
Đề thi môn Kế toán Tài chính 1 năm 2021 có đáp án - Mã đề 11
lượt xem 2
download

"Đề thi môn Kế toán Tài chính 1 năm 2021 có đáp án - Học viện Tài chính (Mã đề 11)" là nguồn tài liệu hữu ích giúp sinh viên ôn tập, rèn luyện khả năng tư duy và nâng cao kỹ năng làm bài. Chúc các bạn đạt được kết quả như mong muốn!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi môn Kế toán Tài chính 1 năm 2021 có đáp án - Mã đề 11
- Bài 1: a. Cho ví dụ minh họa về mua tài sản cố định theo phương pháp trả chậm, trả góp. Công ty TNHH thương mại Hoàng Thế, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong năm N Có nghiệp vụ như sau: Ngày 1/5, mua 1 Ô TÔ X Của công ty A tải dùng cho hoạt động bán hàng theo phương thức mua trả góp. Theo hợp đồng, tổng số tiền phải trả góp 708.000, trả trong thời gian 12 tháng, mỗi tháng 59.000, bắt đầu từ tháng 6/N. Hóa đơn GTGT: Giá chưa Có thuế GTGT:600.000. Thuế suất thuế GTGT là 10% Biên bản giao nhận TSCĐ: Giá trị thanh lý ước tính bằng 0, thời gian sử dụng dự kiến 10 năm. TSCĐ này được đầu tư bằng Nguồn vốn kinh doanh. Định khoản các nghiệp vụ: - Nguyên giá TSCĐ = 600.000 - Gía trị phải thanh toán thêm cho người bán do mua theo phương thức trả chậm, trả góp là: = 708.000 – (600.000x(1+10%))= 48.000 + Khi mua tài sản cố định: Nợ TK 211(Xe o tô X) : 600.000 Nợ TK 1332: 600.000x10% = 60.000 Nợ TK 242: 48.000 Có TK 331(SCT công ty A): 708.000 + Định kỳ doanh nghiệp chuyển trả công ty A số tiền là 59.000 bằng tiền gửi ngân hàng: Nợ TK 331(công ty A): 59.000 Có TK 1121: 59.000 + Định kỳ phân bổ chi phí trả trước vào chi phí bán hàng: Gía trị phải phân bổ hàng tháng là : 48.000 : 12 = 4.000 Nợ TK 641: 4.000 Có TK 242: 4.000 a. Cho ví dụ về lập các chỉ tiêu liên quan đến TSCĐ hữu hình trên bảng cân đối kế toán năm. TSCĐHH là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh tòan bộ giá trị còn lại của các TSCĐHH tại thời điểm báo cáo. Chỉ tiêu TSCĐHH (MS 221) gồm 2 chỉ tiêu: - Nguyên giá (MS 222) - Giá trị hao mòn lũy kế (MS 223)
- Cơ sở số liệu: - BCĐKT cuối niên độ kế toán trước liền kề; -Sổ kế toán TK 211, 2141 năm nay. Tại ngày 31/12/N Có một số thông tin sau: TK 211 dư bên Nợ với giá trị là 7.000.000 TK 2141 dư bên Có với giá trị là 3.000.000 Trích bảng cân đối kế toán của công ty tại ngày 31/12/N-1 như sau: STT CHỈ TIÊU MÃ SỐ SỐ CUỐI NĂM SỐ ĐẦU NĂM 1 Tài sản cố định hữu hình 221 6.500.000 4.200.000 2 Nguyên giá 222 9.000.000 5.300.000 3 Hao mồn lũy kế (*) 223 (2.500.000) (1.100.000) - Chỉ tiêu tài sản cố định hữu hình (MS 221) = Chỉ tiêu nguyên giá (MS 222) + Chỉ tiêu Gía trị hao mòn lũy kế (MS 223) Trong đó giá trị của chỉ tiêu hao mòn lũy kế là giá trị âm Cột “Số đầu năm”: Căn cứ vào cột “Số cuối năm” của chỉ tiêu “Tài sản cố định hữu hình” trên Bảng cân đối kế toán năm trước liền kề để ghi vào chỉ tiêu “Tài sản cố định hữu hình” cột “Số đầu năm” là 6.500.000 + Cột “Số cuối năm”: Căn cứ vào số dư Nợ của TK 211 trên Sổ kế toán chi tiết TK này vào thời điểm cuối năm nay là = 7.000.000 -3.000.000= 4.000.000 - Chỉ tiêu nguyên giá (MS 222) Nội dung: Phản ánh toàn bộ nguyên giá các loại TSCĐHH tại thời điểm báo cáo Phương pháp lập: + Cột “Số đầu năm”: Căn cứ vào cột “Số cuối năm” của chỉ tiêu “Nguyên giá TSCĐHH” trên Bảng cân đối kế toán năm trước liền kề để ghi vào chỉ tiêu “Nguyên giá TSCĐHH” cột “Số đầu năm” là 9.000.000 + Cột “Số cuối năm”: Căn cứ vào số dư Nợ của TK 211 trên Sổ kế toán chi tiết TK này vào thời điểm cuối năm nay là 7.000.000 - Chỉ tiêu Giá trị hao mòn lũy kế (MS 223) Nội dung: Phản ánh toàn bộ giá trị đã hao mòn của các loại TSCĐHH lũy kế tại thời điểm báo cáo Phương pháp lập: - Cột “Số đầu năm”: Căn cứ vào cột “Số cuối năm” của chỉ tiêu “Giá trị hao mòn lũy kế” trên Bảng cân đối kế toán năm trước liền kề để ghi vào chỉ tiêu “Giá trị hao mòn lũy kế” cột “Số đầu năm” là (2.500.000) - Cột “Số cuối năm”: Căn cứ vào số dư Nợ của TK 2141 trên Sổ kế toán chi tiết TK này tại thời điểm cuối năm nay. Chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức trong ngoặc đơn (…) là (3.000.000) Bài 2:
- Yêu cầu a: Tự cho số liệu X1= 100.000 X2=150.000 X3= 60.000 X4= 70.000 Cho một số thông tin cần thiết - NV1: Nhập kho NVL theo phiếu nhập kho số 01, doanh nghiệp thanh toán bằng TGNH đã nhận được giấy báo nợ - NV2: Nhận được hoá đơn GTGT mua CCDC Y từ công ty M - NV3: Mua TSCĐ của công ty K chưa thanh toán, chi phí vận chuyển lắp đặt thanh toán bằng TGNH đã nhận được giấy báo nợ, TSCĐ được đầu tư bằng quỹ đầu tư phát triển. Tài sản có thời gian sử dụng ước tính 5 năm, giá trị thanh lý ước tính bằng 0, TSCĐ tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng. - NV4: Thanh lý 1 nhà kho, thời gian sử dụng hữu ích 5 năm, phiếu liệu thu hồi nhập kho đủ theo phiếu nhập kho số 02. Chi phí thanh lý chi bằng tiền mặt theo phiếu chi số 01. - NV6: Trong năm sản xuất hoàn thành 800 thành phẩm A, trong đó Nhập kho đủ 400 thành phẩm theo phiếu nhập kho số 03, gửi bán đại lý Z 200 sản phẩm, tiền công ty H thanh toán bằng TGNH công ty đã nhận được giấy báo có. - NV7: Xuất kho 160sp bán cho công ty MK theo phiếu xuất kho số 01, công ty MK thanh toán bằng TGNH, công ty đã nhận được giấy báo có. - NV8: Đại lý Z đã thanh toán tiền hàng bằng TGNH và doanh nghiệp đã nhận được giấy báo có. Hai bên đã xuất hoá đơn cho nhau. Yêu cầu b: NV1: Nợ tk 152 : 80.000 Nợ tk 1331: 8.000 Có tk 1121: 88.000 NV2: a. Ghi nhận thuế GTGT đầu vào lô hàng đã nhập kho Nợ tk 1331: 28.000*10% = 2.800 Có tk 331 (Cty M): 2.800 b. Bút toán điều chỉnh Nợ tk 153( CCDC Y): (2.000) Có tk 331 (cty M): (2.000) NV3: a. Ghi nhận giá mua TSCĐ
- Nợ tk 2411: 500.000 Nợ tk 1332: 25.000 Có tk 331(cty K): 525.000 b. Ghi nhận chi phí vận chuyển, lắp đặt . Nợ tk 2411: = 20.000 . Nợ tk 1332: 1.000 Có tk 1121: 21.000 c. Khi bàn giao TSCĐ Nguyên giá TSCĐ = 500.000 + 20.000= 520.000 Nợ tk 211: 520.00 Có tk 2411: 520.000 Nguyên giá TSCĐ = 500.000 + 20.000= 520.000 d. Bút toán kết chuyển nguồn Nợ tk 414: 520.000 Có tk 411: 520.000 NV4: a. Ghi giảm tài sản cố định Nợ tk 811: 32.000 Nợ tk 2141: 318.000 Có tk 211: 350.000 b. Ghi nhận chi phí thanh lý TSCĐ Nợ tk 811: 12.000 Có tk 1111: 12.000 c. Ghi nhận phế liệu thu hồi nhập kho Nợ tk 152: 25.500 Có tk 711: 25.500 NV5: a. Ghi nhận chi phí NVLTT Nợ tk 621: 600.000 Có tk 152: 600.000 b. Ghi nhận chi phí nhân công trực tiếp Nợ tk 622: 340.000 Có tk 334: 340.000 c. Ghi nhận chi phí sản xuất chung Nợ tk 627: 360.000 Có tk lq: 360.000 NV6: Tổng hợp chi phí tính vào giá thành sản phẩm a. Kết chuyển chi phí NVL trực tiếp tính vào giá thành: Nợ TK 154: 600.000 Có TK 621: 600.000
- b. Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp tính vào giá thành: Nợ TK 154: 340.000 Có TK 622: 340.000 c. Kết chuyển chi phí sản xuất chung tính vào giá thành: Tổng chi phí sản xuất chung là 360.000 Định phí chiếm 70%, biến phí chiếm 30% + Định phí được tính vào giá thành sản phẩm: = 360.000x 70% x 80% = 201.600 + Định phí không được tính vào giá thành sản phẩm: = 360.000x 70% x 20 = 50.400 + Biến phí: = 360.000 x 30% = 108.000 Tổng chi phí sản xuất chung được tính vào giá thành sản phẩm: = 201.600 + 108.000 = 309.600 c1. Ghi nhận chi phí sản xuất chung được tính vào giá thành Nơ TK 154: 309.600 Có TK 627: 309.600 c2. Ghi nhận chi phí sản xuất chung không được tính vào giá thành Nợ tk 632: 50.400 Có tk 627: 50.400 Tính giá thành sản phẩm Z = D đầu kỳ + C - Dcuối kỳ = 120.000 + ( 600.000 + 340.000 + 309.600) – 200.000 = 1.169.600 . . zđơn vị = = 1.462 d. Ghi nhận 400sp nhập kho Nợ tk 155(tp A): 400*1.462= 584.800 Có tk 154: 584.800 e. Ghi nhận 200sp gửi bán đại lý ngay không qua kho Nợ tk 157( đại lý Z): 200 * 1.462 = 292.400 Có tk 154: 292.400 f. Ghi nhận giá vốn thành phẩm bán ngay không qua kho Nợ tk 632: 200 * 1.462 = 292.400 Có tk 154: 292.400 g. Ghi nhận doanh thu hàng bán ngay Nợ tk 1121: 495.000 Có tk 511: 200 * 2.250 = 450.000 Có tk 3331: 450.000 * 10% = 45.000 NV7: a. Ghi nhận giá vốn hàng bán . . Trị giá thành phẩm xuất kho = 160 * = 163.306,67 Nợ tk 632: 163.306,67
- Có tk 155( tp A): 163.306,67 b. Ghi nhận doanh thu Nợ tk 131 (cty MK): 396.000 Có tk 511: 160 * 2.250 =360.000 Có tk 3331: 360.000 * 10% = 36.000 c. Ghi nhận chiết khấu thanh toán Nợ tk 635: 396.000 * 3% = 11.880 Có tk 131 (cty MK): 11.880 d. Ghi nhận khoản tiền cty MK thanh toán Nợ tk 1121: 384.120 Có tk 131 (cty MK): 396.000 – 11.880 = 384.120 NV8: a. Ghi nhận giá vốn hàng gửi bán Nợ tk 632: 292.400 Có tk 157(đại lý Z): 292.400 b. Ghi nhận doanh thu hàng gửi bán Nợ tk 131 (đại lý Z): 495.000 Có tk 511: 200 * 2.250 = 450.000 Có tk 3331: 450.000 * 10% = 45.000 c. Ghi nhận hoa hồng đại lý Nợ tk 641: 450.000 * 5% = 22.500 Nợ tk 1331: 22.500*10% = 2.250 Có tk 131 (đại lý Z): 24.750 d. Ghi nhận khoản tiền đại lý Z thanh toán Nợ tk 1121: 470.250 Có tk 131 (đại lý Z): 495.000 – 24.750 = 470.250 NV9: Giả sử toàn bộ chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp cuối năm tập hợp lại đã bao gồm toàn bộ chi phí khấu hao TSCĐ. a. Ghi nhận CPBH Nợ tk 641: 100.000 Có tk lq: 100.000 b. Ghi nhận CPQLDN Nợ tk 642: 150.000 Có tk lq: 150.000 NV10: a. Ghi nhận chi phí tài chính Nợ tk 635: 60.000 Có tk lq: 60.000 b. Ghi nhận doanh thu tài chính Nợ tk lq: 70.000 Có tk 515: 70.000
- NV11: a. Kết chuyển doanh thu hàng bán Tổng doanh thu = 450.000 + 360.000 + 450.000 = 1.260.000 Nợ tk 511: 1.260.000 Có tk 911: 1.260.000 b. Kết chuyển giá vốn hàng bán Tổng giá vốn = 50.400 + 292.400 + 163.306,67 + 292.400 = 798.506,67 Nợ tk 911: 798.506,67 Có tk 632: 798.506,67 c. Kết chuyển chi phí bán hàng Tổng CPBH = 22.500 + 100.000 = 122.500 Nợ tk 911: 122.500 Có tk 641: 122.500 d. Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp Nợ tk 911: 150.000 Có tk 642: 150.000 e. Kết chuyển chi phí tài chính Nợ tk 911: 71.880 Có tk 635: 11.880 + 60.000 = 71.880 f. Kết chuyển doanh thu tài chính Nợ tk 515: 70.000 Có tk 911: 70.000 g. Kết chuyển chi phí khác Nợ tk 911: 44.000 Có tk 811: 32.000 + 12.000 = 44.000 h. Kết chuyển thu nhập khác Nợ tk 711: 25.500 Có tk 911: 25.500 i. KQKD = (1.260.000 +70.000+ 25.500) - (798.506,67+122.500 +150.000 + 71.880+44.000) = 168.613,33 >0 Doanh nghiệp kinh doanh có lãi Lợi nhuận kế toán trước thuế = 168.613,33 Chi phí thuế TNDN = 168.613,33 * 20% = 33.722,67 Lợi nhuận sau thuế TNDN = 168.613,33 * 80% = 134.890,66 Ghi nhận chi phí thuế TNDN Nợ tk 8211: 33.722,67 Có tk 3334: 33.722,67 j. Kết chuyển chi phí thuế TNDN Nợ tk 911: 33.722,67 Có tk 8211: 33.722,67 k. Kết chuyển lãi Nợ tk 911: 134.890,66 Có tk 4211: 134.890,66
- SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm N Tên tài khoản: Xác định kết quả kinh doanh Số hiệu: 911 Chứng từ Nhật ký chung Số Số tiền Ngày, hiệu tháng Số Ngày Diễn giải Trang STT TK Nợ Có ghi sổ hiệu tháng sổ dòng đối ứng A B C D E G H 1 2 - Số dư đầu kỳ - - -Số phát sinh trong kỳ 31/12/N 31/12/N Kết chuyển doanh thu 511 bán hàng 1.260.000 31/12/N 31/12/N Kết chuyển giá vốn 632 hàng bán 798.506,67 31/12/N 31/12/N Kết chuyển chi phí 641 122.500 bán hàng 31/12/N 31/12/N Kết chuyển CPQLDN 642 150.000 31/12/N 31/12/N Kết chuyển CPTC 635 71.880 31/12/N 31/12/N Kết chuyển DTTC 515 70.000 31/12/N 31/12/N Kết chuyển chi phí 811 44.000 khác 31/12/N 31/12/N Kết chuyển thu nhập 711 khác 25.500 31/12/N 31/12/N Kết chuyển chi phí 8211 thuế TNDN 33.722,67 31/12/N 31/12/N Kết chuyển lãi 4211 134.890,66 - Cộng Số phát sinh 1.335.500 1.335.500 -Số dư cuối kỳ - -
- Yêu cầu c: BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH Năm N THUYẾT NĂM CHỈ TIÊU MÃ SỐ MINH NĂM NAY TRƯỚC 1 2 3 4 5 1. DTBH&CCDV 01 1.260.000 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 - 3. Doanh thu thuần về bán hàng và ccdv 10 1.260.000 4. Giá vốn hàng bán 11 798.506,67 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và ccdv 20 461.493,33 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 70.000 7. Chi phí tài chính 22 71.880 Trong đó: chi phí lãi vay - 8. Chi phí bán hàng 25 122.500 9. CPQLDN 26 150.000 10. Lợi nhuận thuần từ hđkd 30 187.113,33 11. Thu nhập khác 31 25.500 12. Chi phí khác 32 44.000 13. Lợi nhuận khác 40 (18.500) 14. Tổng LNKT trước thuế 50 168.613,33 15. Chi phí thuế tndn hiện hành 51 33.722,67 16. Chi phí thuế thdn hoãn lại 52 - 17. Lợi nhuận sau thuế TNDN 60 134.890,66 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 - 19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu 71 -
- Yêu cầu d: Bảng xác định ảnh hưởng các chỉ tiêu trên BCKQHĐKD tại cột “Năm nay” của năm N STT Chỉ tiêu Mã số Ảnh hưởng Sai thừa Sai thiếu 1 Chi phí bán hàng 25 78.000 2 Lợi nhuận thuần từ 30 78.000 HĐSXKD 3 Lợi nhuận kế toán 50 78.000 trước thuế 4 Chi phí thuế thu nhập 51 15.600 doanh nghiệp 5 Lợi nhuận sau thuế 60 62.400 TNDN Bảng ảnh hưởng các sai sót của cột “Số cuối năm” trên Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/N STT CHỈ TIÊU Mã ẢNH HƯỞNG số Sai thừa Sai thiếu 1 Tiền 111 21.000 2 Thuế GTGT đầu vào được 152 26.000 khấu trừ 3 Tài sản cố định hữu 221 442.000 hình(Nguyên giá - Hao mòn lũy kế) 4 Nguyên giá 222 520.000 5 Hao mòn lũy lế 223 (78.00) 6 Tổng tài sản 270 447.000 Phải trả người bán 311 525.000 7 Thuế và các khoản phải nộp 313 15.600 nhà nước 8 Vốn góp của chủ sở hữu 411 520.000 9 Quỹ đầu tư phát triển 418 520.000 10 Lợi nhuận sau thuế chưa phân 421 62.400 phối 11 Tổng nguồn vốn 440 447.000

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán - Trường THCS Đoàn Thị Điểm
2 p |
2169 |
573
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
53 p |
1120 |
130
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 có đáp án
86 p |
458 |
65
-
Đề thi môn Toán vào lớp 10 trường THPT Chu Văn An vào trường Amsterdam - Hà Nội
14 p |
558 |
36
-
Đề thi học kì 2 môn Toán 4 năm 2017-2018 có đáp án - Trường Tiểu học Gia Đức
4 p |
509 |
32
-
Đề thi môn Xác suất thống kê (không sử dụng tài liệu, chỉ được sử dụng các bảng số)
12 p |
315 |
18
-
Đề thi môn Toán lớp 10 Vĩnh Long năm 2013
2 p |
149 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Tân Kế
5 p |
245 |
10
-
Đề thi thử kì thi quốc gia THPT năm 2015 môn Toán (Đề số 26) - Phạm Tuấn Khải
1 p |
74 |
7
-
Đề thi thử kì thi quốc gia THPT năm 2015 môn Toán (Đề số 32) - Phạm Tuấn Khải
1 p |
90 |
6
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2009 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p |
126 |
5
-
Đề thi KSCLĐ lần 1 môn Toán 12 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự
8 p |
20 |
3
-
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành số 1
23 p |
39 |
2
-
Đề thi KSCL cuối kì 1 môn Toán 12 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
9 p |
36 |
2
-
Đề thi KSCL môn Toán 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Liễn Sơn (Lần 1)
7 p |
48 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Dương Đình Nghệ - Mã đề 104
3 p |
54 |
2
-
Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - Đề số 030
8 p |
35 |
0
-
Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - Đề số 034
13 p |
38 |
0


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
