intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi môn: Hóa Thời gian làm bài: 60 phút

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

55
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi môn: hóa thời gian làm bài: 60 phút', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi môn: Hóa Thời gian làm bài: 60 phút

  1. Trường THPT Hàm Thuận Nam Đề thi môn: H óa Th ời gian làm bài: 60 phút Câu 1 : Số đồng ph ân cấu tạo của anđ ehit có công thức phân tử C4H6O là : A) 2 B) 3 C) 4 D) 5 Câu 2 : Cho 9 gam một rư ợu no đơn chức X tác dụng h ết với Na , khí b ay ra d ẫn qua ống sứ đ ựng CuO dư đun nóng , sau khi phản ứng hoàn to àn thì khối lượng của ống giảm 1,2 gam so với ban đầu. Công thức cấu tạo thu gọn của rượu X là : A) CH3OH B) C2H5OH C) C3H7OH D) C4H9OH Câu 3 : Dãy có chứa các chất đều tham gia đ ược ph ản ứng trùng n gưng là: A) CH2 = CH2 và CH2=CH-CH=CH2 B) CH  CH và CH3CH(NH2)COOH C) CH3CH(OH)COOH và H2N-CH2COOH D) CH2=CH-COOH và H2N-CH2-COOH Câu 4 : Khi cho một kim loại M tiếp xúc với Fe trong không kh í ẩm th ì thanh kim loại M b ị ăn m òn điện hóa học rất nhanh. Thanh kim lo ại M có thể là : A) Al B) Pb C) Cu D) Ag Câu 5 : Cho m gam Na tan hết trong nước thành 500ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của m bằng : ( cho Na = 23 ) A) 0,046 gam B) 0,184 gam C) 0,23 gam D) 0,115 gam Câu 6 : Cho 0,1 mol một axít đ ơn chức X tác dụng với 250ml dung dịch NaOH 1M, sau khi ph ản ứng xảy ra ho àn toàn cô cạn dung d ịch thì thu được 14,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo rút gọn của axít X là (cho C=12, H=1, O=16, Na=23) A) HCOOH B) CH3COOH C) C2H5COOH D) CH2=CH-COOH Câu 7 : Cặp chất không ph ản ứng được với nhau là : A) NaNO3 + MgCl2 B) NaOH + NaHCO3 C) KOH + Al2O3 D) K2O + H2O Câu 8 : Cho một thanh kim loại M có hóa trị II vào 200ml dung dịch AgNO3 2M, sau khi phản ứng kết thúc lấy thanh kim loại ra cân lại th ấy khối lượng tăng th êm 30,4 gam so với b an đầu. Vậy kim lo ại M là ( cho Ag=108 , Fe=56 , Cu =64 , Zn =65 , Pb =208 ) A) Fe B) Cu C) Zn D) Pb Câu 9 : Cho các chất: C2H5OH , C6H5OH , C6H5NH2 , CH3COOH ,C6H5ONa, C6H5NH3Cl CH3COONa lần lượt tác dụng với Na , NaOH , HCl thì số p hản ứng có xảy r a là : A) 10 B) 8 C) 11 D) 7 Câu 10 : Đốt cháy hoàn to àn 0,2 mol một amin no đơn ch ức bằng một lư ợng không khí vừa đủ (chứa 20% O2 và 80% N2 về thể tích), dẫn sản phẩm ch áy vào dung dịch NaOH dư th ì bay ra 69,44 lít một khí duy nh ất (đ ktc). Công thức phân tử của amin đó là: A) CH5N B) C 2 H 7 N C) C 3 H 9 N D) C4H11N Câu 11 : Đốt ch áy một mẫu Fe trong không khí dư rồi cho sản phẩm vào dung d ịch HCl dư th ì ch ất tan có trong dung dịch thu được là : A) FeCl2 , HCl B) FeCl3 , HCl C) FeCl2 , FeCl3 , HCl D) FeCl2 , FeCl3 Câu 12 : Dãy kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là : A) Na < Mg < Al < Fe B) Fe < Al < Mg < Na C) Al < Fe < Mg < Na D) Fe < Al < Na < Mg Câu 13 : Cho 4,14 gam hổn hợp X gồm HCHO và CH3CHO tác dụng h ết với Ag2O/NH3 (dư) đun nóng thu được 34,56 gam Ag. Thành phần % theo khối lượng của mỗi anđehit có trong hổn hợp X lần lư ợt là (cho C =12, H =1, O =16, Ag =108)
  2. A) 36,23% và 63,77% B) 35,25% và 64,75% C) 40% và 60% D) 28,64% và 71,36% Câu 14 : Cho các chất: CH3COOH (I) ; C6H5OH (II) ; HCOOH (III) ; H2CO3 (IV) ; H2SO4 (V) ; Cl-CH2COOH (VI). Dãy xếp các chất theo chiều tính axít tăng dần là : A) I, II, III, IV, V, VI B) II, I, IV, III, VI, V C) IV, II, I, III, VI, V D) II, IV, I, II, VI, V Câu 15 : Dẫn luồng kh í H2 d ư qua ống sứ đựng : CuO , MgO , Al2O3 , FeO . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì ch ất rắn có trong ống sứ là: A) Cu , Mg , Al , Fe B) Cu , Mg , Al2O3 , Fe C) Cu , MgO , Al , Fe D) Cu , MgO , Al2O3 , Fe + Câu 16 : Ion Na bị khử trong trường hợp nào sau đ ây ? A) Điện ph ân NaCl nóng ch ảy B) Điện phân NaCl dung dịch C) Cho dd NaOH vào dd HCl D) Cho Al vào dd NaOH Câu 17 : Trộn 200ml dung dịch AlCl3 1M vào 700ml dung d ịch NaOH 1M sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn th ì thu được kết tủa có khối lượng bằng (cho Al =27, O =16, H =1) D) Không có kết A) 7,8 gam B) 15,6 gam C) 3,9 gam tủa. Câu 18 : Khi cho axít axetic tác dụng với glixerin (có xúc tác) thì thu được b ao nhiêu este A) 5 B) 6 C) 3 D) 1 Câu 19 : Để nhận b iết các axít đặc nguội : HCl , H2SO4 , HNO3 ta có thể dùng : A) Fe B) Cu C) CuO D) Al Câu 20 : Sơ đồ nào sau đây là không h ợp lí ? A) C6H5OH  NaOH  C6H5ONa  CO  C6H5OH  H O  2 2 B) C6H5NH2   C6H5NH3Cl  NaOH  C6H5NH2  HCl   C) CH3COOH  NaOH  CH3COONa  CO  CH3COOH  H O  2 2 D) CH3CHO  H )  CH3CH2OH  CuO.t  CH3CHO  ( Ni  2 Câu 21 : Cho 100ml dung dịch FeSO4 0,5M tác dụng hết với dung dịch NaOH dư , sau phản ứng lọc lấy kết tủa đem nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn có khối lượng là: A) 4 gam B) 5,35 gam C) 4,5 gam D) 3,6 gam Câu 22 : Điện phân dung dịch muối X , d ung dịch sau đ iện ph ân có thể làm giấy qu ỳ hóa đỏ. Cô ng thức của muối X là : A) NaCl B) CuCl2 C) CuSO4 D) NaNO3 Câu 23 : Số đồng phân cấu tạo của amin no đơn ch ức m à phân tử có chứa 3 1,11% khối lư ợng nitơ là : A) 4 B) 3 C) 2 D) 1 Câu 24 : Để chứng m inh phân tử glucozơ có nhiều nhóm –OH người ta dùng phản ứng của glucozơ với : D) CH3COOH (H+) A) H2 (Ni) B) Cu(OH)2 C) Ag2O/NH3 Câu 25 : Hấp thụ 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch có ch ứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Cô cạn dung d ịch X thu được chất rắn có khối lượng là (Na=23; O=16; C=12) : A) 21,2 gam B) 23,0 gam C) 18,9 gam D) 25,2 gam Câu 26 : Để nhận b iết các chất rắn : Fe , Al , Al2O3 có thể dùng chất th ử sau : A) dung dịch H2SO4 loãng B) H2SO4 đặc nguội C) dung dịch HCl D) dung dịch NaOH Câu 27 : Cho 22,2 gam axít propionic tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 2M , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thì thu được chất rắn có khối lượng bằng (Cho Na=23 ; O =16 ; H = 1; C =12)
  3. A) 28,8 gam B) 24,3 gam C) 34,6 gam D) 32,8 gam Câu 28 : Số hợp ch ất tác dụng được với NaOH có cùng công thức phân tử C4H8O2 là : A) 6 B) 4 C) 5 D) 3 Câu 29 : Glixin (H2N-CH2-COOH) tác dụng được với dãy chất n ào sau đây ? A) C2H5OH , HCl , KOH , dd Br2 B) HCHO , H2SO4 , NaOH , Na2CO3 C) C2H5OH , HCl , NaOH , Ca(OH)2 D) C6H5OH , HCl , KOH , Cu(OH)2 Câu 30 : Saccarozơ và Glucozơ đều có phản ứng : A) Với Cu(OH)2 đun nóng tạo ra kết tủa m àu nâu đỏ B) Với Ag2O trong dung d ịch NH3 tạo kết tủa bạc C) Với Cu(OH)2 ở đ iều kiện thường tạo thành dung d ịch màu xanh lam D) Cả A , B , C đ ều đúng. Câu 31 : Polime được tạo ra b ằng phản ứng trùng ngưng là : A) (-CH2- CH2-)n B) (-HN-CH2-CO-)n D) (-CH2-CH COOH  -)n C) (-CH2-CH=CH-CH2-)n Câu 32 : Cho 16 gam một oxít sắt phản ứng hoàn toàn với kh í CO dư , lượng sắt tạo ra cho tan hết trong ding d ịch HCl có b ay ra 4,48 lít kh í (đktc). Công thức phân tử của o xít sắt là (Cho Fe = 56 ; O = 16 ) A) Fe2O3 B) Fe3O4 D) Không xác định được C) FeO Câu 33 : Có hổn hợp các kim loại Cu , Ag. Để tách Ag ra kh ỏi hổn hợp trên sau cho khối lư ợng của chúng kh ông thay đổi , ta cho hổn hợp vào dung dịch có ch ứa : A) AgNO3 B) HNO3 lo ãng C) HCl D) FeCl3 Câu 34 : Cho 21 gam dung dịch axít đơn chức X có nồng độ 65,714% tác dụng hoàn toàn với Na dư , có bay ra 7,84 lít H2 (đktc) . Công thức cấu tạo thu gọn của axít X là ( Cho C=12 ; O = 16 ; H = 1) : A) HCOOH B) CH3COOH C) CH3CH2COOH D) CH2=CH-COOH Câu 35 : Nguyên liệu để sản xuất nhôm trong công nghiệp là qu ặng : B) Đôlômit A) Pirit C) Boxit D) Manhetit Câu 36 : Cho sơ đồ : NaCl  X  NaHCO3  Y  NaCl . Các chất X , Y có thể là : A) NaOH và NaNO3 B) Na2CO3 và NaClO C) Na2SO4 và Na2CO3 D) NaOH và Na2CO3 Câu 37 : Có các chất : CH2OH-CH2OH , CH2OH-CHOH-CH2OH , CH3COOH , CH3CHO CH2OH-CH2-CH2OH , C6H12O6 , C2H5OH , C6H5OH . Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là : A) 3 B) 4 C) 5 D) 6 o Câu 38 : Khi lên men 1 lít rượu etylic 9,2 với h iệu suất của quá trình là 80% , khối kượng riêng của rượu etylic là 0 ,8g/ml. Khối lư ợng axít axetic thu được là : A) 76,8 gam B) 74,3 gam C) 68,5 gam D) 78,4 gam Câu 39 : Dãy có chứa dung d ịch các ch ất có pH > 7 là : A) Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa B) Na2CO3, NH4Cl, KCl C) KCl, C6H5ONa, CH3COONa D) NaCl, NaHSO4, NH4Cl Câu 40 : Một dung dịch có các ion Cu (0,02mol), K+(0,03mol), Cl-(x mol) , SO42-(y 2+ mol). Cô cạn dung dịch thu được 5,435 gam muối khan. Giá trị của x và y lần lư ợt là (O = 16 ; S = 32 ; Cl = 35,5 ; K = 39 ; Cu = 64 ) A) 0,03 và 0,02 B) 0,05 và 0,01 C) 0,01 và 0,03 D) 0,02 và 0,05 --------------------- HẾT ---------------------
  4. ĐÁP ÁN : 1-B , 2-C , 3-C , 4-A , 5-D , 6-B , 7-A , 8-B , 9-A , 10-B , 11-C , 12-B , 13-A , 14-D , 15-D , 16-A , 17-B , 18-A , 19-B , 20-C , 21-A , 22-C , 23- C , 24-B , 25-A , 26-D , 27-D , 28-A , 29-C , 30-C , 31-B , 32-A , 33-D , 34-A , 35-C , 36-D , 37-B , 38-A , 39-A , 40-A. 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2