A. 5.<br /> B. –5.<br /> C. 6.<br /> D. –6.<br /> Câu 20. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông<br /> góc với ặt đáy (tha khảo h nh vẽ b n). Góc giữa hai ặt hẳng (SCD) và<br /> ( ABCD) bằng<br /> A. SDA.<br /> B. SCA.<br /> C. SCB.<br /> D. ASD.<br /> Câu 21. Cho<br /> h c z thỏa ãn z  3  4i  5 . Biết rằng tậ h điể trong ặt hẳng tọa độ biểu di n<br /> các<br /> h c z à ột đường tròn. T tọa độ tâ I và bán kính R c a đường tròn đó.<br /> A. I (3;  4), R  5.<br /> B. I (3;4), R  5.<br /> C. I (3;  4), R  5.<br /> D. I (3;4), R  5.<br /> y  x  3ln x tr n đoạn [1 ; e] bằng<br /> Câu 22. Giá trị nhỏ nhất c a hà<br /> A. 1 .<br /> B. 3  3ln 3 .<br /> C. e .<br /> D. e  3 .<br /> Câu 23. Tổng hần thực và hần ảo c a<br /> h c z thỏa ãn iz  1  i  z  2i bằng<br /> A. 2.<br /> B. –2.<br /> C. 6.<br /> D. –6.<br /> Câu 24. Đường cong trong h nh b n à đồ thị c a hà<br /> nào dưới đây ?<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> 2<br /> A. y  x  3x  1.<br /> B. y  x  3x  1.<br /> C. y  x3  3x2  1.<br /> Câu 25. T<br /> <br /> D. y  x3  3x2  1.<br /> <br /> tậ nghiệ<br /> <br /> S c a bất hương tr nh log 1 ( x  3)  log 1 4 .<br /> 2<br /> <br /> B. S  [3;7].<br /> <br /> A. S  (3;7].<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. S  ( ;7].<br /> <br /> D. S  [7; ).<br /> <br /> Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ặt cầu (S ) : (x  3)2  y2  (z  1)2  10 . Mặt hẳng nào<br /> trong các ặt hẳng dưới đây cắt ặt cầu (S ) theo giao tuyến à đường tròn có bán kính bằng 3 ?<br /> A. (P1) : x  2 y  2z  8  0. B. (P2 ) : x  2 y  2z  8  0. C. (P3 ) : x  2 y  2z  2  0. D. (P4 ) : x  2 y  2z  4  0.<br /> Câu 27. Cho n à<br /> <br /> <br /> nguy n dương thỏa<br /> <br /> ãn 5C1n  Cn2  5. T<br /> <br /> hệ<br /> <br /> a c a x4 trong khai triển c a biểu<br /> <br /> n<br /> <br /> 1 <br />  .<br /> x2 <br /> <br /> A. a  11520.<br /> <br /> th c  2 x <br /> <br /> B. a  256.<br /> <br /> C. a  45.<br /> <br /> D. a  3360.<br /> Trang 2/4 – Mã đề thi 116<br /> <br /> Câu 28. Một người u n gởi tiền vào ngân hàng để đến ngày 15/3/2020 rút đư c khoản tiền là<br /> 50.000.000 đồng (cả v n ban đầu và ãi). Lãi uất ngân hàng à 0,55% / tháng, tính theo thể th c ãi ké .<br /> Hỏi vào ngày 15/4/2018 người đó hải gởi ngân hàng tiền là bao nhi u để đá ng nhu cầu trên, nếu lãi<br /> uất không thay đổi trong thời gian người đó gởi tiền (giá trị gần đúng à tròn đến hàng ngh n) ?<br /> A. 43.593.000 đồng.<br /> B. 43.833.000 đồng.<br /> C. 44.074.000 đồng.<br /> D. 44.316.000 đồng.<br /> Câu 29. Biết  x.cos 2 xdx  a.x.sin 2 x  b.cos 2 x  C với a, b à các hữu tỉ. Tính tích a.b .<br /> 1<br /> 8<br /> <br /> A. a.b  .<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> 1<br /> 8<br /> ặt hẳng đi qua M 1; 1;2 và ch a trục Ox . Điể<br /> <br /> B. a.b  .<br /> <br /> Câu 30. Gọi ( ) à<br /> ặt hẳng ( ) ?<br /> A. M (0;4;  2).<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> C. a.b   .<br /> <br /> B. N (2;2;  4).<br /> <br /> D. a.b   .<br /> nào trong các điể<br /> <br /> C. P(2;2;4).<br /> <br /> au đây thuộc<br /> <br /> D. Q(0;4;2).<br /> <br /> Câu 31. Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y  x và đường thẳng y  2x . Tính thể tích V c a<br /> kh i tròn xoay tạo thành khi quay h nh ( H ) xung quanh trục hoành.<br /> 64<br /> 16<br /> 20<br /> 4<br /> A. V <br /> .<br /> B. V <br /> .<br /> C. V <br /> .<br /> D. V  .<br /> 2<br /> <br /> 15<br /> <br /> Câu 32. T<br /> <br /> 3<br /> <br /> 15<br /> <br /> tất cả các giá trị thực c a tha<br /> <br /> tiểu tại x  1 .<br /> A. m  2.<br /> B. m  3.<br /> Câu 33. T tất cả các giá trị thực c a tha<br /> nghiệ trái dấu.<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> y  x3  (2m  3) x2  (m2  3m  4) x đạt cực<br /> 3<br /> 2<br /> <br /> m để hà<br /> <br /> C. m  3 hoặc m  2.<br /> D. m  2 hoặc m  3 .<br /> x<br /> m để hương tr nh 9  2(m  1)3x  6m  3  0 có hai<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> A. m  1 .<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> B. m  .<br /> <br /> C. m  .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br />  m 1.<br /> 2<br /> <br /> 2x  3<br /> có đồ thị (C) . Một tiế tuyến c a (C) cắt hai tiệ cận c a (C) ần ư t tại<br /> x2<br /> hai điể A, B và AB  2 2 . Hệ góc tiế tuyến đó bằng<br /> 1<br /> A.  2.<br /> B. 2.<br /> C.  .<br /> D. 1.<br /> 2<br /> Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điể A(1;1;0), B(0;  1;2) . Biết rằng có hai ặt<br /> <br /> Câu 34. Cho hà<br /> <br /> y<br /> <br /> hẳng cùng đi qua hai điể O, A và cùng cách B ột khoảng bằng 3 . Vectơ nào trong các vectơ dưới<br /> đây à ột vectơ há tuyến c a ột trong hai ặt hẳng đó ?<br /> A. n1  (1;  1;  1).<br /> B. n2  (1;  1;  3).<br /> C. n3  (1;  1; 5).<br /> D. n4  (1;  1;  5).<br /> m để hà<br /> Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguy n c a tha<br /> y  x3  3(m  2) x2  3(m2  4m) x  1 nghịch<br /> biến tr n khoảng (0;1) ?<br /> A. 1.<br /> B. 4.<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> Câu 37. Cho hình nón ( N ) có đỉnh S , tâ đường tròn đáy à O , góc ở đỉnh bằng 1200 . Một ặt hẳng<br /> qua S cắt h nh nón ( N ) theo thiết diện à ta giác vuông SAB . Biết rằng khoảng cách giữa hai đường<br /> thẳng AB và SO bằng 3, tính diện tích xung quanh S xq c a h nh nón ( N ) .<br /> <br /> A. Sxq  36 3 .<br /> B. Sxq  27 3 .<br /> C. Sxq  18 3 .<br /> D. Sxq  9 3 .<br /> Câu 38. Một tổ có 9 học inh gồ 4 học inh nữ và 5 học inh na . Chọn ngẫu nhi n từ tổ đó ra 3 học<br /> inh. Xác uất để trong 3 học inh chọn ra có học inh na nhiều hơn học inh nữ bằng<br /> A.<br /> <br /> 17<br /> .<br /> 42<br /> <br /> B.<br /> <br /> 5<br /> .<br /> 42<br /> <br /> C.<br /> <br /> 25<br /> .<br /> 42<br /> <br /> D.<br /> <br /> 10<br /> .<br /> 21<br /> <br /> Câu 39. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC à ta giác đều cạnh a, SA vuông góc với ặt đáy và SA  3a.<br /> Gọi M, N ần ư t à trung điể c a AB, SC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng CM và AN bằng<br /> A.<br /> <br /> 3a<br /> .<br /> 37<br /> <br /> Câu 40. Cho hà<br /> A. 2.<br /> <br /> B.<br /> <br /> a<br /> .<br /> 2<br /> <br /> chẵn y  f ( x) i n tục trên<br /> B. 4.<br /> <br /> C.<br /> 1<br /> <br /> và<br /> <br /> <br /> <br /> 3a 37<br /> .<br /> 74<br /> <br /> f (2x)<br /> <br /> 1 1  2<br /> <br /> C. 8.<br /> <br /> x<br /> <br /> dx  8 . Tính<br /> <br /> D.<br /> <br /> a<br /> .<br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br />  f ( x)dx.<br /> 0<br /> <br /> D. 16.<br /> Trang 3/4 – Mã đề thi 116<br /> <br /> Câu 41. Có bao nhiêu giá trị thực c a tham s m để giá trị lớn nhất c a hàm s y  | x2  2x  m  4 | trên<br /> đoạn [  2;1] bằng 4 ?<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ặt hẳng (P) : 2 y  z  3  0 và điể A(2;0;0) . Mặt<br /> hẳng ( ) đi qua A , vuông góc với (P) , cách g c tọa độ O<br /> <br /> ột khoảng bằng<br /> <br /> 4<br /> và cắt các tia Oy, Oz ần<br /> 3<br /> <br /> ư t tại các điể<br /> <br /> B, C khác O . Thể tích kh i t diện OABC bằng<br /> 8<br /> 16<br /> A. 8.<br /> B. 16.<br /> C. .<br /> D. .<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 43. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a và có diện tích S1 . N i 4 trung<br /> <br /> điể A1, B1, C1, D1 theo th tự c a 4 cạnh AB, BC, CD, DA ta đư c h nh vuông th<br /> hai có diện tích S2 . Tiế tục à như thế, ta đư c h nh vuông th ba à A2 B2C2 D2<br /> có diện tích S3 ,... và c tiế tục à như thế ta đư c các h nh vuông ần ư t có<br /> diện tích S4 , S5 ,..., S100 (tha khảo h nh vẽ b n). Tính tổng S  S1  S2  S3 ...  S100.<br /> A. S <br /> <br /> a2 (2100  1)<br /> <br /> B. S <br /> <br /> .<br /> <br /> a2 (2100  1)<br /> <br /> a2<br /> <br /> C. S <br /> <br /> D. S <br /> <br /> .<br /> 2100<br /> 299<br /> 2100<br /> Câu 44. Có bao nhi u giá trị nguy n thuộc khoảng (9;9) c a tha<br /> <br /> 3log x  2log  m x  x2  (1  x) 1  x  có nghiệ<br /> <br /> <br /> <br /> .<br /> <br /> a2 (299 1)<br /> 298<br /> <br /> m để bất<br /> <br /> .<br /> <br /> hương tr nh<br /> <br /> thực ?<br /> <br /> A. 6.<br /> B. 7.<br /> C. 10.<br /> D. 11.<br /> S<br /> .<br /> ABCD<br /> ABCD<br /> a<br /> Câu 45. Cho hình chóp<br /> có đáy<br /> à h nh vuông cạnh , ặt b n SAB à ta giác đều, ặt<br /> bên SCD à ta giác vuông cân tại S . Gọi M à điể thuộc đường thẳng CD sao cho BM vuông góc với<br /> SA . Tính thể tích V c a kh i chó S .BDM .<br /> A. V <br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 16<br /> <br /> Câu 46. Cho hàm s<br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 24<br /> <br /> a3 3<br /> a3 3<br /> .<br /> .<br /> D. V <br /> 32<br /> 48<br /> f ( x) có đạo hàm liên tục tr n đoạn 0;1 , f ( x) và f '( x) đều nhận giá trị dương tr n<br /> <br /> B. V <br /> <br /> C. V <br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> đoạn 0;1 và thỏa mãn f (0)  2 ,   f '( x). f ( x)2  1dx  2 f '( x). f ( x)dx . Tính   f ( x)3dx .<br /> <br /> <br /> 15<br /> A. .<br /> 4<br /> <br /> 15<br /> 17<br /> B. .<br /> C. .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 47. Cho h nh ăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC à ta<br /> <br /> chiếu vuông góc c a A ' lên ặt hẳng ( ABC ) à trung điể<br /> đường thẳng A ' B và B ' C . Tính cos .<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> A. cos   .<br /> <br /> B. cos  <br /> <br /> 6<br /> .<br /> 8<br /> <br /> 19<br /> .<br /> 2<br /> giác vuông tại A , AB  a, AC  a 3 . Hình<br /> <br /> D.<br /> <br /> H c a BC, A ' H  a 3 . Gọi  à góc giữa hai<br /> <br /> C. cos  <br /> <br /> 6<br /> .<br /> 4<br /> <br /> D. cos  <br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Câu 48. Hai bạn B nh và Lan cùng dự thi trong Kỳ thi THPT Qu c gia nă 2018 và ở hai hòng thi khác<br /> nhau. Mỗi hòng thi có 24 thí inh, ỗi ôn thi có 24 ã đề khác nhau. Đề thi đư c ắ xế và hát cho<br /> thí inh ột cách ngẫu nhi n. Xác uất để trong hai ôn thi Toán và Tiếng Anh, B nh và Lan có chung<br /> đúng ột ã đề thi bằng<br /> A.<br /> <br /> 32<br /> .<br /> 235<br /> <br /> Câu 49. Cho<br /> A. 4  2 3.<br /> <br /> B.<br /> h c z thỏa<br /> <br /> 46<br /> .<br /> 2209<br /> <br /> C.<br /> <br /> 23<br /> .<br /> 288<br /> <br /> D.<br /> <br /> 23<br /> .<br /> 576<br /> <br /> ãn z  2 . Giá trị nhỏ nhất c a biểu th c P  2 z  1  2 z  1  z  z  4i bằng<br /> B. 2  3.<br /> <br /> C. 4 <br /> <br /> Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho<br /> <br /> 14<br /> .<br /> 15<br /> <br /> ặt<br /> <br /> 7<br /> .<br /> 15<br /> hẳng ( P) : x  y  4z  0 , đường thẳng<br /> <br /> D. 2 <br /> <br /> x 1 y  1 z  3<br /> và điể A(1;3;1) thuộc ặt hẳng (P) . Gọi  à đường thẳng đi qua A , nằ trong<br /> <br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> ặt hẳng (P) và cách d ột khoảng cách ớn nhất. Gọi u  (a ; b ;1) à ột vectơ chỉ hương c a đường<br /> thẳng  . Tính a  2b .<br /> A. a  2b  3.<br /> B. a  2b  0.<br /> C. a  2b  4.<br /> D. a  2b  7.<br /> d:<br /> <br /> --------------- HẾT --------------Trang 4/4 – Mã đề thi 116<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2