
Đề thi Môn quản trị marketing
Bi
ến số marketing l
à gì?
Kể 3 biến số marketing
thuộc 3 nhóm: công cụ;
cơ chế và mục tiêu của
quản trị marketing.
(1,5đ)
A
Biensomarketing
D
ựa v
ào mô hình giá tr
ị
dành cho khách hàng
(customer Delivered
Value), giải thích « tại
sao chức năng
marketing trong doanh
nghiệp không chỉ do bộ
phận marketing thực
hiện ». 2đ
A
Chucnangmarketing
Chương tr
ình marketing
là gì? Nêu căn cứ để phê
duyệt kinh phí cho các
chương trình marketing
của doanh nghiệp (trong
năm kế hoạch), cho ví
dụ? 3đ
A
Chuongtrinhmarketing
Công c
ụ marketing l
à
gì? Hãy kể tên các công
cụ marketing mà anh/chị
đã biết. 2đ
A
Congcumarketing
Theo anh/ch
ị, lịch sử
marketing đã có những
cuộc cách mạng nào về
công cụ? . 1đ
A
Congcumarketing
Nêu khái ni
ệm định vị
giá trị (value
proposition), cho 1 ví
dụ. Chứng minh tính
đa dạng của các chiến
lược định vị giá trị (có
thể). 1,5đ
A
Dinhvigiatri
Đ
ịnh vị sản phẩm l
à gì?
Vai trò của nó với thực
hiện mục tiêu quản trị
marketing. 2đ
A
Dinhvisanpham
Đối thủ cạng tranh trực
A
Doithucanhtranh

tiếp là gì? Tại sao người
làm marketing phải
nghiên cứu đối thủ cạnh
tranh? Khía cạnh cần
nghiên cứu về đối thủ
cạnh tranh?
Anh/ch
ị h
ãy nêu
đ
ịnh
nghĩa và vẽ mô hình
giá trị dành cho khách
hàng (customer
delivered Value) ; ý
nghĩa của việc vận
dụng mô hình này
trong phân tích cạnh
tranh ngành hàng; 1,5đ
A
Giatrikhachhang
D
ựa v
ào mô hình logic
của marketing để phân
tích vai trò của nghiên
cứu hành vi khách hàng
với quản trị marketing.
2đ
A
Hanhvikhachhang
Hành vi khách hàng là
gì? Tại sao người làm
marketing phải nghiên
cứu hành vi khách
hàng? Cho ví dụ. 3đ
A
Hanhvikhachhang
Internet đã làm thay đổi
việc sử dụng các công
cụ marketing như thế
nào? 2đ
A
Internet
Anh/ch
ị h
ãy nêu
đ
ặc
trưng của khách hàng
tiềm năng, khách hàng
phi tiềm năng? Cho 1
ví dụ về khách hàng
phi tiềm năng, Anh/chị
có ý tưởng gì về
nguyên tắc chào hàng
cho khách hàng phi
tiềm năng? 2đ
A
khachhangtiemnang

Khái ni
ệm marketing
của Philip Kotler? 1đ
A
Khainiemmarketing
Căn c
ứ phân bổ kinh
phí marketing trong kỳ
kế hoạch.
A
Kinhphimarketing
Khác nhau gi
ữa
marketing 1.0; 2.0 và
3.0
A
Marketing 3.0
Nêu khái ni
ệm
marketing mix và phân
tích các nội hàm của
khái niệm này? Khác
nhau giữa 4p và 4c? (2đ)
A
Marketingmix
S
ự nhạy cảm về giá của
khách hàng phụ thuộc
vào những yếu tố nào ?
(2đ)
A
Nhaycamgia
Phân tích nhi
ệm vụ của
giám đốc marketing
trong doanh nghiệp. (2đ)
A
NhiemvugiamdocMKT
Phân tích khái ni
ệm
nhu cầu thị trường đối
với 1 sản phẩm? (2đ)
A
Nhucauthitruong
Phân khúc th
ị tr
ư
ờng l
à
gì? (0,5đ) Nội dung khi
đánh giá phân khúc?
(0,5đ)
A
Phankhuc
Quy lu
ật marketing l
à
gì? Nêu 1 quy luật
marketing (ngoài 22 quy
luật của Al Ries &Jack
Trout). Tìm 1 câu tục
ngữ hoặc ca dao nói về 1
quy luật marketing.
A
quyluatMKT
Nêu các bư
ớc trong quy
trình quản trị marketing?
1,5đ
A
QuytrinhQTM
N
ếu thị phần của một
nhãn hàng ở một thị
trường cụ thể là biến
phụ thuộc thì anh/chị có
phán đoán gì về các biến
độc lập. 3đ
A
Thiphan
T
ừ mô h
ình giá tr
ị
dành cho khách hàng
A
Thiphan

(
customer delivered
Value) hãy nhận diện
các yếu tố ảnh hưởng
tới thị phần của một
nhãn hàng trong một
phân khúc thị trường?
5,5đ
N
ội dung chính của bản
chiến lược thương hiệu
cho một tổ chức. (2đ)
B
Chienluocthuonghieu
Đ
ịnh vị th
ương hi
ệu l
à
gì ?(0,5đ) Cho ví dụ cụ
thể về định vị thương
hiệu (proposition) của tổ
chức mà anh chị đang
làm việc (hoặc biết rõ).
(1,5đ)
B
Dinhvithuonghieu
Khác bi
ệt hoá th
ương
hiệu là gì? Có những
cách nào để khác biệt
hoá thương hiệu của tổ
chức? (2,5đ)
B
Khacbiethoa
Khái ni
ệm th
ương hi
ệu
(brand) của Philip
Kotler? Bình lận về khái
niệm này? 2đ
B
Khainiemthuonghieu
Trình bày khái ni
ệm
thương hiệu mà anh/chị
cho là ít hạn chế nhất?
Vẽ mô hình tài sản
thương hiệu của D.A
Aaker. Theo anh/chị, tài
sản nào là quan trọng
nhất trong lĩnh vực giáo
dục- đào tạo? (1,5đ)
B
Khainiemthuonghieu
Kh
ủng
ho
ảng th
ương
hiệu là gì? Có thể có
những loại khủng hoảng
thương hiệu nào? Cho
một ví dụ khủng hoảng
thương hiệu trong lĩnh
vực ngân hàng, nhận
dạng khủng hoảng và
nêu nguyên tắc xử lý
khủng hoảng thương
hiệu.
B
Khunghoangthuonghieu

T
ừ mô h
ình qu
ản trị
marketing (logic quản trị
marketing) hãy chứng
minh thương hiệu vừa là
mục tiêu, vừa là phương
tiện trong quản trị
marketing. (2,5đ)
B
Muctieumarketing
Phân tích h
ệ thống nhận
diện thương hiệu theo
mô hình của D.A Aaker
(Brand identity) 2đ. Nêu
quy trình tạo dựng một
thương hiệu.(1đ)
B
Nhandienthuonghieu
Nêu quy trình t
ạo dựng
một thương hiệu, từ đó
phân tích mối quan hệ
quản trị marketing và
quản trị thương hiệu,
cho ví dụ. 3đ
B
Qu
ytrinhxaydungthuonghieu
Khái ni
ệm, nội dung t
ài
sản thương hiệu (brand
assets), vốn thương hiệu
(brand equity ? Nội
dung theo dõi vốn
thương hiệu của tổ
chức? (2đ)
B
Taisanthuonghieu
Tài s
ản th
ương hi
ệu
(brand assets) là gì?
Mô hình tài sản
thương hiệu của D.A
Aaker ? Anh/chị có
nhận xét gì về chất
lượng được cảm nhận
của thương hiệu Đại
học Kinh tế thành phố
Hồ Chí Minh ? 4đ
B
Taisanthuonghieu
Nêu m
ột định nghĩa
thương hiệu theo trường
phái hỗn hợp. Tại sao
trường phái này lại được
nhiều người chấp nhận,
B
Thuonghieu
M
ối quan hệ giữa
thương hiệu và
marketing? 3đ
B
thuonghieuvaMKT
N
ội dung của theo d
õi
B
Vonthuonghieu