Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 71 (Kèm hướng dẫn giải)
lượt xem 2
download
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 71 có kèm theo hướng dẫn giải này bao gồm những câu hỏi liên quan đến: khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số, giải bất phương trình, giải phương trình log,...sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn học sinh ôn tập, nắm vững kiến thức để đạt được điểm tốt trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 71 (Kèm hướng dẫn giải)
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 71) CÂU I: mx 2 (m 2 1) x 4m 3 m y Cho hàm số: xm (Cm ) 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m= -1 2.Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị (Cm ) có 1 điểm cực trị thuộc góc phần tư thứ (II) và 1 điểm cực trị thuộc góc phần tư thứ (IV) của mặt phẳng toạ độ CÂU II: 1.Gọi (D) là miền được giới hạn bởi các đường y 3x 10 , y 1 , y x 2 (x>0) và (D) nằm ngoài parabol y x .Tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo nên 2 khi (D) quay xung quang trục Ox. 2.Cho k và n là các số nguyên thỏa 0 k n Chứng minh rằng: C2nk .C2nk (C2n ) n n n 2 CÂU III: 1.Giải bất phương trình: x2 3x 2 x 2 4 x 3 2. x 2 5x 4 2.Cho phương trình: 2log 4 (2 x2 x 2m 4m2 ) log1 2 ( x 2 mx 2m2 ) 0 Xác định tham số m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa : x1 x2 1 2 2 CÂU IV:
- 1.Xác định các giá trị của tham số a để phương trình sau có nghiệm: sin 6 x cos6 x a s in2 x a cos A b cos B c cos C 2 p 2.Cho tam giác ABC thỏa: a sin B b sin C c sin A 9R với a=BC, b=CA, c=AB; p là nửa chu vi;R là bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác.Chứng tỏ tam giác ABC là tam giác đều. CÂU V: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Đề-các vuông góc Oxy cho elip: 2 x y2 (E) : 1 9 4 Và hai đường thẳng ( D) : ax by 0 ; ( D ') : bx ay 0 ;với a b 0 2 2 Gọi M,N là các giao điểm của (D) với (E) P, Q là các giao điểm của (D') với (E). 1.Tính diện tích tứ giác MNPQ theo a và b 2. Tìm điều kiện đối với a , b để diện tích tứ giác MNPQ nhỏ nhất. ............................................................................
- BÀI GIẢI (ĐỀ 71) CÂU I: mx 2 (m 2 1) x 4m 3 m y Cho hàm số: xm (Cm). x2 2 x 5 4 y x 1 1)Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m= -1. x 1 x 1 Đ : D = R\{1} x2 2 x 3 x 1 y' y' 0 ( x 1)2 ; x 3 lim y Đ: x = 1 vì x 1 4 4 y x 1 lim 0 Ta có: x 1 suy ra TCX: y = - x + 1 vì x x 1 BBT: Đồ thị: cho x 0 y 5; x 2 y 5 2)Tìm m để (Cm) có 1 điểm cực trị thuộc (II) và một điểm cực trị thuộc (IV).
- mx 2 (m2 1) x 4m3 m mx 2 2m2 x 3m3 y y' xm ( x m)2 Ta có: y ' 0 mx2 2m2 x 3m3 0 (1) (Cm) có 1 điểm thuộc (II) và 1 điểm cực trị thuộc (IV). x 0 x 1 2 CT C Ñ 0 y .y (1) có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho: Heäsoá goùc TCX aâm P 0 y 0(vô-nghiêm) m 0 3m2 0 m 0 m 0 1 (m2 1)2 4m(4m3 m) 0 15m4 2m2 1 0 m2 y 5 m 0 m 0 m 0 m 0 1 1 1 m m m 5 5 5 m 0 ĐS: 1 m 5 CÂU II: 2 1) Đường thẳng y= - 3x + 10 cắt đường cong y x (x > 0) tại B(2, 4) và cắt đường thẳng y = 1 tại C(3, 1). 2 Đường thẳng y = 1 cắt đường cong y x (x > 0) tại A(1, 1).
- 2 2 3 V x 2 12 dx 3x 10 2 12 dx 56 Ta có: 1 2 = 5 (đvtt) 2 Cn .C n Cn Chứng minh 2n k 2n k 2n 2 (2n k )! (2n k )! 2n ! . n !(n k )! n !(n k )! n !n ! (n k 1)(n k 2)......(n k n)(n k 1)(n k 2)..(n k n) (n 1)(n 2).....(n n) 2 2 Ta có: (n k i )(n k i ) (n i ) Khi cho i thay đổi từ 1 đến n ta được bất đẳng thức cần chứng minh. CÂU III: 1) Giải bất phương trình: x 3x 2 x 4 x 3 2. x 5x 4 2 2 2 x 2 3x 2 0 2 x 4x 3 0 x 1 x 4 2 x 5x 4 0 Điều kiện: Ta có: Bất phương trình ( x 1)( x 2) ( x 1)( x 3) 2 ( x 1)( x 4) (*) Nếu x = 1 thì hiển nhiên (*) đúng . Suy ra x=1 là nghiệm của phương trình Nếu x < 1 thì (*) trở thành : 2 x 3 x 2 4 x 2 x 4 x 2 x 3 x 2 4 x Nhận xét: 3 x 4 x Suy ra Bất phương trình vô nghiệm.
- Nếu x 4 thì (*) trở thành : x 2 x 3 2 x 4 x2 x4 x 2 x 3 2 x 4 Nhận xét: x 3 x 4 Suy ra Bất phương trình đúng x 4 . Tóm lại: Bất phương trình có nghiệm là: x 1 x 4 . 2log (2 x 2 x 2m 4m2 ) log ( x 2 mx 2m2 ) 0 4 1 2) 2 2 2 log (2 x 2 x 2m 4m2 ) log ( x 2 mx 2m2 ) 0 x mx 2m 0 2 2 x 2 (1 m) x 2m 2m2 0 x 2 mx 2m2 0 x1 2m, x2 1 m x 2 x 2 1 1 2 2 x mx 2m2 0 1 1 x 2 mx 2m2 0 x 1 m Yêu cầu bài toán 2 2 với x1 2m , 2 5m2 2m 0 2 1 4m 2 0 1 m 0 m 5 2 2m2 m 1 0 CÂU IV: 1) Tìm a để phương trình sin6x + cos6x = a| sin2x | có nghiệm. 3 1 3sin 2 x cos2 x a sin 2 x 1 sin 2 2 x a sin 2 x Phương trình : 4 t sin 2 x Đặt điều kịên 0 t 1
- 4 3t 2 4a Phương trình là: f(t) = t (vì t =0 không là nghiệm) 4 3t 2 4 4 f (t ) 3t f '(t) 2 3 0 Đặt t t với t (0,1) t f(t) là hàm số giảm trong (0, 1). 1 4a f (1) 4a 1 a Khi đó phương trình f(t) = 4a có nghiệm t (0,1) 4 a cos A b cos B c cos C 2 p 2) Cho ABC thoả: a sin B b sin C c sin A 9R Chứng minh rằng ABC đều. 2 R sin A cos A 2 R sin B cos B 2 R sin C cos C b c a a b c Ta có:VT= 2R 2R 2R 2 R 2 (sin 2 A sin 2 B sin 2C ) 2 R 2sin( A B) cos( A B) 2sin C cos C 2 ab bc ca ab bc ca 2 R 2 2sin C cos( A B) cos( A B) 2 R 2 4sin C.sin A.sin B 2 R sin A.2 R sin B.2 R sin C ab bc ca ab bc ca R (ab bc ca ) abc abc 3 abc R(ab bc ca) 3 3R R.3 a 2b2c 2 a b c 33 abc 3 abc VP= 9 R 9R 3R Vậy VT=VP a b c ABC đều. CÂU V: 1) Diện tích tứ giác MNPQ Nếu 1 trong 2 số a, b bằng 0 thì (D), (D') trùng với 2 trục toạ độ, khi đó M, N, P, Q là các đỉnh của elip 1 1 S MN .PQ 6.4 12 2 2 (đvdt)
- 1 a y x k 0 Nếu a, b 0 thì phương trình (D) là y = kx và (D') là k với b . 1 MN .PQ 2OM .OP S Do ( D) ( D ') nên MNPQ 2 4 x 2 9 y 2 36 M M y kxM Ta có M là giao điểm của (D) và (E) nên: M 36 36(1 k 2 ) x2 OM 2 x 2 y 2 x 2 (1 k 2 ) M M M M 4 9k 2 9k 2 4 2 OP 2 36(1 k ) Tương tự ta tính được : 4k 2 9 72(1 k 2 ) 72(a 2 b2 ) S 2OM .OP MNPQ (9k 2 4)(4k 2 9) (9a 2 4b2 )(4a 2 9b2 ) 2) Diện tích nhỏ nhất. Ta có: 1 9k 2 4 4k 2 9 13 1 13 1 1 2 72 OM .OP OM 2 OP 2 36(1 k 2 ) 36 36 OM 2 OP 2 OM .OP 13 144 S MNPQ 13 144 S Vậy MNPQ nhỏ nhất bằng 13 khi OM 2 OP2 k 2 1 a b (với ab 0 ) ............................................hết..........................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học-Cao đẳng môn Hoá học - THPT Tĩnh Gia
4 p | 1797 | 454
-
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI D - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN, khối A, B - TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Lần II
6 p | 593 | 157
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Anh khối D 2014 - Đề số 2
13 p | 310 | 54
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn tiếng Anh - Trường THPT Cửa Lò (Đề 4)
8 p | 144 | 28
-
5 đề thi thử đại học cao đẳng môn hóa
29 p | 131 | 24
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Anh khối D 2014 - Đề số 5
14 p | 141 | 13
-
Tuyển tập Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Toán 2012 - Trần Sỹ Tùng
58 p | 115 | 11
-
Đề thi thử đại học, cao đẳng lần 1 môn Hóa - THPT Ninh Giang 2013-2014, Mã đề 647
4 p | 114 | 9
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần V môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 111 | 8
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần IV môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 107 | 7
-
Đề thi thử đại học cao đẳng 2012 môn Toán
61 p | 102 | 6
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần III môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 110 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 18 (Kèm đáp án)
7 p | 73 | 3
-
Đề thi thử Đại học Cao đẳng lần 1 năm 2013 môn Hóa học - Trường THPT Quỳnh Lưu 1
18 p | 80 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 25 (Kèm đáp án)
6 p | 54 | 2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 10 (Kèm đáp án)
5 p | 82 | 2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 3 (Kèm đáp án)
5 p | 90 | 2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 17 (Kèm đáp án)
7 p | 45 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn