Đề thi môn kế toán
lượt xem 216
download
Tài liệu ôn thi môn kế toán gồm 15 đề thi tổng hợp giúp các bạn sinh viên củng cố lại toàn bộ kiến thức môn học. Tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi môn kế toán
- KẾ TOÁN ĐỀ 1 Câu 1: Mua một tài sản cố định là máy ủi đất trị giá khi mua là 30.000. S ản l ượng theo công su ất thi ết kế của máy ủi là 240.000m 3 . Máy ủi được khấu hao theo phương pháp sản lượng được phân bổ như sau: 1). 40.000 2). 40.000 3). 50.000 4). 60.000 5). 20.000 6). 30.000 Yêu cầu: - Hãy lập bảng khấu hao - Ghi sổ khấu hao cho năm thứ 1 Câu 2:hach toan cac nghiep vu sau: 1. 5/1 Bán hàng cho khách hàng B trị giá hàng hoá 40.000, khách thanh toán m ột n ửa b ằng tiền mặt, số còn lại ghi sổ trả sau. 2. 15/1 Nộp tiền vào tài khoản ngân hàng 20.000 3. 20/1Mua một tài sản cố định HH 100.000 dùng cho sản xuất chưa trả ti ền người bán, chi phí vận chuyển, bốc dỡ chi bằng tiền mặt 5.000 4. 25/1 Trả lương nhân viên bằng tiền SEC biết: Lương gộp 30 triệu, BHXH nhân viên phải nộp 5%, BHXH Doanh nghi ệp ph ải n ộp 15%, BHYT nhân viên phải nộp 1%, BHYT doanh nghiệp phải nộp 2%. 5. 26/1 Khách hàng B trả lại 10% hàng hoá còn nợ và thanh toán n ốt s ố còn n ợ l ại b ằng ti ền mặt. 6. 28/1 Mua hàng của nhà cung ứng B22 trị giá hàng hoá 20.000, ký th ương phi ếu th ời h ạn 30 ngày, lãi xuất 12%/1năm. Câu 3: Cho bảng liệt kê các khoản mục sau vào đầu mỗi kỳ kế toán: 1 Tiền mặt 20.000 2 Tiền gửi ngân hàng 40.000 3 Các khoản phải thu 30.000 4 Các khoản phải trả 50.000 5 Kho hàng hoá 100.000 6 Chi phí trả trớc 10.000 7 Dụng cụ 10.000 8 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 20.000 9 Tài sản cố định 20.000 10 Khấu hao TSCĐ 2.000 11 Nợ thuế và BHXH 100.000 12 Nợ dài hạn ngân hàng 20.000 13 Lãi do vay dài hạn đến hạn phải trả 50.000 14 Đầu tư ngắn hạn 20.000 15 Vốn ? 16 Quỹ dự trữ 30.000 Hãy lập bảng cân đối, Tính số dư đầu kỳ của tài khoản vốn và lập bảng cân đối kế toán đầu kỳ (Bảng cân đối tài sản). --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ghi chú: Doanh nghiệp sử dụng phương pháp kiểm kê định kỳ
- ĐỀ 2 Câu 1: Trong năm kế toán có các thông số sau về hoạt động kinh doanh. Đơn vị tính: 1.000VNĐ 1 Bán hàng 4.500 2 Trả lại hàng 360 3 Mua hàng 2.485 4 CP bán hàng 265 5 CP quản lý DN 196 6 Thu nhập khác 36 7 CP khác 42 8 Thuế đối với xí nghiệp 207 Hãy lập bảng kết quả kinh doanh, và tính lợi nhuận sau thu ế c ủa DN. Bi ết r ằng kho đ ầu kỳ:1.000, Kho cuối kỳ: 370 Câu 2: Mua một tài sản là máy tính trị giá khi mua là 11.000, giá trị còn lại u ớc tính 1.000 th ời gian s ử dụng 5 năm. Máy tính được khấu hao theo phương pháp khấu hao tuyến tính. Yêu cầu lập bảng khấu hao. Câu 3: Hãy hạch toán các nghiệp vụ sau: 1. 5/2 Bán hàng cho khách hàng B trị giá hàng hoá 60.000, khách thanh toán m ột n ửa b ằng tiền mặt, số còn lại ghi sổ trả sau. 10/2 Mua hàng của nhà cung ứng BN trị giá hàng hoá 12.000, chi phí vận chuyển 500 nhà cung ứng ghi sổ cho chịu. 15/2 Mua hàng của nhà cung ứng B23 trị giá 30.000, ký thương phiếu thời hạn 60 ngày, lãi xuất 10%/1năm. 20/2 Mua một TSCĐ là ô tô tải trị giá 800, thanh toán m ột n ửa bằng ti ền m ặt, s ố còn l ại ghi sổ trả sau 20/2 Trả trước tiền thuê VP cho 2 năm bằng tiền mặt 20.000/1năm, tổng c ộng 40.000/1năm. 25/2 Mua hàng trị giá 30.000 được giảm giá 5% nếu thanh toán trong vòng 10 ngày, hoá đơn ghi hàng mua đã giảm. 26/2 Ghi phiếu lương và trả lương nhân viên bằng tiền SEC biêt: Lương gộp 4.500, thuế và bảo hiểm của nhân viên 10%, thuế và BH doanh nghi ệp phải nộp 12%. 27/2 Bán hàng thu tiền mặt trị giá hàng hoá 45.000, vận chuyển 5.000 đ ến t ận n ơi cho khách hàng không thu thêm tiền. Dịch vụ vận chuyển doanh nghi ệp thuê ngoài tr ả tiền sau. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ghi chú: Doanh nghiệp sử dụng phương pháp kiểm kê định kỳ
- ĐỀ 3 Câu 1: Một doanh nghiệp có số liệu kế toán trong tháng 3 năm N như sau: Ngày thángDiễn giảiNhậpSố lượngĐơn giáThành tiền01/03Tồn kho8002.00012/03Nhập kho2002.60020/3Nhập kho10002.50021/3Xuất kho300 22/3Xuất kho1200 25/3Xuất kho100 Hãy xác định giá thực tế xuất kho, giá vốn hàng bán trong tháng và giá tr ị hàng hoá t ồn kho cu ối tháng biết DN sử dụng PP kê khai thường xuyên và xác định giá trị hàng xuất kho theo Ppháp FIFO. Câu 2: Hãy hạch toán các nghiệp vụ sau 5/3 Bán hàng chịu cho khách hàng B trị giá hàng hoá 40.000, chi phí v ận chuyển 5.000 doanh nghiệp ghi sổ cho khách hàng chịu. Dịch vụ vận chuyển doanh nghiệp thuê ngoài trả sau. 8/3 Trả tiền công tác phí cho nhân viên quản lý 300 bằng tiền SEC. 10/3 Bán hàng cho khách hàng ANN, trị giá 60.000 ký TP thời hạn 90 ngày lãi xuất 10%/1năm. 20/3 Ghi phiếu lương và trả lương nhân viên bằng tiền mặt biết: Hệ số lư- Số ngư- Mức lương cơ bản: 350.000. ơng ời BHXH nhân viên phải nộp 5%, BHXH Doanh nghiệp Bậc 1 2.34 2 phải nộp 15%, BHYT nhân viên phải nộp 1%, BHYT doanh Bậc 2 2.67 3 nghiệp phải nộp 2%. Bậc 3 3 4 30/3 Khách hàng ANN đến thanh toán bằng tiền mặt. Câu 3: Cho bảng liệt kê các khoản mục sau vào đầu kỳ kế toán. Hãy lập bảng cân đ ối, Tính s ố dư đầu kỳ của tài khoản vốn và lập bảng cân đối kế toán đầu kỳ (Bảng cân đối tài sản). 1 Tiền mặt 160.000 2 Tiền gửi ngân hàng 36.000 3 Các khoản phải thu 45.000 4 Các khoản phải trả 27.000 5 Kho hàng hoá 112.000 6 Thương phiếu phải thu 15.000 7 Chi phí trả trớc 10.000 8 Dụng cụ 10.000 9 Tài sản cố định 160.000 10 Khấu hao TSCĐ 16.000 11 Nợ thuế và BHXH 30.000 12 Nợ dài hạn ngân hàng 100.000 13 Đầu tư ngắn hạn 30.000 14 Quỹ dự trữ 80.000 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ghi chú: Doanh nghiệp sử dụng phương pháp kiểm kê định kỳ
- ĐỀ 4 Câu 1: Một doanh nghiệp mua một tài sản cố định có giá mua là 100 Tr đồng. Chi phí v ận chuyển là 5 Tr đồng, chi phí lắp đặt chạy thử là 5 Tr đồng, phế liệu thu h ồi do ch ạy th ử là 2 Tr đ ồng. Hãy xác định nguyên giá của TSCĐ Câu 2: Cho bảng liệt kê các khoản mục sau vào đầu kỳ kế toán. Hãy lập bảng cân đ ối, Tính s ố d ư đ ầu kỳ của tài khoản vốn và lập bảng cân đối kế toán đầu kỳ (Bảng cân đối tài sản). 1 Tiền mặt 160.000 2 Tiền gửi ngân hàng 36.000 3 Các khoản phải thu 45.000 4 Các khoản phải trả 27.000 5 Phải trả công nhân viên 45.000 6 Kho hàng hoá 112.000 7 Thương phiếu phải thu 26.000 8 Phải thu khác 10.000 9 Vốn góp liên doanh 15.000 10 Tài sản cố định 160.000 11 Khấu hao TSCĐ 16.000 12 Nợ thuế và BHXH 36.000 13 Nợ dài hạn ngân hàng 100.000 14 Thơng phiếu phải trả 60.000 15 Vay dài hạn 30.000 16 Quỹ dự trữ 120.000 Câu 3: Hãy hạch toán các nghiệp vụ sau (yêu cầu ghi bằng sơ đồ tài khoản – Chữ T) 10/4 Bán hàng cho khách hàng ANN, trị giá 80.000 ký TP thời hạn 90 ngày lãi xuất 10%/1năm. 15/4 Mua hàng của nhà cung ứng B1 trị giá hàng hoá 50.000 thanh toán m ột n ửa b ằng ti ền m ặt, số còn lại ghi sổ trả sau 20/4 Ghi phiếu lương và trả lương nhân viên bằng tiền SEC biêt: Lương gộp 15.000, thuế và bảo hiểm của nhân viên 10%, thuế và BH doanh nghi ệp phải nộp 12%. 25/4 Thanh toán tiền điện trong tháng 500 bằng tiền SEC 28/4 Mua một máy tính để dùng cho văn phòng, trị giá khi mua là 20.000, chi phí v ận chuyển và lắp đặt 500. DN thanh toán ngay bằng chuyển khoản qua ngân hàng. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ghi chú: Doanh nghiệp sử dụng phương pháp kiểm kê định kỳ
- ĐỀ 5 Câu 1: Cho số liệu nhập xuất hàng hoá trong tháng như sau: Nhập Ngày tháng Diễn giải Số lợng Đơn giá Thành tiền 01/05 Tồn kho 1.000 12.000 10/05 Mua hàng 500 13.200 15/5 Bán hàng 400 16/5 Bán hàng 400 20/5 Mua hàng 1.500 13.000 21/5 Bán hàng 1.200 22/5 Mua hàng 500 14.000 27/5 Mua hàng 700 13.500 28/5 Bán hàng 1.000 Hãy xác định giá thực tế xuất kho, giá vốn hàng bán trong tháng và giá tr ị hàng hoá t ồn kho cu ối tháng biết doanh nghiệp sử dụng phương pháp kê khai thường xuyên và xác định giá trị hàng xuất kho theo phương pháp FIFO. Câu 2: Hãy hạch toán các nghiệp vụ sau (yêu cầu ghi bằng sơ đồ tài khoản – Chữ T) 2/5 Bán một TSCĐ là tài sản cố định khác, trị giá 3.000 đã kh ấu hao h ết 550 thu v ề đ ược 2.700 bằng tiền mặt. 3/5 Thanh toán tiền dịch vụ bưu chính viến thông 3.000 bằn tiền mặt 5/5 Mua hàng của nhà cung ứng BNN trị giá hàng hoá 20.000, ký th ương phi ếu th ời h ạn 30 ngày, lãi xuất 9%/1năm. 20/5 Ghi phiếu lương và trả lương nhân viên bằng tiền mặt biết: Lương gộp 9.000, BHXH của nhân viên 500, của DN 400 Thuế của nhân viên 300, thuế của DN 400 20/5 Trả tiền cho nhà cung ứng BNN bằng tiền SEC Câu 3: Trong năm kế toán có các thông số sau về hoạt động kinh doanh. Đơn vị tính: 1.000VNĐ 1 Bán hàng 32.500 2 Trả lại hàng 3.250 3 Mua hàng 22.000 4 CP bán hàng 600 5 CP quản lý DN 1.700 6 Thu nhập khác 500 7 CP khác 400 8 Thuế đối với xí nghiệp 1462,5 9 CP Tài chính 860 Hãy lập báo cáo kết quả kinh doanh, tính lợi nhuận trước thuế c ủa DN. Bi ết r ằng kho đ ầu kỳ: 500, Kho cuối kỳ: 300 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ghi chú: Doanh nghiệp sử dụng phương pháp kiểm kê định kỳ
- ĐỀ 6 Câu 1: Cho một tài sản cố định là xe ô tô tải có nguyên giá 18.000, giá trị còn lại ước tính 2.000, dự tính số Km xe sẽ chạy là 200.000 Km. Số Km được phân bổ như sau: 1. 45.000 Km 2. 35.000 Km 3. 40.000 Km 4. 10.000 Km 5. 50.000 Km 6. 20.000 Km Hãy lập bảng khấu hao của TSCĐ, biết TS được đưa vào sử dụng 1/1/N Câu 2: Cho một số nghiệp vụ sau: 1. 1/6 Bán hàng cho khách hàng A 12 trị giá hàng hoá là 80.000, ký th ương phi ếu th ời h ạn 90 ngày lãi xuất 7.5% 2. 2/6 Mua TCSĐ trị giá 9.000 trả một nửa bằng tiền mặt, số còn lại ghi sổ trả sau. 3. 5/6 Traớ lổồng nhỏn vión thaùng 12/N-1 bàũng SEC, 13000. 4. 6/6 Trả lương NV tháng 12/N-1 bằng SEC 5. 13/6 Ghi phiếu lương và trả lương nhân viên bằng TM biết: Mức lương cơ bản: 290 Hệ số 1 – Bậc kỹ sư: 1.78 Hệ số 2 – Bậc kỹ sư: 2.02 Hệ số 3 – Bậc kỹ sư: 2.10 Bảo hiểm XH, YT, KPCĐ người lao động phải nộp: 6% Bảo hiểm XH, YT, KPCĐ người thuê LĐ phải nộp: 19% Biết rằng: Có 2 NV lương hệ số 1, 2 NV lương hệ số 2, 4 NV lương hệ số 3 6. 15/6 Chiết khấu thương phiếu của khách hàng A 12 tại ngân hàng, ngân hàng tính lãi xuất 10%. Yêu cầu: 1. Hãy thực hiện hạch toán kế toán các nghiệp vụ trên biết doanh nghiệp sử dụng phương pháp kế toán kho là kê khai định kỳ 2. Thực hiện các nghiệp vụ điều chỉnh cuối tháng 1. Câu 3: Cho bảng liệt kê sau vào thời điểm đầu kỳ kế toán của 01 doanh nghiệp: Khoản mục Giá trị Khoản mục Giá trị (Tr đ) (Tr đ) Tiền mặt 150 Nợ phải trả 100 Tiền gửi ngân hàng 200 Nợ thuế và các khoản phải 40 nộp Nợ phải thu 200 Chi phí phải trả 20 Kho hàng hoá 120 Vay dài hạn ngân hàng 200 Chi phí trả trước 20 Vốn ? Đầu tư ngắn hạn 100 Quỹ dự trữ 25 Tài sản cố định 330 Thu nhập để lại 50 Khấu hao tài sản cố định 33 Lương phải trả 20 Đầu tư dài hạn 250 Lãi do vay dài hạn đến hạn trả 10 1. Hãy tính giá trị khoản mục là “Vốn”. 2. Hãy lập bảng cân đối và bảng tổng kết tài sản đầu kỳ. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ghi chú: Doanh nghiệp sử dụng phương pháp kiểm kê định kỳ
- ĐỀ 7 Câu 1: Cho số liệu nhập xuất hàng hoá trong tháng 7 năm N như sau: Ngày thángDiễn giảiNhậpSố lợngĐơn giáThành tiền01/07Tồn kho1.0001.00005/07Mua hàng4.00080010/07Mua hàng6.0001.10020/07Bán hàng8.000 25/07Bán hàng1.000 Hãy xác định giá thực tế xuất kho, giá vốn hàng bán trong tháng và giá tr ị hàng hoá t ồn kho cu ối tháng biết doanh nghiệp sử dụng phương pháp kê khai thường xuyên và xác định giá trị hàng xuất kho theo phương pháp LIFO. Câu 2: Cho bảng kê các khoản mục sau vào đầu mỗi kỳ kế toán. Yêu c ầu: Hãy l ập b ảng cân đối, Tính số dư đầu kỳ của tài khoản vốn và lập bảng cân đối kế toán đầu kỳ (Bảng cân đối tài sản). 1 Tiền mặt 85.000 2 Tiền gửi ngân hàng 95.000 3 Các khoản phải thu 12.000 4 Các khoản phải trả 50.000 5 Kho hàng hoá 78.000 6 Chi phí trả trớc 10.000 7 Dụng cụ 10.000 8 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 10.000 9 Tài sản cố định 120.000 10 Khấu hao TSCĐ 12.000 11 Nợ thuế và BHXH 50.000 12 Nợ dài hạn ngân hàng 60.000 13 Thơng phiếu phải trả 10.000 14 Lãi do vay dài hạn đến hạn phải trả 50.000 15 Đầu tư ngắn hạn 20.000 16 Quỹ dự trữ 30.000 Câu 3: Hãy hạch toán các nghiệp vụ sau: 1. Nộp tiền vào tài khoản ngân hàng 20.000 2. Bán một TSCĐ là máy tính trị giá khi mua 40.000, thu v ề đ ược 36.000 b ằng ti ền m ặt, bi ết rằng máy tính mua ngày 1/7/N-1. Máy tính khấu hao theo phương pháp trung bình 10%. 3. Ghi phiếu lương và trả lương nhân viên bằng tiền mặt. Biết: Lương gộp 9.600; Thuế của nhân viên 300, bảo hiểm của nhân viên 400. Thuế và bảo hiểm của doanh nghiệp 450. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ghi chú: Doanh nghiệp sử dụng phương pháp kiểm kê định kỳ
- ĐỀ 8 Câu 1: Cho một tài sản cố định được mua về ngày 1/8/2003, giá mua là 20 tri ệu đồng, chi phí v ận chuyển là 5 triệu đồng, chi phí lắp đặt chạy thử là 5 triệu đồng. 1. Hãy hạch toán khi đưa tài sản cố định vào sử dụng biết khi mua doanh nghi ệp đã tr ả 15 tri ệu đồng bằng tiền mặt, số còn lại nợ trả sau. 2. Lập bảng khấu hao TSCĐ này biết TSCĐ được khấu hao theo phương pháp tuyến tính. Th ời hạn dự kiến là 5 năm. 3. Hạch toán hao mòn TSCĐ vào cuối năm đầu tiên, tức vào ngày 31/12/2003 Câu 2: Cho một số nghiệp vụ sau: 1. 5/8 Bán hàng cho B nợ, trị giá hàng hoá 100 tri ệu ký th ương phi ếu th ời h ạn 30 ngày, lãi 9%năm. 2. 10/8 Trả tiền thuê văn phòng cho 3 năm bằng tiền mặt trị giá 30 triệu. 3. 15/8 Vay ngân hàng để thúc đẩy hoạt động kinh doanh, số tiền 200 triệu. 4. 20/8 Mua 01 tài sản cố định trả một nửa bằng tiền séc, một nửa trả tiền sau trị giá 200 triệu. 5. 25/8 Lương gộp của nhân viên trong tháng hiện hành là 45 tri ệu, BHXH trích t ừ l ương nhân viên 5%, doanh nghiệp nộp 15%, BHYT trích từ lương nhân viên 1%, doanh nghi ệp n ộp 2%. Trả lương nhân viên bằng tiền mặt. 6. 25/4 Khách hàng B trả tiền nợ do mua hàng bằng SEC. Yêu cầu: 1. Hãy ghi sổ nhật ký các nghiệp vụ trên biết doanh nghi ệp sử d ụng ph ương pháp k ế toán kho theo phương pháp kê khai định kỳ. 2. Thực hiện các nghiệp vụ điều chỉnh cuối tháng. Câu 3: Cho dữ liệu mua và bán hàng trong tháng 8 năm 2004 của một doanh nghiệp như sau: Ngày tháng Diễn giải Số lượng Đơn giá Hàng tồn kho đầu kỳ 1000 1.000 5/8 Mua hàng 500 1.100 10/8 Bán hàng 600 15/8 Mua hàng 400 1.200 20/8 Bán hàng 500 22/8 Bán hàng 100 25/8 Mua hàng 400 1.250 30/8 Bán hàng 250 Yêu cầu: 1. Lập bảng báo cáo xuất nhập hàng hóa trong tháng, tính giá tr ị hàng hóa xu ất kho. Bi ết doanh nghiệp hạch toán kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và xác đ ịnh giá tr ị hàng hóa xuất kho theo phương pháp LIFO 2. Xác định giá trị hàng hóa tồn kho và giá vốn hàng bán vào cuối tháng 8 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ghi chú: Doanh nghiệp sử dụng phương pháp kiểm kê định kỳ
- ĐỀ 9 Câu 1: Hãy hạch toán các nghiệp vụ sau: 5/9 Bán hàng cho B nợ, trị giá hàng hoá 200 triệu chi phí vận chuyển 1 triệu, KH chịu. 10/9 Trả tiền thuê Quảng cáo cho 3 năm, 12 triệu bằng tiền mặt 12/9 Bán hàng cho khách hàng A22, trị giá hàng hóa 20 tri ệu, ký th ương phi ếu th ời h ạn 60 ngày, lãi xuất 12%/1năm. 20/9 Mua một xe vận tải, trị giá 30 triệu, trả một nửa bằng tiền mặt, số còn lại ghi sổ trả sau. 25/9 Mua 01 tài sản cố định trả một nửa bằng tiền séc, một nửa trả tiền sau trị giá 200 triệu. 25/9 Lương gộp của nhân viên trong tháng hiện hành là 32 triệu, BHXH trích từ lương nhân viên 5%, doanh nghiệp nộp 15%, BHYT trích từ lương nhân viên 1%, doanh nghi ệp n ộp 2%. Trả lương nhân viên bằng tiền mặt. Câu 2: Cho dữ liệu mua và bán hàng trong tháng 9 năm 2004 của một doanh nghiệp như sau: Nhập Ngày tháng Diễn giải Số lư- Đơn giá Thành tiền ợng 01/09 Tồn kho 1.000 12.000 06/09 Mua hàng 0.900 13.200 16/09 Bán hàng 0.400 19/09 Bán hàng 0.800 20/09 Mua hàng 1.900 13.500 21/09 Bán hàng 1.200 22/09 Mua hàng 0.900 14.000 27/09 Mua hàng 0.700 13.000 28/09 Bán hàng 2.000 30/09 Mua hàng 2.500 12.000 Yêu cầu: Lập bảng báo cáo xuất nhập hàng hóa trong tháng, tính giá tr ị hàng hóa xu ất kho. Bi ết doanh nghiệp hạch toán kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và xác đ ịnh giá tr ị hàng hóa xuất kho theo phương pháp FIFO. Xác định giá trị hàng hóa tồn kho và giá v ốn hàng bán vào cu ối tháng 9 Câu 3: Cho bảng kê các khoản mục sau vào đầu mỗi kỳ kế toán 1 Tiền mặt 110.000 2 Tiền gửi ngân hàng 30.000 3 Nợ phải thu 25.000 4 Phải trả công nhân viên 45.000 5 Kho hàng hoá 112.000 6 Thơng phiếu phải trả 26.000 7 Phải thu khác 10.000 8 Tài sản cố định 160.000 9 Khấu hao TSCĐ 16.000 10 Nợ thuế và BHXH 36.000 11 Nợ dài hạn ngân hàng 100.000 12 Chi phí phải trả 10.000 13 Vay dài hạn 12.000 14 Quỹ dự trữ 120.000 Yêu cầu: Hãy lập bảng cân đối, Tính số dư đầu kỳ c ủa tài kho ản v ốn và l ập b ảng cân đ ối k ế toán đầu kỳ (Bảng cân đối tài sản). --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ghi chú: Doanh nghiệp sử dụng phương pháp kiểm kê định kỳ
- ĐỀ 10 Câu 1: Hãy hạch toán các nghiệp vụ sau: 1. Trả lương cho CBCNV trong tháng 12 bằng tiền SEC là 60.000. Tạm gi ữ lương CBCNV đi công tác xa chưa lĩnh 10.000 2. Xuất quỹ tiền mặt để thanh toán tiền điện phục vụ sản xuất trong tháng 10/2005 40.000, thuế GTGT là 10%. 3. Thu hồi tạm ứng thừa trừ vào lương, số tiền 6.000 4. Thanh toán tiền điện tháng trước 500 = tiền SEC, ti ền điện đã đ ược h ạch toán vào chi phí phải trả. 5. Cho Công ty X vay tiền: 50.000, thời hạn cho vay 6 tháng, lãi xu ất 12%/1năm. Công ty X trả ngay lãi tháng đầu trừ vào số tiền vay. Công ty đã xuất tiền Sec giao cho người vay. 6. Trong tháng 10/N+1 DN được ngân sách nhà n ước cấp 01 dàn máy tính m ới, tr ị giá 90.000. 7. Chuyển khoản tiền gửi Ngân hàng góp vốn liên doanh dài hạn 2.000 8. Trong năm đầu tư 2.000 cho công ty X, Lập dự phòng gi ảm giá các kho ản đ ầu t ư ngắn hạn 10%. 9. Thanh toán thương phiếu đã đến hạn cho nhà cung ứng BN1 b ằng ti ền m ặt, tr ị giá thương phiếu 460.000, ký phiếu nợ thời hạn 120 ngày, lãi xuất 9%/1năm. 10. Cuối tháng kiểm kê kho phát hiện thiếu một lượng hàng hoá tr ị giá 6.000. Th ủ tr ưởng đơn vị quyết định xử lý: Thủ kho phải bồi thường 50%, 50% tính vào giá vốn hàng bán. Câu 2: Mua một tài sản là máy tính trị giá khi mua là 11.000, giá trị còn lại u ớc tính 1.000 th ời gian s ử dụng 5 năm. Máy tính được khấu hao theo phương pháp kh ấu hao đ ường th ẳng. Yêu c ầu ghi s ổ khấu hao cho năm thứ nhất. Câu 3: Trong năm kế toán có các thông số sau về ho ạt động kinh doanh. Hãy tính l ợi nhu ận sau thu ế của DN. Biết rằng kho đầu kỳ: 500, Kho cuối kỳ: 300 Đơn vị tính: 1.000VNĐ 1 Bán hàng 80.000 2 Trả lại hàng 800 3 Mua hàng 69.000 4 CP bán hàng 1500 5 CP quản lý DN 2.000 6 Thu nhập khác 420 7 CP khác 680 8 Thuế đối với xí nghiệp 3.960 9 CP Tài chính 1.250 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ghi chú: Doanh nghiệp sử dụng phương pháp kiểm kê định kỳ
- ĐỀ 11 Câu 1: Tài sản cố định vô hình là gì? Câu 2: Hãy hạch toán các nghiệp vụ sau 1. Mua một TSCĐ đã thanh toán bằng tiền mặt, giá mua chưa có thu ế GTGT 5.000, thu ế GTGT 10%, chi phí lắp đặt chạy thử chi bằng tiền Séc 300. 2. Bán một TSCĐ là máy móc thiết bị, trị giá khi mua 2.000 đã kh ấu hao h ết 300 thu v ề được 1500 bằng tiền mặt. 3. Doanh nghiệp trực tiếp mua hàng tại kho của nhà cung ứng BN, giá mua ghi trên hoá đ ơn là 30.000, hàng đưa về thực tế nhập kho là 29.000 số thi ếu người áp tải hàng ph ải b ồi th ường. Ti ền mua hàng ghi sổ chịu. 4. Bán hàng hoá theo phương thức trả góp, giá bán 30.000, thu ế GTGT là 10%, ng ười mua thanh toán 1/2 bằng tiền Sec, số còn lại ghi sổ trả sau 6 tháng với lãi suất 10%/1năm. 5. Mua hàng của nhà cung ứng B1 trị giá hàng hóa 20.00, thanh toán m ột n ửa b ằng ti ền m ặt, số còn lại ghi sổ trả sau. 6. Khách hàng AN1 đến thanh toán thương phiếu đến hạn bằng tiền m ặt, tr ị giá th ương phiếu 14.500, ký thương phiếu thời hạn 60 ngày lãi xuất 8%/1năm. 7. Thanh toán thương phiếu đã đến hạn cho nhà cung ứng BN một nửa b ằng ti ền m ặt, m ột nửa bằng tiền SEC, trị giá thương phiếu 10.000, ký phiếu nợ thời hạn 90 ngày, lãi xuất 10%/1năm. 8. Ghi phiếu lương và trả lương nhân viên bằng tiền mặt biết: Lương gộp: 7.000; BHXH của nhân viên: 7%; Thuế của nhân viên: 5%; BHXH của DN: 7%; Thuế của DN: 6% 9. Vay dài hạn ngân hàng 50.000 để thanh toán cho nhà cung ứng BN, lãi xu ất 12%/1năm, thời hạn vay 6 năm. 10. Cuối năm kiểm kê thấy còn một số khách hàng nợ, yêu cầu lập dự phòng cho nợ khó đòi. - Đối với những khoản nợ > 1 năm: 5% Đối với những khoản nợ > 2 năm: 10% - Khách hàng A1 mua hàng chịu ngày 1/1/N-1: 20.000 - Khách hàng A2 mua hàng chịu ngày 1/1/N: 20.000 - Khách hàng A3 mua hàng chịu ngày 1/1/N-1: 30.000 Câu 3: Trong năm kế toán có các thông số sau về hoạt động kinh doanh. 1 CP tài chính 45.000 6 CP bán hàng 100.000 2 DT hoạt động TC 15.000 7 CP quản lý DN 100.000 3 Bán hàng 1,000.000 8 Thu nhập khác 8.600 4 Trả lại hàng 8.000 9 CP khác 26.000 5 Mua hàng 600.000 10 Thuế đối với xí nghiệp 49.600 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ghi chú: Doanh nghiệp sử dụng phương pháp kiểm kê định kỳ
- Yêu cầu: Tính lợi nhuận sau thuế của DN. Biết rằng kho đầu kỳ: 360.000, Kho cuối kỳ: 470.000 ĐỀ 12 Câu 1: Hãy hạch toán các nghiệp vụ sau: 1. Chi tiền mặt thanh toán hộ công ty con tiền mua hàng, giá trị 30.000. 2. Thanh toán tiền điện tháng trước 500 = tiền SEC, ti ền đi ện đã đ ược h ạch toán vào chi phí phải trả. 3. Vay dài hạn 30.000 để ứng vốn cho người nhận thầu XDCB, thời hạn vay 5 năm, lãi xu ất 10%/1năm. 4. Trong tháng 10/N+1 DN được ngân sách nhà nước cấp 01 dàn máy tính mới, trị giá 90.000. 5. Lập dự phòng nợ phải thu khó đòi cho những khoản nợ > 2 năm: 1.200, Câu 2: Cho bảng kê các khoản mục sau vào đầu mỗi kỳ kế toán 1 Tiền gửi ngân hàng 120.000 2 Tiền mặt 60.000 3 Các khoản phải trả 42.000 4 Kho hàng hoá 100.000 5 Các khoản phải thu 10.000 6 Dụng cụ 10.000 7 Khấu hao TSCĐ -20.000 8 Nợ thuế và BHXH 50.000 9 Nợ dài hạn ngân hàng 60.000 10 Thương phiếu phải trả 10.000 11 Tài sản cố định 100.000 12 Chi phí trả trớc 10.000 14 Quỹ dự trữ 30.000 Yêu cầu: Hãy lập bảng cân đối, Tính số dư đầu kỳ của tài khoản vốn và lập b ảng cân đ ối k ế toán đầu kỳ (Bảng cân đối tài sản). Câu 3: Cho số liệu nhập xuất hàng hoá trong tháng, hãy xác định giá trị hàng hoá xu ất kho, giá vốn hàng bán và xác định trị giá hàng hoá xuất kho theo phương pháp FIFO. Nhập Diễn giải Số lợng Đơn giá Thành tiền Tồn kho 15.000 5.000 Mua hàng 8.000 6.000 Bán hàng 5.000 Bán hàng 5.000 Mua hàng 1.900 6.500 Bán hàng 4.000 Mua hàng 2.000 7.000 Mua hàng 7.000 6.000 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ghi chú: Doanh nghiệp sử dụng phương pháp kiểm kê định kỳ Bán hàng 12.000 Mua hàng 2.500 7.500
- ĐỀ 13 Câu 1: Hãy hạch toán các nghiệp vụ sau 1. Bán một TSCĐ là máy móc thiết bị, trị giá khi mua 2.000 đã kh ấu hao h ết 300 thu v ề được 1500 bằng tiền mặt. 2. Khách hàng trả lại một số hàng hoá do hàng hoá kém phẩm chất, tr ị giá hàng bán b ị tr ả lại 9.000. Đồng ý giảm giá cho khách hàng 3.000 trừ vào sổ nợ phải thu của khách hàng. 3. Bán hàng cho khách hàng A5 trị giá hàng hoá 14.000, chi phí vận chuyển về đ ến kho của khách là 500, khách thanh toán tiền hàng bằng ti ền mặt, chi phí v ận chuyển ghi s ố tr ả sau. 4. Mua hàng của nhà cung ứng B2 trị giá hàng hoá 20.000, đ ược gi ảm giá 2% n ếu thanh toán trong vòng 30 ngày, hoá đơn ghi hàng mua chưa gi ảm. Th ời h ạn thanh toán t ối đa là 60 ngày. 5. Ghi phiếu lương và trả lương nhân viên bằng tiền SEC biết: 6. Lương gộp 55 triệu, BHXH nhân viên phải nộp 5%, BHXH Doanh nghiệp ph ải n ộp 15%, BHYT nhân viên phải nộp 1%, BHYT doanh nghiệp phải nộp 2%. Câu 2: Mua một tài sản cố định được mua về ngày 1/4/2003, giá mua là 120 tri ệu đ ồng, chi phí v ận chuyển là 5 triệu đồng, chi phí lắp đặt chạy thử là 5 triệu đồng. 1. Hãy hạch toán khi đưa tài sản cố định vào sử dụng bi ết khi mua doanh nghi ệp đã tr ả 15 triệu đồng bằng tiền mặt, số còn lại nợ trả sau. 2. Lập bảng khấu hao TSCĐ này biết TSCĐ được khấu hao theo phương pháp tuyến tính. Thời hạn dự kiến là 5 năm. 3. Hạch toán hao mòn TSCĐ vào cuối năm đầu tiên, tức vào ngày 31/12/2003 Câu 3: Cho bảng kê các khoản mục sau vào đầu mỗi kỳ kế toán. Yêu cầu: Hãy lập bảng cân đối, Tính số dư đầu kỳ của tài khoản vốn và lập bảng cân đối kế toán đầu kỳ (Bảng cân đối tài sản). 1 Khấu hao TSCĐ -14.000 2 Nợ phải thu 10.000 3 Chi phí phải trả 16.000 4 Phải thu khác 12.000 5 Thơng phiếu phải trả 20.000 6 Vay dài hạn 21.000 7 Tiền gửi ngân hàng 30.000 8 Phải trả công nhân viên 35.000 9 Nợ thuế và BHXH 36.000 10 Kho hàng hoá 100.000 11 Nợ dài hạn ngân hàng 100.000 12 Quỹ dự trữ 120.000 13 Tài sản cố định 140.000 14 Tiền mặt 200.000 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ghi chú: Doanh nghiệp sử dụng phương pháp kiểm kê định kỳ
- ĐỀ 14 Câu 1: Mua một tài sản cố định là máy bơm nước trị giá khi mua là 42.000. Sản lượng theo công su ất thiết kế của máy bơm là 240.000m 3 . Máy bơm được khấu hao theo phương pháp sản lượng được phân bổ như sau: 1). 40.000 2). 40.000 3). 50.000 4). 60.000 5). 20.000 6). 30.000 Yêu cầu: - Hãy lập bảng khấu hao - Ghi sổ khấu hao cho năm thứ 1 Câu 2: Cho bảng kê các khoản mục sau vào đầu mỗi kỳ kế toán. Yêu cầu: Hãy lập bảng cân đối, Tính số dư đầu kỳ của tài khoản vốn và lập bảng cân đối kế toán đầu kỳ (Bảng cân đối tài sản). 1 Khấu hao TSCĐ 20.000 2 Nợ phải thu 30.000 3 Phải thu khác 12.000 4 Tiền gửi ngân hàng 30.000 5 Kho hàng hoá 100.000 6 Tài sản cố định 140.000 7 Đầu tư ngắn hạn 10.000 8 Tiền mặt 200.000 9 Chi phí phải trả 16.000 10 Thương phiếu phải trả 20.000 11 Lãi do vay dài hạn đến hạn trả 21.000 12 Phải trả công nhân viên 40.000 13 Nợ thuế và BHXH 25.000 14 Nợ dài hạn ngân hàng 100.000 15 Quỹ dự trữ 120.000 Câu 3: Hãy hạch toán các nghiệp vụ sau 5/12 Bán hàng cho khách hàng B trị giá hàng hoá 60.000, khách thanh toán m ột n ửa b ằng ti ền mặt, số còn lại ghi sổ trả sau. 15/12 Rút tiền ngân hàng về nhập quỹ 20.000 20/12 Mua một tài sản cố định 100.000 chưa trả tiền người bán, chi phí vận chuyển, bốc dỡ chi bằng tiền mặt 5.000 25/12 Trả lương nhân viên bằng tiền SEC biết: Lương gộp 9 triệu, BHXH nhân viên phải nộp 5%, BHXH Doanh nghi ệp phải n ộp 15%, BHYT nhân viên phải nộp 1%, BHYT doanh nghiệp phải nộp 2%. 26/12 Khách hàng B trả lại 10% hàng hoá đã mua và thanh toán n ốt số còn n ợ lại b ằng ti ền mặt. 28/12 Thanh toán tiền mua TSCĐ bằng tiền SEC 30/12 Mua hàng của nhà cung ứng BM trị giá hàng hóa 12.000, thanh toán m ột n ửa bằng ti ền mặt , số còn lại chuyển khoản qua ngân hàng. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ghi chú: Doanh nghiệp sử dụng phương pháp kiểm kê định kỳ
- ĐỀ 15 Câu 1: Hãy hạch toán các nghiệp vụ sau: 1. 1/ 12 Bán hàng thu tiền mặt, trị giá 50 triệu. 2. 5/12 Bán hàng cho B nợ, trị giá hàng hoá 200 triệu chi phí vận chuyển 1 triệu, KH chịu. 3. 10/12 Trả tiền thuê Quảng cáo cho 3 năm, 12 triệu bằng tiền mặt 4. 10/12 Bán hàng cho khách hàng A22, trị giá hàng hóa 20 tri ệu, ký th ương phi ếu th ời h ạn 60 ngày, lãi xuất 12%/1năm. 5. 12/12 Mua một xe vận tải, trị giá 30 triệu, thanh toán một nửa bằng tiền mặt, số còn lại ghi sổ trả sau. 6. 15/12 Nộp tiền vào tài khoản ngân hàng 100 triệu 7. 20/12 Mua 01 tài sản cố định trả một nửa bằng tiền séc, một nửa trả ti ền sau tr ị giá 200 triệu. 8. 25/12 Lương gộp của nhân viên trong tháng hiện hành là 32 tri ệu, BHXH trích t ừ l ương nhân viên 5%, doanh nghiệp nộp 15%, BHYT trích từ lương nhân viên 1%, doanh nghi ệp n ộp 2%. Trả lương nhân viên bằng tiền mặt. 9. 25/12 Khách hàng B trả tiền nợ do mua hàng bằng SEC, trị giá 50 triệu. 10. 26/12 Mua văn phòng phẩm trả tiền mặt trị giá 1,5 tri ệu, trả 1/2 bằng ti ền m ặt s ố còn l ại nợ. 11. 30/12 Khách hàng B trả lại 10% hàng hóa còn n ợ, do th ị tr ường giá c ả có s ự bi ến đ ộng giảm nên doanh nghiệp đồng ý giảm giá 5% trên số hàng còn nợ lại. 12. 30/12 Khách hàng A22 đến thanh toán tiền mua hàng ngày 10/12. Yêu cầu: a. Hãy thực hiện hạch toán kế toán các nghiệp vụ trên biết doanh nghi ệp s ử d ụng phương pháp kế toán kho là kê khai định kỳ. b. Thực hiện các nghiệp vụ điều chỉnh cuối kỳ Câu 2: Cho số liệu nhập xuất hàng hoá trong tháng, hãy xác định giá trị hàng hoá xu ất kho, giá vốn hàng bán và xác định trị giá hàng hoá xuất kho theo phương pháp bình quân gia quy ền (Bi ết r ằng doanh nghiệp sử dụng phương pháp kê khai thường xuyên) Nhập Diễn giải Số lợng Đơn giá Thành tiền Tồn kho 15.000 5.000 Mua hàng 8.000 6.000 Bán hàng 5.000 Bán hàng 5.000 Mua hàng 1.900 6.500 Bán hàng 4.000 Mua hàng 2.000 7.000 Mua hàng 7.000 6.000 Bán hàng 12.000 Mua hàng 2.500 7.500 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ghi chú: Doanh nghiệp sử dụng phương pháp kiểm kê định kỳ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi môn Kế toán hành chính sự nghiệp
1 p | 1382 | 392
-
Đề thi môn Thanh toán quốc tế - HKI năm 2007-2008
1 p | 570 | 188
-
Đề thi môn kế toán tài chính
1 p | 1388 | 159
-
Đề thi môn Kế toán tài chính 3 năm 2013-2014 - ĐH Văn Lang
2 p | 659 | 65
-
Đề thi môn Kế toán Mỹ năm 2013-2014 - ĐH Văn Lang
3 p | 190 | 35
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kế toán hành chính sự nghiệp năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 68 | 9
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kế toán hành chính sự nghiệp năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 33 | 8
-
Đề thi kết thúc học phần môn Kế toán ngân hàng năm 2019-2020 - Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM
2 p | 62 | 6
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kế toán hành chính sự nghiệp năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 41 | 6
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kế toán tài chính 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 16 | 5
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kế toán quản trị 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p | 18 | 5
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kế toán tài chính 1 năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 77 | 4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kế toán quốc tế năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 56 | 4
-
Đề thi môn Kiểm toán báo cáo tài chính năm 2021-2022 - Học viện Tài chính
2 p | 80 | 4
-
Đề thi kết thúc học phần môn Kế toán tài chính 1 năm 2019-2020 - Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM (Đề 2)
2 p | 76 | 4
-
Đề thi kết thúc học phần môn Kế toán tài chính 1 năm 2019-2020 - Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM (Đề 1)
3 p | 132 | 4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Kế toán tài chính 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 26 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn