intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 111

Chia sẻ: Lê Thị Trà Giang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

68
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 111 này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 111

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> QUẢNG NAM<br /> <br /> KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12<br /> NĂM HỌC 2017-2018<br /> Bài thi: TOÁN<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> <br /> Mã đề thi 111<br /> <br /> Họ và tên thí sinh: ……………………………..……..……………….<br /> Số báo danh: ……………………………..……………..……………..<br /> 3 x<br /> bằng<br /> x 2 x  4<br /> <br /> Câu 1.<br /> A.<br /> <br /> lim<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> B.  .<br /> <br /> D. 2.<br /> <br /> C.  .<br /> <br /> Câu 2. Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 6 và chiều cao bằng 4.<br /> A. V  24 .<br /> B. V  32 .<br /> C. V  48 .<br /> D. V  144 .<br /> <br /> Câu 3. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình cos  x    1 .<br /> 3<br /> <br /> 5<br /> 2<br /> 5<br /> A. x    k 2  k   . B. x   k 2  k  . C. x    k  k <br /> 6<br /> 3<br /> 6<br /> Câu 4. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau<br /> <br /> . D.<br /> <br /> x<br /> <br /> 2<br />  k  k <br /> 3<br /> <br /> .<br /> <br /> Hàm số y  f ( x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?<br /> A. (3;4).<br /> B. ( ;2).<br /> C. (2;  ).<br /> D. (1;2).<br /> Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x  2 y  5z  3  0 . Một vectơ pháp tuyến<br /> của mặt phẳng (P) là<br /> A. n1  (2;4;  10) .<br /> B. n2  (1;2;5) .<br /> C. n3  (2;  5;3) .<br /> D. n4  (0;2;  5) .<br /> Câu 6. Tìm số ph c iên h p của số ph c z  3  2i .<br /> A. z  3  2i.<br /> B. z  3  2i.<br /> C. z  2  3i.<br /> D. z  2  3i.<br /> Câu 7. Tìm<br /> A.<br /> <br /> 1<br /> <br />  xdx .<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br />  x dx  x2  C .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br />  x dx  x2  C .<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br />  x dx   x2  C .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> <br />  x dx  ln x  C .<br /> <br /> Câu 8. Số cách chọn 4 học sinh từ 7 học sinh à<br /> A. 4!.<br /> B. 28.<br /> C. C74.<br /> D. A74.<br /> Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ (O; i , j , k ) , cho hai vectơ a   4;  1;3 và b  i  3k . Tính a . b .<br /> A. a . b  9.<br /> <br /> C. a . b  10.<br /> <br /> B. a . b  5.<br /> <br /> D. a . b  7.<br /> <br /> Câu 10. Cho hai hàm số y  f ( x), y  g ( x) liên tục trên đoạn a;b và nhận giá trị bất kỳ. Diện tích của<br /> hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đó và các đường thẳng x  a, x  b đư c tính theo công th c<br /> b<br /> <br /> A. S   f ( x)  g ( x) dx.<br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> B. S   g( x)  f ( x) dx.<br /> a<br /> <br /> Câu 11. Cho hàm số y  f ( x) iên tục trên<br /> <br /> b<br /> <br /> C. S    f ( x)  g ( x) dx.<br /> a<br /> <br /> D. S <br /> <br /> b<br /> <br />   f ( x)  g ( x) dx .<br /> a<br /> <br /> và có bảng xét dấu f ( x) như sau<br /> <br /> Hàm số y  f ( x) có bao nhiêu điểm cực trị ?<br /> A. 0.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> Câu 12. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có đáy à hình vuông cạnh bằng 4 và chiều cao bằng 6.<br /> A. V  96.<br /> B. V  32.<br /> C. V  144.<br /> D. V  48.<br /> Câu 13. Cho a à số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng ?<br /> 8<br /> a<br /> <br /> A. log2  4  log2 a.<br /> <br /> 8<br /> a<br /> <br /> B. log2  4  log2 a.<br /> <br /> 8<br /> a<br /> <br /> C. log2  3  log2 a.<br /> <br /> 8<br /> a<br /> <br /> D. log2  3  log2 a.<br /> Trang 1/4 – Mã đề thi 111<br /> <br /> Câu 14. Giá trị ớn nhất của hàm số y  x  3ln x trên đoạn [1 ; e] bằng<br /> A. 1 .<br /> B. 3  3ln 3 .<br /> C. e .<br /> D. 2 .<br /> Câu 15. Tổng phần thực và phần ảo của số ph c z thỏa mãn iz  1  i  z  2i bằng<br /> A. 2.<br /> B. –2.<br /> C. 6.<br /> D. –6.<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) : (x  3)  y  (z  1)2  10 . Mặt phẳng nào<br /> trong các mặt phẳng dưới đây cắt mặt cầu (S ) theo giao tuyến à đường tròn có bán kính bằng 1 ?<br /> A. (P1) : x  2 y  2z  4  0. B. (P2 ) : x  2 y  2z  4  0. C. (P3 ) : x  2 y  2z  2  0. D. (P4 ) : x  2 y  2z  2  0.<br /> Câu 17. Cho n à số nguyên dương thỏa mãn Cn2  4Cn1  5. Tìm hệ số a của x trong khai triển của biểu<br /> n<br /> <br /> 1 <br /> <br /> th c  2 x  2  .<br /> x <br /> <br /> A. a  120.<br /> <br /> B. a  2.<br /> C. a  15360.<br /> Câu 18. Đường cong trong hình bên à đồ thị của hàm số nào dưới đây ?<br /> A. y  x3  3x2  2.<br /> B. y  x3  3x2  2.<br /> C. y  x3  3x2  2.<br /> <br /> D. a  128.<br /> <br /> D. y  x3  3x2  2.<br /> <br /> Câu 19. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 ( x  2)  log 1 8 .<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. S  ( ;6).<br /> B. S  [2;6).<br /> C. S  (6; ).<br /> D. S  (2;6).<br /> Câu 20. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M (4;5;  7) và có vectơ chỉ phương<br /> u  (3;  1;2) là<br />  x  4  3t<br /> <br /> A.  y  5  t<br />  z  7  2t.<br /> <br /> <br />  x  4  3t<br /> <br /> B.  y  5  t<br />  z  7  2t.<br /> <br /> <br />  x  3  4t<br /> <br /> C.  y  1  5t<br />  z  2  7t.<br /> <br /> <br /> Câu 21. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> A. x  .<br /> <br />  x  3  4t<br /> <br /> D.  y  1  5t<br />  z  2  7t.<br /> <br /> <br /> 2x  3<br /> à đường thẳng<br /> 2x  1<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> C. y  1.<br /> <br /> B. x   .<br /> <br /> D. y   .<br /> <br /> Câu 22. Parabol (P) : y  x2 và đường cong (C) : y  x4  4x2  1 có bao nhiêu giao điểm ?<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 23. Tích phân<br /> <br />  sin2xdx bằng<br /> 0<br /> <br /> 3<br /> A.  .<br /> 2<br /> <br /> 3<br /> 4<br /> <br /> B.  .<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> Câu 24. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị trong hình bên. Phương trình f ( x)  1<br /> có bao nhiêu nghiệm dương phân biệt ?<br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> D. 0.<br /> 2<br /> <br /> Câu 25. Tổng các nghiệm của phương trình 3x 4x1  9x2 bằng<br /> A. 5.<br /> B. –5.<br /> C. 6.<br /> D. –6.<br /> Câu 26. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông<br /> góc với mặt đáy (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai mặt phẳng (SBC)<br /> và ( ABCD) bằng<br /> A. SCD.<br /> B. SBA.<br /> C. SCA.<br /> D. BSA.<br /> Câu 27. Cho số ph c z thỏa mãn z  3  4i  6 . Biết rằng tập h p điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu di n<br /> các số ph c z à một đường tròn. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn đó.<br /> A. I (3;4), R  6.<br /> B. I (3;  4), R  6.<br /> C. I (3;4), R  6.<br /> D. I (3;  4), R  6.<br /> Trang 2/4 – Mã đề thi 111<br /> <br /> Câu 28. Một người muốn gởi tiền vào ngân hàng để đến ngày 15/3/2020 rút đư c khoản tiền à<br /> 60.000.000 đồng (cả vốn ban đầu và ãi). Lãi suất ngân hàng à 0,55% / tháng, tính theo thể th c ãi kép.<br /> Hỏi vào ngày 15/4/2018 người đó phải gởi ngân hàng số tiền à bao nhiêu để đáp ng nhu cầu trên, nếu lãi<br /> suất không thay đổi trong thời gian người đó gởi tiền (giá trị gần đúng àm tròn đến hàng nghìn) ?<br /> A. 52.889.000 đồng.<br /> B. 52.599.000 đồng.<br /> C. 52.312.000 đồng.<br /> D. 53.180.000 đồng.<br /> Câu 29. Biết  x.cos 2 xdx  a.x.sin 2 x  b.cos 2 x  C với a, b à các số hữu tỉ. Tính tích a.b .<br /> 1<br /> 4<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> D. a.b  .<br /> 8<br /> 8<br /> Câu 30. Gọi ( ) à mặt phẳng đi qua M 1; 1;2 và ch a trục Oz . Điểm nào trong các điểm sau đây thuộc<br /> <br /> A. a.b   .<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> B. a.b  .<br /> <br /> C. a.b   .<br /> <br /> mặt phẳng ( ) ?<br /> A. M (3;3;0).<br /> B. N (2;2;  4).<br /> C. P(2;2;4).<br /> D. Q(3;  3;0).<br /> Câu 31. Một tổ có 9 học sinh gồm 4 học sinh nữ và 5 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên từ tổ đó ra 3 học<br /> sinh. Xác suất để trong 3 học sinh chọn ra có số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam bằng<br /> 1<br /> .<br /> 21<br /> Câu 32. Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y  x2 và đường thẳng y  3x . Tính thể tích V của<br /> khối tròn xoay tạo thành khi quay hình ( H ) xung quanh trục hoành.<br /> 81<br /> 162<br /> 45<br /> 9<br /> A. V <br /> .<br /> B. V <br /> .<br /> C. V <br /> .<br /> D. V  .<br /> 5<br /> 2<br /> 10<br /> 2<br /> 1 3 1<br /> Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  (2m  3) x2  (m2  3m  4) x đạt cực<br /> 3<br /> 2<br /> đại tại x  1 .<br /> A. m  2.<br /> B. m  3.<br /> C. m  3 hoặc m  2.<br /> D. m  2 hoặc m  3 .<br /> <br /> A.<br /> <br /> 17<br /> .<br /> 42<br /> <br /> B.<br /> <br /> 5<br /> .<br /> 14<br /> <br /> C.<br /> <br /> 25<br /> .<br /> 42<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4x  2(m  1)2x  4m  8  0 có hai<br /> nghiệm trái dấu.<br /> 5<br /> 2<br /> <br /> A. 2  m  .<br /> <br /> 5<br /> 2<br /> <br /> B. m  2 .<br /> <br /> D. m  2 .<br /> <br /> C. m  .<br /> <br /> Câu 35. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC à tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy và<br /> SA  a 3. Gọi M, N ần ư t à trung điểm của AB, SC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng CM và AN bằng<br /> A.<br /> <br /> a 39<br /> .<br /> 26<br /> <br /> B.<br /> <br /> a<br /> .<br /> 4<br /> <br /> Câu 36. Cho hàm số chẵn y  f ( x) iên tục trên<br /> A. 24.<br /> <br /> B. 12.<br /> <br /> C.<br /> 1<br /> <br /> và<br /> <br /> <br /> <br /> a<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> f (2 x)<br /> <br /> 1 1  2<br /> <br /> x<br /> <br /> dx  12 . Tính<br /> <br /> C. 6.<br /> <br /> a 39<br /> .<br /> 13<br /> <br /> 2<br /> <br />  f ( x)dx.<br /> 0<br /> <br /> D. 3.<br /> <br /> 2x  3<br /> có đồ thị (C) . Một tiếp tuyến của (C) cắt hai tiệm cận của (C) ần ư t tại<br /> x2<br /> hai điểm A, B và AB  2 2 . Hệ số góc tiếp tuyến đó bằng<br /> 1<br /> A.  .<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> D.  2.<br /> 2<br /> Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;0;  1), B(0;2;1) . Biết rằng có hai mặt<br /> <br /> Câu 37. Cho hàm số y <br /> <br /> phẳng cùng đi qua hai điểm O, A và cùng cách B một khoảng bằng 3 . Vectơ nào trong các vectơ dưới<br /> đây à một vectơ pháp tuyến của một trong hai mặt phẳng đó ?<br /> A. n1  (1;5;1).<br /> B. n2  (1;  5;1).<br /> C. n3  (1;  1;1).<br /> D. n4  (1;  1;  1).<br /> Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x3  3(m  2)x2  3(m2  4m)x  1 nghịch<br /> biến trên khoảng (0;2) ?<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 40. Cho hình nón ( N ) có đỉnh S , tâm đường tròn đáy là O , góc ở đỉnh bằng 1200 . Một mặt phẳng<br /> qua S cắt hình nón ( N ) theo thiết diện à tam giác vuông SAB . Biết rằng khoảng cách giữa hai đường<br /> thẳng AB và SO bằng 6, tính diện tích xung quanh S xq của hình nón ( N ) .<br /> A. Sxq  72 3 .<br /> <br /> B. Sxq  108 3 .<br /> <br /> C. Sxq  36 3 .<br /> <br /> D. Sxq  144 3 .<br /> Trang 3/4 – Mã đề thi 111<br /> <br /> Câu 41. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a và có diện tích S1 . Nối 4 trung<br /> điểm A1, B1, C1, D1 theo th tự của 4 cạnh AB, BC, CD, DA ta đư c hình vuông th hai<br /> có diện tích S2 . Tiếp tục àm như thế, ta đư c hình vuông th ba à A2 B2C2 D2 có<br /> diện tích S3 ,... và c tiếp tục àm như thế ta đư c các hình vuông ần ư t có diện<br /> tích S4 , S5 ,..., S150 (tham khảo hình vẽ bên). Tính tổng S  S1  S2  S3  ...  S150 .<br /> A. S <br /> <br /> a2 (2150  1)<br /> <br /> B. S <br /> <br /> a2 (2150  1)<br /> <br /> C. S <br /> <br /> 2149<br /> <br /> .<br /> <br /> a2<br /> <br /> D. S <br /> <br /> .<br /> 2150<br /> <br /> a2 (2149  1)<br /> <br /> .<br /> 2148<br /> Câu 42. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y  | x2  2x  m  4 | trên<br /> 2150<br /> <br /> .<br /> <br /> đoạn [  2;1] bằng 4 ?<br /> A. 1.<br /> B. 4.<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : y  2z  5  0 và điểm A(4;0;0) . Mặt<br /> phẳng ( ) đi qua A , vuông góc với ( P) , cách gốc tọa độ O một khoảng bằng<br /> <br /> 8<br /> và cắt các tia Oy, Oz ần<br /> 3<br /> <br /> ư t tại các điểm B, C khác O . Thể tích khối t diện OABC bằng<br /> 64<br /> 32<br /> D. .<br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng (15;15) của tham số m để bất phương trình<br /> <br /> A. 64.<br /> <br /> B. 32.<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3log x  2log  m x  x2  (1  x) 1  x  có nghiệm thực ?<br /> <br /> <br /> <br /> A. 12.<br /> B. 13.<br /> C. 16.<br /> D. 17.<br /> Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , mặt bên SAB à tam giác đều, mặt<br /> bên SCD à tam giác vuông cân tại S . Gọi M à điểm thuộc đường thẳng CD sao cho BM vuông góc với<br /> SA . Tính thể tích V của khối chóp S.BDM .<br /> a3 3<br /> a3 3<br /> .<br /> .<br /> D. V <br /> 8<br /> 12<br /> Câu 46. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 , f ( x) và f '( x) đều nhận giá trị dương trên<br /> <br /> A. V <br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 6<br /> <br /> B. V <br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> C. V <br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> đoạn 0;1 và thỏa mãn f (0)  2 ,   f '( x). f ( x)2  1dx  2 f '( x). f ( x)dx . Tính<br /> 0<br /> <br /> 19<br /> A. .<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 17<br /> B. .<br /> 2<br /> <br /> 15<br /> C. .<br /> 2<br /> <br />   f ( x) dx .<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 15<br /> .<br /> 4<br /> <br /> Câu 47. Hai bạn Bình và Lan cùng dự thi trong Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 và ở hai phòng thi khác<br /> nhau. Mỗi phòng thi có 24 thí sinh, mỗi môn thi có 24 mã đề khác nhau. Đề thi đư c sắp xếp và phát cho<br /> thí sinh một cách ngẫu nhiên. Xác suất để trong hai môn thi Toán và Tiếng Anh, Bình và Lan có chung<br /> đúng một mã đề thi bằng<br /> 23<br /> 23<br /> 46<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> .<br /> 576<br /> 288<br /> 2209<br /> Câu 48. Cho hình ăng trụ ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC à tam giác vuông tại A , AB  a, AC  a 3 . Hình chiếu<br /> <br /> A.<br /> <br /> 32<br /> .<br /> 235<br /> <br /> B.<br /> <br /> vuông góc của A ' lên mặt phẳng ( ABC) à trung điểm H của BC, A ' H  a 5 . Gọi  à góc giữa hai đường<br /> thẳng A' B và B ' C . Tính cos  .<br /> 7 3<br /> .<br /> 48<br /> <br /> B. cos  <br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 7 3<br /> .<br /> 24<br /> Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x  y  4z  0 , đường thẳng<br /> <br /> A. cos  <br /> <br /> C. cos   .<br /> <br /> D. cos  <br /> <br /> x 1 y 1 z  3<br /> <br /> <br /> và điểm A(1;3;1) thuộc mặt phẳng ( P) . Gọi  à đường thẳng đi qua A , nằm trong mặt<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> phẳng ( P) và cách d một khoảng cách ớn nhất. Gọi u  (1; b ; c) à một vectơ chỉ phương của đường thẳng<br /> d:<br /> <br />  . Tính b  c .<br /> 1<br /> A. b  c  .<br /> 4<br /> <br /> B. b  c  4.<br /> <br /> 6<br /> 11<br /> <br /> C. b  c   .<br /> <br /> D. b  c  0.<br /> <br /> Câu 50. Cho số ph c z thỏa mãn z  2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu th c P  2 z  1  2 z  1  z  z  4i bằng<br /> A. 2  3.<br /> <br /> B. 4  2 3.<br /> <br /> C. 2 <br /> <br /> 7<br /> .<br /> 15<br /> <br /> D. 4 <br /> <br /> 14<br /> .<br /> 15<br /> <br /> --------------- HẾT ---------------<br /> <br /> Trang 4/4 – Mã đề thi 111<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2