TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG ĐỀ THI HKII NĂM 2019-2020
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LC MÔN: SC BN VT LIU
B MÔN KTCS H: CAO ĐẲNG CÁC NGÀNH
ĐỀ THI S: 01
Thi gian: 90 phút
(Sinh viên không được phép s dng tài liu)
Câu 1. (3 đim)
Cho trc thép chịu kéo nén đúng tâm như hình v (Hình 9.19). Biết P1 =17KN,
P2 = 25KN, P3=41KN, mt cắt ngang hình tròn đặc đường kính d. B qua trng
ng riêng ca trc.
a. V biểu đồ ni lc cho trc AD. (1 đim)
b. Tính đường kính d để trục đảm bảo điều kin bn, biết [σ]=12KN/cm2. (1 đim)
c. Tính đ biến dng dc tuyt đi cho trc thép biết E= 2.104KN/cm2. (1 đim)
Câu 2. (2 đim)
Cho trc thép chu tác dng ca các
mômen xon m1=43KNm, m2=35KNm,
m3=14KNm như hình 2. Biết trc thép
tiết din mt ct ngang trên tng đoạn
hình tròn đặc đường kính lần lượt
d1 = 7cm,d2 = 12cm.
a. V biểu đồ ni lc cho trc AD. (1 đim)
b. Kim tra bn cho trc thép biết [𝜏]= 12KN/cm2. (1 đim)
Câu 3. (5 đim)
Cho dm AD chu un
ngang phng tiết din mt
ct ngang như hình 3. Biết
𝑞 = 5𝐾𝑁/𝑚, P = 20KN,
𝑚 = 10𝐾𝑁𝑚. B qua trọng lượng riêng ca dm.
a. Xác đnh phn lc liên kết ti A và C. (1 đim)
b. V biểu đồ ni lc cho dm AD. (3 đim)
c. B qua ảnh hưởng ca lc ct. Kim tra bn cho dm, biết dm được làm bng thép [σ]= 15
KN cm2
. (1 đim)
Ngày 25 tháng 6 năm 2020
Khoa Cơ Khí Động Lc Giáo viên ra đ
B môn KTCS
Nguyn Th Thanh Thy
Hình 2
Hình 3
ĐÁP ÁN ĐỀ THI S
Câu 1. (3 đim)
a. V biểu đồ ni lc lc dc 𝑵𝒛 bằng phương pháp vẽ nhanh.
V t i lên trên.
b. Tính đường kính d để trục đảm bo điều kin bn.
d 4.|𝑁𝑧
𝐶𝐷|
𝜋.[𝜎]
𝑑 4.|33|
3,14.12 𝑑 1,87 cm
Vy chọn d= 2cm để trục đảm bảo điều kin bn.
c. Tính độ biến dng dc tuyệt đối cho trc thép, biết
E= 2.104KN/cm2
∆𝐿𝐴𝐷= ∆𝐿𝐴𝐵 +∆𝐿𝐵𝐶 +∆𝐿𝐶𝐷
∆𝐿𝐴𝐵 = 𝑁𝑧𝐴𝐵.𝐴𝐵
𝐸.𝐹 =17.1,2.102
2.104.𝜋.22
4 =0,0325 cm
∆𝐿𝐵𝐶 = 𝑁𝑧𝐵𝐶.𝐵𝐶
𝐸.𝐹1 =−8.0,8.102
2.104.𝜋.22
4 =−0,0102 cm
∆𝐿𝐶𝐷 = 𝑁𝑧𝐶𝐷.𝐶𝐷
𝐸.𝐹2 =33.0,5.102
2.104.𝜋.22
4 =0,0263 cm
Vy ∆𝐿𝐴𝐷= 0,0325 0,0102+0,0263=
0,0486cm
Câu 2.
a. V biểu đồ mômen xon Mz
V t trái qua phi
b. Kim tra bn cho trc thép
𝜏𝐴𝐵 = |𝑀𝑧
𝐴𝐵|
𝑊𝑜1 = |−43.102|
0,2.73 = 62,7KN/𝑐𝑚2
𝜏𝐵𝐶 = |𝑀𝑧
𝐵𝐶|
𝑊𝑜2 = |−8.102|
0,2.123 = 2,3KN/𝑐𝑚2
Vy 𝜏𝑚𝑎𝑥 = 𝜏𝐴𝐵 > [𝜏] trục không đảm bảo điều kin bn.
Câu 3.
a. Xác định phn lc liên kết ti A và C
𝐹𝑋 = 𝑋𝐴 = 0 𝑋𝐴 = 0 KN
𝑚𝐴
(𝐹
) = 𝑄. 2 𝑃. 8 m + 𝑁𝐶. 6 = 0
NC = 20.2 +20.8+ 10
6= 35KN
𝑚𝐶
(𝐹
) = 𝑌𝐴. 6 𝑃. 2 m + 𝑄. 4 = 0
𝑌𝐴 = 20.4−1020.2
6= 5KN
b. V biu đồ ni lc cho dm
V biểu đồ lc ct Qymômen Mx.
V t trái sang phi.
c. Kim tra bn cho dm
𝜎𝑚𝑎𝑥 = |𝑀𝑥
𝑚𝑎𝑥
𝑊𝑥 | = |40.100
181 | = 22,09KN/cm2.
Vy 𝜎𝑚𝑎𝑥 > [𝜎] nên dm không bn.
TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG ĐỀ THI HKII NĂM 2019-2020
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LC MÔN: SC BN VT LIU
B MÔN KTCS H: CAO ĐẲNG CÁC NGÀNH
ĐỀ THI S: 02
Thi gian: 90 phút
(Sinh viên không được phép s dng tài liu)
Câu 1. (2 đim)
Cho trc thép chu kéo nén đúng tâm như hình 1. Biết P1 =23KN, P2 = 48KN,
P3=95KN, mt cắt ngang hình tròn đặc đường kính d1 = 5cm,d2 = 10cm.
B qua trọng lượng riêng ca trc.
a. V biểu đồ ni lc cho trc AD. (1 đim)
b. Kim tra bn cho trc, biết [σ]= 13 KN/cm2. (1 đim)
Câu 2. (3 đim)
Cho trc chu xon thun túy như hình 2. Mt ct ngang ca trc có hình tròn
đặc đường kính ngoài D. Biết 𝑚1=12KNm, 𝑚2=
25KNm, 𝑚3=13KNm, 𝑚4= 50KNm, [𝜏]=
9KN/cm2.
a. V biểu đồ ni lc cho trc AD. (1 đim)
b. Tính đường kính D ca mt ct ngang theo
điều kin bn. (1 đim)
c. Tính góc xon tuyt đối gia hai đầu trc biết G= 8.103 KN/cm2 (1 đim).
Câu 3. (5 đim)
Cho dm AD chu un
ngang phng tiết din mt
ct ngang như hình 3. Biết
𝑞 = 10𝐾𝑁/𝑚, P =15KN,
𝑚 = 10𝐾𝑁𝑚. B qua trọng lượng riêng ca dm.
a. Xác đnh phn lc liên kết ti A và C. (1 đim)
b. V biểu đồ ni lc cho dm AD. (3 đim)
c. B qua ảnh hưởng ca lc ct. Kim tra bn cho dm, biết dm được làm bng thép [σ]= 15
KN cm2
. (1 đim)
Ngày 25 tháng 6 năm 2020
Khoa Cơ Khí Động Lc Giáo viên ra đ
B môn KTCS
Nguyn Th Thanh Thy
Hình 2
Hình 1
ĐÁP ÁN ĐỀ THI S
Câu 1.
a. V biểu đồ ni lc lc dc 𝑵𝒛
V biểu đồ ni lc lc dc bằng phương pháp vẽ nhanh.
V t trên xuống dưới.
b. Kim tra bn ca trc
𝜎𝐶𝐷 = 𝑁𝑧
𝐶𝐷
𝐹2= 70
𝜋.𝑑2
2/4 = 70 . 4
3,14. 102= 0,89 KN/𝑐𝑚2
𝜎𝐵𝐶 = 𝑁𝑧
𝐵𝐶
𝐹1= 25
𝜋.𝑑1
2/4 = = 25 . 4
3,14. 52=1,27 KN/𝑐𝑚2
𝜎𝑚𝑎𝑥 = |𝜎𝐵𝐶| < [𝜎]
Vy trục đảm bảo điều kin bn.
Câu 2.
a. V biu đ ni lc mômen xon Mz
V BĐNL bằng pp v nhanh
V t trái sang phi
b. nh đường kính D ca mt ct ngang
theo điều kin bn
T công thc của điều kin bn, ta có:
D |𝑀𝑧
𝑚𝑎𝑥|
0,2.[𝜏]
3
D |𝑀𝑧
𝐶𝐷|
0,2.[𝜏]
3
D |50.102|
0,2.9
3
D 14,1cm
Vy chn D = 14,2cm để trc đảm bảo điều kin bn.
c. Tính góc xon tuyt đối gia hai đầu trc
𝜑𝐴𝐷 = 𝑆𝑀𝑧𝑖 = 102.50.(−123750)
8.103.0,1.14,24
3
𝑖=1 = −0,0152 𝑟𝑎𝑑
Câu 3.
a. Xác đnh phn lc liên kết ti A và C. (1 đim)