BM-004
Trang 1 / 5
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
GHI TÊN ĐƠN V CH QUN MÔN HC
ĐỀ THI, ĐÁP ÁN/RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 1, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Mng máy tính nâng cao
Mã hc phn:
DIT0420
S tin ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
231_DIT0420_01
Hình thc thi: T lun
Thi gian làm bài:
90
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Quy ưc đặt tên file đ thi:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TUL_De 1
+ hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phần_TUL_De 1_Mã đề (Nếu s dng nhiu
mã đ cho 1 ln thi).
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
BM-004
Trang 2 / 5
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Trình bày đưc
các đc đim ca
VLAN, nguyên lý
hot đng ca
VTP, STP.
Bài tp
Thi cui
k
20
1,2
3
PLO3,
PLO6
CLO2
Trình bày đưc
đặc đim, nguyên
lý hot đng ca
giao các thc đnh
tuyến RIP,
EIGRP, OSPF.
Bài tp
Thi cui
k
20
1,2,3
4
PLO3,
PLO6
CLO3
Trình bày được
đặc điểm ca
NAT, phân loi
NAT cách cu
hình NAT trên
thiết b Cisco,
ACL.
Bài tp
Thi cui
k
20
2,3
3
PLO3,
PLO6
Chú thích các ct:
(1) Ch liệt kê các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã mô tả trong
đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO đưc b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua dự
án, đ án trong quá trình hc hay các hình thc đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phần). Trường hp mt s CLO vừa được b trí đánh giá quá trình hay giữa
k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kim tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đề
thi quy định (mang tính tương đối) trên sở mức độ quan trng ca từng CLO. Đây s để
phân phi t l % s đim tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr cho ct
(6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
BM-004
Trang 3 / 5
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hợp đây học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương ng
trong bảng để đo lường đánh giá mức độ người học đạt được PLO/PI - cn lit kê ký hiu PLO/PI
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t rõ CLO tương ứng
ca hc phn này s được s dng làm d liệu đ đo ờng đánh giá các PLO/PI. Trưng hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
III. Ni dung câu hi thi
Lưu ý: Sinh viên được xem tài liu bài giảng. KHÔNG đưc s dng mng Internet.
Cui gi được dùng đin thoại di động để chụp hình bài làm để upload.
Câu hi 1: (2 đim)
a. Phân tích ưu/khuyết điểm ca 4 loi Đ hình mng (network topology)? Ví d minh
ho mng thc tế dùng network topology: Mesh, Star, Bus.
b. Cơ chế gì giúp mng ni b cũ IPv4 có thể hot đng chung vi mng ni b IPv6
mi.
Câu hi 2: (3 đim)
a. Các loi đa ch trong mng máy tính là gì?
b. Tính đa ch IP đầu tiên và địa ch IP cuối cùng trong nhóm đa ch sau
192.168.2.2/25
c. Cho 2 máy tính trong mng ni b có đa ch 192.168.2.1 (máy A) và 192.168.2.11
(máy B) cùng truy cp máy ch Facebook (địa chì IP 8.8.8.8) qua ng dng Chrome.
Mng ni b có Router địa ch (5.5.5.5). V sơ đồ frame truyn/nhn d liu t 2
máy tính đến máy ch thông qua cơ chế NAT (Bng Translation Table) ti Router.
Câu hi 3: (2 đim)
Mã hoá và sa li vi mã Hamming C(7,4)
a. Mã hoá chui d liu 00011110 bng mã Hamming C(7,4)
b. Kim tra li và sa li chui d liu nhận được như sau 1100110
Yêu cu tính chi tiết theo Gii thut mã hoá và gii thut phát hin li da trên Syndrome
trong hình bên dưi.
BM-004
Trang 4 / 5
Câu hi 4: (3 đim)
a. Giao thc đnh tuyến RIP và OSPF s dng gii thut gì?
b. Tìm đường đi ngắn nht t Router Z đến tt c các router trong Graph sau bng gii
thut Link State (Yêu cu v bng và tính toán tng bước)
BM-004
Trang 5 / 5
ĐÁP ÁPTHANG ĐIỂM
Phn câu hi
Ni dung đáp án
Thang điểm
Ghi chú
I. T lun
Câu 1
2
Ni dung a.
………………
1
Ni dung b.
………………
1
Câu 2
3
Ni dung a.
………………
1
Ni dung b.
………………
1
Ni dung c.
………………
1
Câu 3
2
Ni dung a.
………………
1
Ni dung b.
………………
1
Câu 4
3
Ni dung a.
………………
1.5
Ni dung b.
………………
1.5
Đim tng
10.0
TP. H Chí Minh, ngày 30 tháng 11 năm 2023
Ngưi duyệt đề Giảng viên ra đề
ThS. Trn Quang Nht PGS. TS. Nguyn Tun Đc