Đề thi thử đại học cao đẳng môn toán 2012_Đh Sư phạm
lượt xem 43
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học cao đẳng môn toán 2012_đh sư phạm', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(1) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học cao đẳng môn toán 2012_Đh Sư phạm
- THI TH I H C – CAO NG 2011 I H C SƯ PH M HÀ N I MÔN: TOÁN- KH I A KHOA TOÁN-TIN ------------- Th i gian làm bài: 180 phút ( không k th i gian giao ) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- PH N CHUNG CHO T T C THÍ SINH (7 i m). Câu I ( 2 i m) Cho hàm s y = x 3 + (1 − 2m) x 2 + (2 − m) x + m + 2 (1) m là tham s . 1. Kh o sát s bi n thiên và v th (C) c a hàm s (1) v i m=2. th c a hàm s (1) có ti p tuy n t o v i ư ng th ng d: x + y + 7 = 0 góc α , 2. Tìm tham s m 1 bi t cos α = . 26 Câu II (2 i m) 2x log 2 −4 ≤ 5 . 1. Gi i b t phương trình: 1 4− x 2 3 sin 2 x.(2 cos x + 1) + 2 = cos 3 x + cos 2 x − 3 cos x. 2. Gi i phương trình: Câu III (1 i m) 4 x +1 ∫ (1 + Tính tích phân: I = dx . 2 ) 1 + 2x 0 Câu IV(1 i m) nh A, AB = a 2 . G i I là trung i m c a BC, hình Cho hình chóp S.ABC có áy ABC là tam giác vuông cân chi u vuông góc H c a S lên m t áy (ABC) th a mãn: IA = −2 IH , góc gi a SC và m t áy (ABC) b ng 60 0 . Hãy tính th tích kh i chóp S.ABC và kho ng cách t trung i m K c a SB t i (SAH). Câu V(1 i m) Cho x, y, z là ba s th c dương thay i và th a mãn: x 2 + y 2 + z 2 ≤ xyz . Hãy tìm giá tr l n nh t c a bi u th c: x y z . P= +2 +2 2 x + yz y + zx z + xy PH N T CH N (3 i m): Thí sinh ch ch n làm m t trong hai ph n ( ph n A ho c ph n B ). A. Theo chương trình chu n: Câu VI.a (2 i m) nh B có phương trình x + y + 1 = 0 , 1. Trong m t ph ng Oxy, cho tam giác ABC bi t A(3;0), ư ng cao t trung tuy n t nh C có phương trình: 2x-y-2=0. Vi t phương trình ư ng tròn ngo i ti p tam giác ABC. 2. Trong không gian v i h tr c t a Oxyz, cho các i m A(-1;1;0), B(0;0;-2) và C(1;1;1). Hãy vi t phương 3. trình m t ph ng (P) qua hai i m A và B, ng th i kho ng cách t C t i m t ph ng (P) b ng Câu VII.a (1 i m) 2 ( ) 10 Cho khai tri n: (1 + 2 x ) x 2 + x + 1 = a 0 + a1 x + a 2 x 2 + ... + a14 x 14 . Hãy tìm giá tr c a a6 . B. Theo chương trình nâng cao: Câu VI.b (2 i m) 11 1. Trong m t ph ng t a Oxy, cho tam giác ABC bi t A(1;-1), B(2;1), di n tích b ng và tr ng tâm G 2 thu c ư ng th ng d: 3 x + y − 4 = 0 . Tìm t a nh C. x − 2 y −1 z −1 2.Trong không gian v i h tr c Oxyz, cho m t ph ng (P) x + y − z + 1 = 0 , ư ng th ng d: = = 1 −1 −3 G i I là giao i m c a d và (P). Vi t phương trình c a ư ng th ng ∆ n m trong (P), vuông góc v i d và cách I m t kho ng b ng 3 2 . 3 z +i = 1. Câu VII.b (1 i m) Gi i phương trình: i− z ----------------------------------------------------- - WWW.MATHVN.COM -
- I H C SƯ PH M HÀ N I ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ÁP ÁN –THANG I M THI TH I H C, CAO NG NĂM 2011 MÔN:TOÁN, Kh i A PH N CHUNG CHO T T C THÍ SINH. Câu ý N i dung im I(2 ) 1(1 ) Kh o sát hàm s khi m = 2 Khi m = 2, hàm s tr thành: y = x3 − 3x 2 + 4 a) TX : R b) SBT 0,25 •Gi i h n: lim y = −∞; lim y = +∞ x →−∞ x →+∞ •Chi u bi n thiên: Có y’ = 3x2 − 6x; y’=0 ⇔ x =0, x =2 x 0 2 +∞ −∞ y’ + 0 0 + − 0,25 4 +∞ y 0 −∞ Hàm s B trên các kho ng (−∞ ; 0) và (2 ; +∞), ngh ch bi n trên (0 ; 2). 0,25 •Hàm s t c c i t i x = 0, yC = y(0) = 4; y Hàm s t c c ti u t i x = 2, yCT = y(2) = 0. 4 c) th : Qua (-1 ;0) Tâm i x ng:I(1 ; 2) I 0,25 2 -1 1 0 2 x 2(1 ) Tìm m ... G i k là h s góc c a ti p tuy n ⇒ ti p tuy n có véctơ pháp n1 = (k ;−1) 0,5 d: có véctơ pháp n2 = (1;1) 3 k1 = 2 n1 .n2 k −1 1 ⇔ 12k 2 − 26k + 12 = 0 ⇔ Ta có cos α = ⇔ = k = 2 26 2 2 k +1 n1 n2 2 3 Yêu c u c a bài toán th a mãn ⇔ ít nh t m t trong hai phương trình: y / = k1 (1) và y / = k 2 (2) có nghi m x 3 2 0,25 có nghi m 3x + 2(1 − 2m) x + 2 − m = 2 ∆/ 1 ≥ 0 ⇔ ⇔ / 3x 2 + 2(1 − 2m) x + 2 − m = 2 ∆ 2 ≥ 0 có nghi m 3 1 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Gv: Tr n Quang Thu n - WWW.MATHVN.COM - Tel: 0912.676.613 – 091.5657.952
- I H C SƯ PH M HÀ N I ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 1 1 m ≤ − 4 ; m ≥ 2 8m − 2m − 1 ≥ 0 2 1 1 ⇔ m ≤ − ho c m ≥ ⇔ ⇔ 2 0,25 m ≤ − 3 ; m ≥ 1 4 2 4m − m − 3 ≥ 0 4 II(2 ) 1(1 ) Gi i b t phương trình ... 2x 2 2x − 3 ≤ log 1 4 − x ≤ −2(1) log 1 4 − x − 4 ≥ 0 ⇔ 0,25 Bpt ⇔ 2 2 2x 2x log 2 ≤9 2 ≤ log 1 4 − x ≤ 3(2) 1 4− x 2 2 3x − 8 4− x ≥ 0 2x 8 16 . Gi i (1): (1) ⇔ 4 ≤ ≤8⇔ 0,25 ⇔ ≤x≤ 5 x − 16 ≤ 0 4−x 3 5 4− x 17 x − 4 4−x ≥ 0 1 2x 1 4 4 . Gi i (2): (2) ⇔ ≤ ≤ ⇔ 0,25 ⇔ ≤x≤ 9x − 4 ≤ 0 8 4− x 4 17 9 4−x 4 4 8 16 V y b t phương trình có t p nghi m ; ∪ ; . 0,25 17 9 3 5 2(1 ) Gi i PT lư ng giác Pt ⇔ 3 sin 2 x(2 cos x + 1) = (cos 3 x − cos x) + (cos 2 x − 1) − (2 cos x + 1) 0,5 ⇔ 3 sin 2 x(2 cos x + 1) = −4 sin 2 x cos x − 2 sin 2 x − (2 cos x + 1) ⇔ (2 cos x + 1)( 3 sin 2 x + 2 sin 2 x + 1) = 0 π • 3 sin 2 x + 2 sin 2 x + 1 = 0 ⇔ 3 sin 2 x − cos 2 x = −2 ⇔ sin(2 x − ) = −1 0,25 6 π + kπ ⇔x=− 6 2π x = 3 + k 2π • 2 cos x + 1 = 0 ⇔ (k ∈ Z ) x = − 2π + k 2π 0,25 3 2π 2π π V y phương trình có nghi m: x = + k 2π ; x = − + k 2π và x = − + kπ 3 3 6 III(1 ) 1(1 ) Tính tích phân. 2 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Gv: Tr n Quang Thu n - WWW.MATHVN.COM - Tel: 0912.676.613 – 091.5657.952
- I H C SƯ PH M HÀ N I ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 4 x +1 I= ∫ dx . 2 ( ) 0 1 + 1 + 2x 0,25 t 2 − 2t dx • t t = 1 + 1 + 2 x ⇒ dt = ⇒ dx = (t − 1)dt và x = 2 1 + 2x ic n x 0 4 t 2 4 •Ta có I = 4 43 4 2 2 1 (t − 2t + 2)(t − 1) 1 t − 3t + 4t − 2 1 4 2 ∫ dt = ∫ dt = ∫ t − 3 + − 2 dt 0,5 2 2 22 22 2 2 t t t t 1 t2 2 − 3t + 4 ln t + = 2 t 2 1 = 2 ln 2 − 0,25 4 (1 ) Tính th tích và kho ng cách IV S •Ta có IA = −2 IH ⇒ H thu c tia i c a tia IA và IA = 2IH 0,25 IA a BC = AB 2 = 2a ; AI= a ; IH= = 2 2 K 3a AH = AI + IH = A B 2 I H C a5 •Ta có HC 2 = AC 2 + AH 2 − 2 AC. AH cos 45 0 ⇒ HC = 2 0,25 ∧ ∧ Vì SH ⊥ ( ABC ) ⇒ ( SC ; ( ABC )) = SCH = 60 0 a 15 SH = HC tan 60 0 = 2 a 15 a 3 15 1 11 S ∆ABC .SH = . (a 2 ) 2 • VS . ABC = 0,25 = 3 32 2 6 3 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Gv: Tr n Quang Thu n - WWW.MATHVN.COM - Tel: 0912.676.613 – 091.5657.952
- I H C SƯ PH M HÀ N I ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- BI ⊥ AH ⇒ BI ⊥ ( SAH ) • BI ⊥ SH 0,25 d ( K ; ( SAH )) SK 1 1 1 a = ⇒ d ( K ; ( SAH )) = d ( B; ( SAH ) = BI = Ta có = d ( B; ( SAH )) SB 2 2 2 2 V (1 ) Tim giá tr l n nh t c a P x y z . P= +2 +2 2 x + xy y + zx z + xy x y z 0,25 Vì x; y; z > 0 , Áp d ng B T Côsi ta có: P ≤ = + + 2 x yz 2 y zx 2 z 2 xy 2 2 1 2 2 2 = + + 4 yz xy zx 1 1 1 1 1 1 1 1 yz + zx + xy 1 x 2 + y 2 + z 2 ≤ + + + + + = ≤ 4 y z z x x y 2 2 xyz xyz 1 xyz 1 ≤ = 2 xyz 2 0,5 0,25 1 D u b ng x y ra ⇔ x = y = z = 3 . V y MaxP = 2 PH N T CH N: Câu ý N i dung im VIa(2 ) 1(1 ) Vi t phương trình ư ng tròn… 0,25 KH: d1 : x + y + 1 = 0; d 2 : 2 x − y − 2 = 0 d1 có véctơ pháp tuy n n1 = (1;1) và d 2 có véctơ pháp tuy n n2 = (1;1) • AC qua i m A( 3;0) và có véctơ ch phương n1 = (1;1) ⇒ phương trình AC: x − y − 3 = 0 . x − y − 3 = 0 C = AC ∩ d 2 ⇒ T a C là nghi m h : ⇒ C (−1;−4) . 2 x − y − 2 = 0 xB + 3 y B • G i B( x B ; y B ) ⇒ M ( ; ) ( M là trung i m AB) 0,25 2 2 xB + yB + 1 = 0 ⇒ B(−1;0) Ta có B thu c d1 và M thu c d 2 nên ta có: yB xB + 3 − 2 − 2 = 0 • G i phương trình ư ng tròn qua A, B, C có d ng: x 2 + y 2 + 2ax + 2by + c = 0 . Thay t a ba i m A, B, C vào pt ư ng tròn ta có: 4 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Gv: Tr n Quang Thu n - WWW.MATHVN.COM - Tel: 0912.676.613 – 091.5657.952
- I H C SƯ PH M HÀ N I ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 0,5 6a + c = −9 a = −1 ⇔ b = 2 ⇒ Pt ư ng tròn qua A, B, C là: − 2 a + c = −1 − 2a − 8b + c = −17 c = −3 x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 3 = 0 . Tâm I(1;-2) bán kính R = 2 2 2(1 ) Vi t phương trình m t ph ng (P) •G i n = (a; b; c) ≠ O là véctơ pháp tuy n c a (P) Vì (P) qua A(-1 ;1 ;0) ⇒ pt (P):a(x+1)+b(y-1)+cz=0 0,25 Mà (P) qua B(0;0;-2) ⇒a-b-2c=0 ⇒ b = a-2c Ta có PT (P):ax+(a-2c)y+cz+2c =0 2a + c = 3 ⇔ 2a 2 − 16ac + 14c 2 = 0 • d(C;(P)) = 3⇔ 2 2 2 a + ( a − 2c ) + c 0,5 a = c ⇔ a = 7c •TH1: a = c ta ch n a = c = 1 ⇒ Pt c a (P): x-y+z+2=0 0,25 TH2: a = 7c ta ch n a =7; c = 1 ⇒Pt c a (P):7x+5y+z+2=0 VII.a (1 ) Tìm h s c a khai tri n 1 3 • Ta có x 2 + x + 1 = (2 x + 1) 2 + nên 4 4 0,25 (1 + 2 x )10 ( x 2 + x + 1) 2 = 1 (1 + 2 x)14 + 3 (1 + 2 x)12 + 9 (1 + 2 x)10 16 8 16 14 6 6 6 • Trong khai tri n (1 + 2 x ) h s c a x là: 2 C14 12 Trong khai tri n (1 + 2 x ) h s c a x 6 là: 2 6 C12 6 0,5 10 6 6 6 Trong khai tri n (1 + 2 x ) h s c a x là: 2 C 10 0,25 1 66 366 9 2 C14 + 2 C12 + 2 6 C10 = 41748. 6 • V y h s a6 = 16 8 16 VI.b(2 ) 1(1 ) Tìm t a c a i m C xy • G i t a c a i m C ( xC ; y C ) ⇒ G (1 + C ; C ) . Vì G thu c d 33 0,25 xC y C ⇒ 31 + − 4 = 0 ⇒ y C = −3xC + 3 ⇒ C ( xC ;−3xC + 3) + 3 3 • ư ng th ng AB qua A và có véctơ ch phương AB = (1;2) 5 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Gv: Tr n Quang Thu n - WWW.MATHVN.COM - Tel: 0912.676.613 – 091.5657.952
- I H C SƯ PH M HÀ N I ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ⇒ ptAB : 2 x − y − 3 = 0 2 xC + 3xC − 3 − 3 11 1 11 11 • S ∆ABC = AB.d (C ; AB ) = ⇔ d (C ; AB) = ⇔ = 2 2 5 5 5 xC = −1 0,5 ⇔ 5 xC − 6 = 11 ⇔ xC = 17 5 • TH1: xC = −1 ⇒ C (−1;6) 0,25 17 17 36 ⇒ C ( ;− ) . TH2: xC = 5 5 5 2(1 ) Vi t phương trình c a ư ng th ng • (P) có véc tơ pháp tuy n n( P ) = (1;1;−1) và d có véc tơ ch phương .u = (1;−1;−3) I = d ∩ ( P) ⇒ I (1;2;4) 0,25 [ ] • vì ∆ ⊂ ( P); ∆ ⊥ d ⇒ ∆ có véc tơ ch phương u ∆ = n( P ) ; u = (−4;2;−2) = 2(−2;1;−1) • G i H là hình chi u c a I trên ∆ ⇒ H ∈ mp (Q) qua I và vuông góc ∆ Phương trình (Q): − 2( x − 1) + ( y − 2) − ( z − 4) = 0 ⇔ −2 x + y − z + 4 = 0 G i d1 = ( P) ∩ (Q) ⇒ d1 có vécto ch phương x = 1 [ ] n( P ) ; n( Q ) = (0;3;3) = 3(0;1;1) và d1 qua I ⇒ ptd1 : y = 2 + t z = 4 + t Ta có H ∈ d1 ⇒ H (1;2 + t ;4 + t ) ⇒ IH = (0; t ; t ) 0,5 t = 3 • IH = 3 2 ⇔ 2t 2 = 3 2 ⇔ t = −3 x −1 y − 5 z − 7 • TH1: t = 3 ⇒ H (1;5;7) ⇒ pt∆ : = = −2 1 −1 0,25 x −1 y +1 z −1 TH2: t = −3 ⇒ H (1;−1;1) ⇒ pt∆ : = = −2 1 −1 VII.b 1 Gi i phương trình trên t p s ph c. K: z ≠ i z+i ta có phương trình: w 3 = 1 ⇔ ( w − 1)( w 2 + w + 1) = 0 • t w= i−z 0,5 6 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Gv: Tr n Quang Thu n - WWW.MATHVN.COM - Tel: 0912.676.613 – 091.5657.952
- I H C SƯ PH M HÀ N I ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- w = 1 w = 1 −1+ i 3 ⇔ w = ⇔ 2 2 w + w + 1 = 0 w = − 1 − i 3 2 z+i • V i w =1⇒ =1⇔ z = 0 i−z −1+ i 3 z + i −1+ i 3 ⇒ •V i w= ⇔ (1 + i 3 ) z = − 3 − 3i ⇔ z = − 3 = 2 2 i−z 0,5 −1− i 3 z + i −1− i 3 ⇒ • V i w= ⇔ (1 − i 3 ) z = 3 − 3i ⇔ z = 3 = 2 2 i−z V y pt có ba nghi m z = 0; z = 3 và z = − 3 . ----------------------------------------------------- 7 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Gv: Tr n Quang Thu n - WWW.MATHVN.COM - Tel: 0912.676.613 – 091.5657.952
- THI TH I H C – CAO NG 2011 I H C SƯ PH M HÀ N I MÔN: TOÁN- KH I A KHOA TOÁN-TIN ------------- Th i gian làm bài: 180 phút ( không k th i gian giao ) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- A. PH N CHUNG CHO M I THÍ SINH Câu I (2 i m). th hàm s y = x4 – 4x2 + 3 1. Kh o sát và v 2. Tìm m phương trình x 4 − 4 x 2 + 3 = log 2 m có úng 4 nghi m. Câu II (2 i m). 3 x x x+ ( )( ) 1. Gi i b t phương trình: 5 −1 + 5 +1 − 2 ≤0 2 2. Gi i phương trình: x 2 − ( x + 2) x − 1 = x − 2 Câu III (2 i m) e x −1 + tan( x 2 − 1) − 1 1. Tính gi i h n sau: lim 3 x −1 x →1 2. Cho hình chóp S.ABCD có áy là hình thoi , ∠BAD = α . Hai m t bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc v i m t áy, hai m t bên còn l i h p v i áy m t góc β . C nh SA = a. Tính di n tích xung quanh và th tích kh i chóp S.ABCD. Câu IV (1 i m). Cho tam giác ABC v i các c nh là a, b, c. Ch ng minh r ng: a 3 + b3 + c 3 + 3abc ≥ a (b 2 + c 2 ) + b(c 2 + a 2 ) + c(a 2 + b 2 ) B. PH N T CH N: M i thí sinh ch ch n câu Va ho c Vb Câu Va (3 i m). Chương trình cơ b n 1. Trong m t ph ng t a Oxy cho ư ng th ng ∆ : x + 2 y − 3 = 0 và hai i m A(1; 0), B(3; - 4). Hãy tìm trên ư ng th ng ∆ m t i m M sao cho MA + 3MB nh nh t. x = 1− t x = t 2. Trong không gian Oxyz cho hai ư ng th ng: d1 : y = 2t và d 2 : y = 1 + 3t . z = −2 + t z = 1− t L p phương trình ư ng th ng i qua M(1; 0; 1) và c t c d1 và d2. 3. Tìm s ph c z th a mãn: z 2 + 2 z = 0 Câu Vb. (3 i m). Chương trình nâng cao cho hai ư ng tròn (C1): x2 + y2 = 13 và (C2): (x - 6)2 + y2 = 25 c t nhau t i 1. Trong m t ph ng t a A(2; 3). Vi t phương trình ư ng th ng i qua A và c t (C1), (C2) theo hai dây cung có dài b ng nhau. x = 1− t x = t 2. Trong không gian Oxyz cho hai ư ng th ng: d1 : y = 2t và d 2 : y = 1 + 3t . z = −2 + t z = 1− t L p phương trình m t c u có ư ng kính là o n vuông góc chung c a d1 và d2. 3. Trong các s ph c z th a mãn i u ki n z + 1 + 2i = 1 , tìm s ph c z có modun nh nh t. ------------------------------------------------------------ - WWW.MATHVN.COM -
- I H C SƯ PH M HÀ N I ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ÁP ÁN –THANG I M THI TH I H C, CAO NG NĂM 2011 MÔN:TOÁN, Kh i A Câu ý N i dung im 2 1 1 TX D = » Gi i h n : lim y = +∞ I x →±∞ S bi n thiên : y’ = 4x3 - 8x y’ = 0 ⇔ x = 0, x = ± 2 025 B ng bi n thiên 025 x −2 0 2 −∞ +∞ y’ - 0 + 0 - 0 + y +∞ +∞ 3 -1 -1 025 ( )( ) Hàm s ng bi n trên các kho ng − 2; 0 , 2; +∞ và ngh ch bi n trên các kho ng ( −∞; − 2 ) , ( 0; 2 ) Hàm s tc c i t i x = 0, yCD = 3. Hàm s t c c ti u t i x = ± 2 , yCT= -1 th 025 2 1 4 2 th hàm s y = x − 4 x + 3 S nghi m c a phương trình x 4 − 4 x 2 + 3 = log 2 m b ng s giao i m c a th hàm s y = x 4 − 4 x 2 + 3 và ư ng th ng y = log2m. V y phương trình có 4 nghi m khi và ch khi log2m = 0 ho c 1 < log 2 m < 3 hay m = 1 ho c 2
- I H C SƯ PH M HÀ N I ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 2 II 1 1 x x 5 −1 5 + 1 Vi t l i b t phương trình dư i d ng −2 2 ≤ 0 22 + 025 x x 5 +1 5 −1 1 tt= , t > 0. khi ó 2 2 t = 025 B t phương trình có d ng 1 t + − 2 2 ≤ 0 ⇔ t 2 − 2 2t + 1 ≤ 0 025 t ⇔ 2 −1 ≤ t ≤ 2 + 1 x 5 +1 ⇔ 2 −1 ≤ 2 ≤ 2 +1 025 ⇔ log ( 2 − 1) ≤ x ≤ log ( 2 + 1) 5 +1 5 +1 2 2 2 1 i u ki n : x ≥ 1 Phương trình tương ương v i x 2 − x( x − 1 − 1) − 2 x − 1 − 2( x − 1) = 0 (*) 2 2 t y = x − 1, y ≥ 0 . Khi ó (*) có d ng : x – x(y - 1) – 2y – 2y = 0 025 ⇔ ( x − 2 y )( x + y + 1) = 0 025 ⇔ x − 2 y = 0(do x + y + 1 ≠ 0) ⇒ x = 2 x −1 ⇔ x2 − 4x + 4 = 0 05 ⇔x=2 III 2 1 1 e x −1 + tan( x 2 − 1) − 1 e x −1 − 1 + tan( x 2 − 1) 3 2 3 lim = lim .( x + x + 1) 025 x −1 3 x −1 x →1 x →1 e x −1 − 1 3 2 3 tan( x 2 − 1) 3 2 3 = lim .( x + x + 1) + lim .( x + x + 1)( x + 1) x2 − 1 05 x →1 x − 1 x →1 = lim( 3 x 2 + 3 x + 1) + lim( 3 x 2 + 3 x + 1)( x + 1) = 9 025 x →1 x →1 2 1 K ư ng cao SI c a tam giác SBC. Khi ó AI ⊥ BC ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 2 Gv: Tr n Quang Thu n Tel: 0912.676.613 – 091.5657.952 - WWW.MATHVN.COM -
- I H C SƯ PH M HÀ N I ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ( nh lí 3 ư ng vuông góc) do ó ∠SIA = β S 025 a cot β a AI = a.cot β , AB = AD = , SI = sin β sin α a 2 cot 2 β 025 S ABCD = AB. AD.sin α = sin α A 3 2 a cot β VS . ABCD = 3sin α 025 Sxq = SSAB + SSAD SSBC + SSCD B I C 025 a 2 cot β 1 = .(1 + ) sin α sin β IV 1 a 3 + b3 + c 3 + 3abc ≥ a(b 2 + c 2 ) + b(c 2 + a 2 ) + c(a 2 + b 2 ) Ta có a 2 + b2 − c2 b2 + c2 − a2 c2 + a2 − b2 3 ⇔ + + ≤ 2ab 2bc 2ca 2 025 3 ⇔ cos A + cos B + cos C ≤ 025 2 M t khác cos A + cos B + cos C = (cos A + cos B).1 − (cos A cos B − sin A sin B) 05 1 1 3 ≤ [(cos A + cos B)2 + 12 ]+ [sin 2 A+sin 2 B]-cos A cos sB = 2 2 2 3 Do ó cos A + cos B + cos C ≤ 2 Va 3 1 1 5 G i I là trung i m c a AB, J là trung i m c a IB. Khi ó I(1 ; -2), J( ; −3 ) 2 025 Ta có : MA + 3MB = ( MA + MB) + 2MB = 2MI + 2MB = 4MJ 025 Vì v y MA + 3MB nh nh t khi M là hình chi u vuông góc c a J trên ư ng th ng ∆ 025 ư ng th ng JM qua J và vuông góc v i ∆ có phương trình : 2x – y – 8 = 0. −2 x = 5 x + 2 y − 3 = 0 19 −2 025 Ta i m M là nghi m c a h v y M( ; ) ⇔ 2 x − y − 8 = 0 19 55 y = 5 2 1 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 3 Gv: Tr n Quang Thu n Tel: 0912.676.613 – 091.5657.952 - WWW.MATHVN.COM -
- I H C SƯ PH M HÀ N I ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 025 ư ng th ng d1 i qua A(1; 0; -2) và có vecto ch phương là u1 = (−1; 2;1) , ư ng th ng d2 i qua B(0; 1; 1) và có vecto ch phương là u2 = (1;3; −1) . 025 G i (α ), ( β ) là các m t ph ng i qua M và l n lư t ch a d1 và d2. ư ng th ng c n tìm chính là giao tuy n c a hai m t ph ng (α ) và ( β ) Ta có MA = (0;0; −3), MB = (−1;1;0) 1 n1 = MA; u1 = (2;1; 0), n2 = − MB; u2 = (1;1; 4) là các vecto pháp tuy n c a (α ) và ( β ) 3 025 ư ng giao tuy n c a (α ) và ( β ) có vectơ ch phương u = n1; n2 = (4; −8;1) và i qua 025 I M(1;0;1) nên có phương trình x= 1 + 4t, y = 8t, z = 1 + t 3 1 025 2 2 2 G i z = x + y.i. Khi ó z = x – y + 2xy.i, z = x − yi z 2 + 2 z = 0 ⇔ x 2 − y 2 + 2 x + 2( x − 1) yi = 0 025 x − y + 2x = 0 2 2 ⇔ ( x = 1; y = ± 3), ( x = 0; y = 0), ( x = −2; y = 0) ⇔ 025 2( x − 1) y = 0 V y có 4 s ph c th a mãn z = 0, z = - 2 và z = 1 ± 3i 025 Vb 3 1 1 G i giao i m th hai c a ư ng th ng c n tìm v i (C1) và (C2) l n lư t là M và N G i M(x; y) ∈ (C1 ) ⇒ x 2 + y 2 = 13 (1) 025 Vì A là trung i m c a MN nên N(4 – x; 6 – y). Do N ∈ (C2 ) ⇒ (2 + x)2 + (6 − y ) 2 = 25 (2) x 2 + y 2 = 13 025 T (1) và (2) ta có h 2 2 (2 + x) + (6 − y ) = 25 025 −17 6 −17 6 Gi i h ta ư c (x = 2 ; y = 3) ( lo i) và (x = ; y = ). V y M( ;) 5 5 5 5 025 ư ng th ng c n tìm i qua A và M có phương trình : x – 3y + 7 = 0 2 1 G i M (1- t ; 2t ; -2 + t) ∈ d1 , N(t’ ; 1+3t’ 1- t’) ∈ d 2 ư ng th ng d1 có vecto ch phương là u1 = (−1; 2;1) , ư ng th ng d2 có vecto ch phương là u2 = (1;3; −1) . MN = (t '+ t − 1;3t '− 2t + 1; −t '− t + 3) 025 MN là o n vuông góc chung c a d1 và d2 3 t ' = 5 MN .u1 = 0 2t '− 3t + 3 = 0 O ⇔ ⇔ 11t '− 4t − 1 = 0 t = 7 MN .u2 = 0 5 025 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 4 Gv: Tr n Quang Thu n Tel: 0912.676.613 – 091.5657.952 - WWW.MATHVN.COM -
- I H C SƯ PH M HÀ N I ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ −2 14 −3 3 14 2 Do ó M( ; ; ), N( ; ; ). 555 555 2 1 14 −1 MN 025 M t c u ư ng kính MN có bán kính R = và tâm I( ; ; ) có phương trình = 2 2 10 5 10 12 14 1 1 ) + ( y − ) 2 + ( z + )2 = (x − 10 5 10 2 025 3 1 G i z = x + yi, M(x ; y ) là i m bi u di n s ph c z. z + 1 + 2i = 1 ⇔ ( x + 1) 2 + ( y + 2)2 = 1 025 ư ng tròn (C) : ( x + 1) 2 + ( y + 2) 2 = 1 có tâm (-1;-2) ư ng th ng OI có phương trình y = 2x S ph c z th a mãn i u ki n và có môdun nh nh t khi và ch khi i m Bi u di n nó thu c (C) và g n g c t a O nh t, ó chính là m t trong hai giao i m c a ư ng th ng OI và (C) 025 Khi ó t a c a nó th a 1 1 x = −1 − x = −1 + 5 y = 2x 5 mãn h , ⇔ 025 2 2 2 2 ( x + 1) + ( y + 2) = 1 y = −2 − y = −2 + 5 5 1 2 Chon z = −1 + + i ( −2 + ) 025 5 5 ============================== ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 5 Gv: Tr n Quang Thu n Tel: 0912.676.613 – 091.5657.952 - WWW.MATHVN.COM -
- MÔN: TOÁN- KHỐI A KHOA TOÁN-TIN Thời gian làm bài: 180 phút ( không kể thời gian giao đề ) ------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm ) 2x -1 Câu I: (2,0 điểm) Cho hàm số: y = (C). x -1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). 2. Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận, M là một điểm bất kì trên (C), tiếp tuyến của (C) tại M cắt các tiệm cận tại A, B. Chứng minh rằng diện tích tam giác IAB không đổi khi M thay đổi trên (C). Câu II: (2,0 điểm) sin 3 x.sin 3 x + cos3 x.cos 3x 1 =- 1. Giải phương trình pö pö æ æ 8 tan ç x - ÷ .tan ç x + ÷ è 6ø è 3ø 2. Giải phương trình 1 + 1 - x 2 é (1 + x ) - (1 - x ) ù = 2 + 1 - x 2 . 3 3 ê ú ë û 1 ( ) ò Câu III. (1,0 điểm) Tính tích phân I = x ln x 2 + x + 1 dx . 0 a3 Câu IV. (1,0 điểm) Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có AB = AD = a , AA ' = , góc BAD bằng 600 . Gọi 2 M, N lần lượt là trung điểm của cạnh A’D’ và A’B’. Chứng minh AC’ vuông góc với mặt phẳng (BDMN) và tính thể tích khối đa diện AA’BDMN theo a . Câu V. (1,0 điểm) Chứng minh rằng với mọi số thực dương a, b, c thỏa mãn a 2 + b 2 + c 2 = 1 , ta có: a 5 - 2a 3 + a b5 - 2b3 + b c5 - 2c 3 + c 2 3 + + £ . b2 + c2 c2 + a 2 a 2 + b2 3 B. PHẦN RIÊNG (3,0 ĐIỂM):Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) I. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, tâm I là giao điểm của hai đường thẳng: d1: x – y – 3 = 0, d2: x + y – 6 = 0. Trung điểm một cạnh là giao điểm của d1 và tia Ox. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật. x - 14 y z + 5 == 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1;1;1) và đường thẳng d: . Viết phương -2 4 1 trình mặt cầu (S) tâm I và cắt d tại hai điểm A, B sao cho độ dài đoạn thẳng AB bằng 16. n æ 1ö Câu VII.a (1,0 điểm) Tìm hệ số chứa x trong khai triển: ç x + ÷ , biết n là số nguyên dương thỏa mãn: 2 è 24 x ø 2 n +1 n 6560 2 2 1 23 2 2C + Cn + Cn + ... + Cn = 0 . n +1 n +1 n 2 3 II. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông có đỉnh là (-4; 8) và một đường chéo có phương trình 7x – y + 8 = 0. Viết phương trình các cạnh của hình vuông. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y + z - 1 = 0 và hai điểm A(1;-3;0), B(5;-1;-2). Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng (P) sao cho MA - MB đạt giá trị lớn nhất. ì1 ï 2 log 3 x - log 3 y = 0 2 , (m Î R) . Tìm m để hệ có nghiệm. Câu VII.b (1.0 điểm) Cho hệ phương trình í ï x 3 + y 2 - my = 0 î .........Hết......... Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:............................................................; Số báo danh:................... - WWW.MATHVN.COM -
- ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn thi: TOÁN . Đáp án Điểm Câu Ý 1 I 1,0 TXĐ : D = R\ {1} . · · Sự biến thiên: -1 < 0, "x Î D . y’ = 0,25 ( x - 1) 2 Hàm số nghịch biến trên: ( -¥;1) và (1; +¥ ) Giới hạn: lim = lim = 2 ; tiệm cận ngang: y = 2 x ®+¥ x ®-¥ 0,25 lim = +¥, lim = -¥ ; tiệm cận đứng: x = 1 + - x ®1 x ®1 Bảng biến thiên: 0,25 · Đồ thị: 0,25 2 1,0 2m - 1 Gọi M(m; ) m -1 0,25 -1 2m - 1 2( x - m) + Tiếp tuyến của (C) tại M: y = ( m - 1) m -1 2m A(1; ), B(2m-1; 2) 0,25 m -1 2m 1 , IB = 2m - 2 = 2 m - 1 -2 = 2 IA = 0,25 m -1 m -1 1 S DIAB = IA.IB = 2 . 0,25 2 Vậy diện tích tam giác IAB không đổi khi M thay đổi trên (C). 1 II 1,0 p kp Điều kiện: x ¹ + 62 0,25 pö pö pö æp æ æ æ ö Ta có tan ç x - ÷ .tan ç x + ÷ = tan ç x - ÷ .cot ç - x ÷ = -1 è 6ø è 3ø è 6ø è6 ø 1 Phương trình tương đương với: sin 3 x.sin 3 x + cos3 x.cos 3 x = 8 1 - cos2 x cos2 x - cos4 x 1 + cos2 x cos2 x + cos4 x 1 Û + = . . 0,25 2 2 2 2 8 1 Û 2 ( cos2 x - cos2 x.cos4 x ) = 2 1 1 Û cos3 x = Û cos2 x = 0,25 8 2 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Gv: Trần Quang Thuận Tel: 0912.676.613 – 091.5657.952 - WWW.MATHVN.COM -
- p é ê x = 6 + kp ( loai ) p , k Î Z . Vậy : x = - + kp Ûê 0,25 ê x = - p + kp 6 ê ë 6 2 1,0 Đk: -1 £ x £ 1 (1 + x ) (1 - x)3 ; u,v ³ 0 3 Đặt u = ,v= 0,25 ìu 2 + v 2 = 2 ï Hệ thành: í ï 1 + uv (u - v ) = 2 + uv 3 3 î 1 + uv = ( 2 + 2uv ) = ( u 2 + v 2 + 2uv ) = ( u + v ) 1 1 1 2 2 2 2 Ta có: 0,25 u + v = ( u - v ) ( u + v + vu ) = (u - v) ( 2 + uv ) 3 3 2 2 ìu 2 + v 2 = 2 ï 2 Þí 2 2 Þ u2 = 1+ 0,25 ïu - v = 2 2 î 2 Þx= 0,25 2 III 1,0 2x + 1 ì ìu = ln ( x 2 + x + 1) ïdu = x 2 + x + 1 dx ï ï Þí Đặt í ïdv = xdx 2 ïv = x î 0,25 ï î 2 ( ) 1 1 1 2 x3 + x 2 x2 I = ln x 2 + x + 1 - ò 2 dx 0 2 0 x + x +1 2 1 ln 3 - ( x 2 - x ) + ln( x 2 + x + 1)1 - ò 2 1 1 1 3 dx 1 4 0 x + x +1 0 2 2 4 0 0,25 3 3 = ln 3 - J 4 4 æ p pö 1 dx 1 3 J =ò . Đặt x + = tan t , t Î ç - ; ÷ è 2 2ø 2 1ö æ 3ö 22 2 æ 0 çx+ ÷ +ç ÷ è 2ø è 2 ø 0,25 23p p3 òp63 dx = 9 J= 3 p3 3 Vậy I = 0,25 ln 3 - 4 12 IV 1,0 Gọi O là tâm của ABCD, S là điểm đối xứng với A qua A’ Þ M, N lần lượt là trung điểm của SD và SB a3 AB = AD = a, góc BAD = 600 Þ D ABD đều Þ OA = , AC = a 3 0,25 2 a3 SA = 2AA’ = a 3, CC ' = AA ' = 2 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Gv: Trần Quang Thuận Tel: 0912.676.613 – 091.5657.952 - WWW.MATHVN.COM -
- AO SA Þ = Þ DSAO ~ DACC ' AC CC ' Þ DACC ' ~ DAIO (I là giao điểm của AC’ và SO) 0,25 Þ SO ^ AC ' (1) Mặt khác BD ^ ( ACC ' A ') Þ BD ^ AC ' (2) Từ (1) và (2) Þ đpcm a2 123 =a a 3= VSABD 3 2 4 0,25 2 1 æ a ö 3 a 3 a2 =ç÷ = VSA ' MN 3è 2 ø 4 2 32 7a 2 VAA ' BDMN = VSABD - VSA ' MN = 0,25 32 V 1,0 Do a, b, c > 0 và a + b + c = 1 nên a, b, c Î ( 0;1) 2 2 2 a 5 - 2a 3 + a a ( a - 1) 2 2 = = -a3 + a Ta có: 0,25 b +c 1- a 2 2 2 ( )( )( ) 23 BĐT thành: - a 3 + a + -b3 + b + -c3 + c £ 3 Xét hàm số f ( x ) = - x 3 + x, x Î ( 0;1) 23 Ta có: Max f ( x ) = 0,25 ( 0;1) 9 0,25 23 Þ f ( a ) + f (b) + f (c) £ Þ đpcm 3 0,25 1 Đẳng thức xảy ra Û a = b = c = 3 1 VI.a 1,0 æ 9 3ö I ç ; ÷ , M ( 3;0 ) 0,25 è 2 3ø Giả sử M là trung điểm cạnh AD. Ta có: AB = 2IM = 3 2 S ABCD = AB. AD = 12 Þ AD = 2 2 0,25 AD qua M và vuông góc với d1 Þ AD: x + y – 3 = 0 Lại có MA = MB = 2 ìx + y - 3 = 0 ìx = 2 ìx = 4 ï 0,25 Ûí Tọa độ A, D là nghiệm của hệ: í hoặc í ï ( x - 3) + y = 2 îy =1 î y = -1 2 2 î Chọn A(2 ; 1) Þ D ( 4; -1) Þ C ( 7; 2 ) và B ( 5; 4 ) 0,25 2 1,0 Gọi H là trung điểm đoạn AB Þ HA = 8 0,25 IH2 = 17 0,25 IA2 = 81 Þ R = 9 0,25 ( C ) : ( x - 1) + ( y - 1) + ( z - 1) = 81 2 2 2 0,25 VII.a 1,0 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Gv: Trần Quang Thuận Tel: 0912.676.613 – 091.5657.952 - WWW.MATHVN.COM -
- 2 n +1 n 2 2 2 1 23 2 Cn = ò (1 + x ) dx Ta có: 2Cn + Cn + Cn + ... + n 0 0,25 n +1 2 3 0 3n +1 - 1 6560 Û 3n +1 = 6561 Û n = 7 Û = 0,25 n +1 n +1 1 k 14 -3k 7 æ 1ö 7 ç x + 4 ÷ = å 2k C7 x 4 0,25 è 2 xø 0 14 - 3k =2Ûk =7 Số hạng chứa x2 ứng với k thỏa: 4 0,25 21 Vậy hệ số cần tìm là: 4 1 VI.b 1,0 Gọi A(-4; 8) Þ BD: 7x – y + 8 = 0 Þ AC: x + 7y – 31 = 0 0,25 Gọi D là đường thẳng qua A có vtpt (a ; b) D: ax + by + 4a – 5b = 0, 0,25 D hợp với AC một góc 450 Þ a = 3, b = -4 hoặc a = 4, b = 3 Þ AB: 3 x - 4 y + 32 = 0; AD : 4 x + 3 y + 1 = 0 19 Gọi I là tâm hình vuông Þ I( - ; ) Þ C ( 3; 4 ) 0,25 22 Þ BC : 4 x + 3 y - 24 = 0; CD : 3 x - 4 y + 7 = 0 KL: 0,25 2 1,0 Ta có: A, B nằm khác phía so với (P).Gọi B’ là điểm đối xứng với B qua (P) 0,25 Þ B’(-1; -3; 4) MA - MB = MA - MB ' £ AB ' 0,25 Đẳng thức xảy ra khi M, A, B’ thẳng hàng Þ M là giao điểm của (P) và AB’ ìx = 1+ t ï AB’: í y = -3 0,25 ï z = -2t î M(-2; -3; 6) 0,25 VII.b 1,0 Đk: x ¹ 0, y > 0 ì1 ïlog 3 x = log3 y ì ï 2 log 3 x - log 3 y = 0 2 Ûí 3 í ï x + y - ay = 0 2 ï x 3 + y 2 - my = 0 î 0,25 î ï y = x , (1) ì ìy = x ï Ûí 3 Ûí 2 ï y + y = a, ( 2 ) ï y + y - ay = 0 2 î î Hệ có nghiệm khi (2) có nghiệm y > 0 0,25 Ta có : f(y) = y 2 + y >0 , " y > 0 Do đó pt f(y) = a có nghiệm dương khi a>0 0,25 Vậy hệ có nghiệm khi a > 0 0,25 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Gv: Trần Quang Thuận Tel: 0912.676.613 – 091.5657.952 - WWW.MATHVN.COM -
- I H C SƯ PH M HÀ N I THI TH I H C, CAO NG 2011 KHOA TOÁN-TIN Môn thi : TOÁN - kh i A. THI TH Th i gian làm bài : 180 phút (không k th i gian giao ) I. PH N CHUNG DÀNH CHO T T C THÍ SINH (7,0 i m) Câu I (2,0 i m). x −3 1. Kh o sát s bi n thiên và v th (C) c a hàm s y = . x +1 2. Vi t phương trình ư ng th ng d i qua i m I ( −1;1) và c t th (C) t i hai i m M, N sao cho I là trung i m c a o n MN. Câu II (2,0 i m). ( ) 1. Gi i phương trình sin 2 x ( cos x + 3) − 2 3 cos3 x − 3 3 cos 2 x + 8 3 cos x − s inx − 3 3 = 0 . 3 x3 − y 3 = 4 xy ( ) 2. Gi i h phương trình . x2 y 2 = 9 Câu III (2,0 i m). 1. Cho x, y là các s th c tho mãn x 2 + xy + 4 y 2 = 3. Tìm giá tr nh nh t, l n nh t c a bi u th c: M = x 3 + 8 y 3 − 9 xy . a2 b2 c2 1 ( ) 2. Ch ng minh ab + bc + ca ≥ a + b + c v i m i s dương a; b; c . + + + a+b b+c c+a 2 Câu IV (1,0 i m). Cho lăng tr tam giác u ABC. A ' B ' C ' có c nh áy là a và kho ng cách t A a n m t ph ng (A’BC) b ng . Tính theo a th tích kh i lăng tr ABC. A ' B ' C ' . 2 II. PH N RIÊNG(3,0 i m): T t c thí sinh ch ư c làm m t trong hai ph n: A ho c B. A. Theo chương trình Chu n Câu Va (1,0 i m). Trong m t ph ng t a (Oxy). L p phương trình ư ng th ng qua M ( 2;1) và t o v i các tr c t a m t tam giác có di n tích b ng 4 . Câu VI.a (2,0 i m). 1. Gi i b t phương trình 1 + log 2 x + log 2 ( x + 2 ) > log 2 ( 6 − x ) . 2. Tìm m hàm s y = x3 − 3(m + 1) x 2 + 2(m 2 + 7 m + 2) x − 2m(m + 2) có c c i và c c ti u. Vi t phương trình ư ng th ng i qua i m c c i và c c ti u khi ó. B. Theo chương trình Nâng cao 1 Câu Vb (1,0 i m). Trong m t ph ng t a (Oxy) , cho i m M 3; . Vi t phương trình chính 2 ( ) t c c a elip i qua i m M và nh n F1 − 3;0 làm tiêu i m. Câu VI.b (2,0 i m). y2 + x = x2 + y 1. Gi i h phương trình . y +1 x 2 = 3 2. Tìm trên m t ph ng t a t p h p t t c các i m mà t ó có th k ư c hai ti p tuy n n x2 − 2 x + 2 th hàm s y = và hai ti p tuy n này vuông góc v i nhau. x −1 ----------------------------------H T--------------------------------- - WWW.MATHVN.COM -
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học-Cao đẳng môn Hoá học - THPT Tĩnh Gia
4 p | 1797 | 454
-
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI D - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN, khối A, B - TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Lần II
6 p | 592 | 157
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Anh khối D 2014 - Đề số 2
13 p | 309 | 54
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn tiếng Anh - Trường THPT Cửa Lò (Đề 4)
8 p | 144 | 28
-
5 đề thi thử đại học cao đẳng môn hóa
29 p | 131 | 24
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Anh khối D 2014 - Đề số 5
14 p | 141 | 13
-
Tuyển tập Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Toán 2012 - Trần Sỹ Tùng
58 p | 115 | 11
-
Đề thi thử đại học, cao đẳng lần 1 môn Hóa - THPT Ninh Giang 2013-2014, Mã đề 647
4 p | 114 | 9
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần V môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 111 | 8
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần IV môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 107 | 7
-
Đề thi thử đại học cao đẳng 2012 môn Toán
61 p | 102 | 6
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần III môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 110 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 18 (Kèm đáp án)
7 p | 73 | 3
-
Đề thi thử Đại học Cao đẳng lần 1 năm 2013 môn Hóa học - Trường THPT Quỳnh Lưu 1
18 p | 80 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 25 (Kèm đáp án)
6 p | 54 | 2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 10 (Kèm đáp án)
5 p | 82 | 2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 3 (Kèm đáp án)
5 p | 90 | 2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 17 (Kèm đáp án)
7 p | 45 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn