Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 23 - Đề 23
lượt xem 1
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a, a1, b, d toán 2013 - phần 23 - đề 23', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 23 - Đề 23
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN A. PHẦN DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH x 1 Câu I (2 điểm) Cho hàm số y . x 1 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C của hàm số. x 1 b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình m. x 1 Câu II (2 điểm) a) Tìm m để phương trình 2 sin 4 x cos 4 x cos 4 x 2sin 2 x m 0 có nghiệm trên 0; . 2 1 1 8 b) Giải phương trình log 2 x 3 log 4 x 1 log 2 4 x . 2 4 3 3x2 1 2 x2 1 Câu III (2 điểm)Tìm giới hạn L lim . x 0 1 cos x a) Chứng minh rằng C100 C100 C100 C100 ... C100 C100 250. 0 2 4 6 98 100 Câu IV (1 điểm) Cho a, b, c là các số thực thoả mãn a b c 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M 4a 9b 16c 9a 16b 4c 16a 4b 9c . B. PHẦN DÀNH CHO TỪNG LOẠI THÍ SINH Dành cho thí sinh thi theo chương trình chuẩn Câu Va (2 điểm)Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn có phương trình C1 : x2 y 2 4 y 5 0 và C2 : x 2 y 2 6 x 8 y 16 0. Lập phương trình tiếp tuyến chung của C1 và C2 . a) Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M là trung điểm của AA’. Tính thể tích của khối tứ diện BMB’C’ theo a và chứng minh rằng BM vuông góc với B’C. x 1 y z 2 Câu VIa (1 điểm) Cho điểm A 2;5;3 và đường thẳng d : . Viết phương trình mặt 2 1 2 phẳng chứa d sao cho khoảng cách từ A đến lớn nhất. Dành cho thí sinh thi theo chương trình nâng cao Câu Vb (2 điểm) a) Trong hệ tọa độ Oxy, hãy viết phương trình hyperbol (H) dạng chính tắc biết rằng (H) tiếp xúc với đường thẳng d : x y 2 0 tại điểm A có hoành độ bằng 4. b) Cho tứ diện OABC có OA 4, OB 5, OC 6 và · · · AOB BOC COA 600. Tính thể tích tứ diện OABC.
- x 1 y 3 z Câu VIb (1 điểm)Cho mặt phẳng P : x 2 y 2 z 1 0 và các đường thẳng d1 : , 2 3 2 x 5 y z 5 d2 : . Tìm điểm M thuộc d1, N thuộc d2 sao cho MN song song với (P) và đường 6 4 5 thẳng MN cách (P) một khoảng bằng 2. ..................................................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN Câu I 2 điểm b) x 1 Học sinh lập luận để suy từ đồ thị (C) sang đồ thị y C ' x 1 Học sinh tự vẽ hình x 1 x 1 Số nghiệm của m bằng số giao điểm của đồ thị y và y m. x 1 x 1 Suy ra đáp số m 1; m 1: phương trình có 2 nghiệm m 1: phương trình có 1 nghiệm 1 m 1: phương trình vô nghiệm Câu 2 điểm II a) 1 Ta có sin 4 x cos 4 x 1 sin 2 2 x và cos4 x 1 2sin 2 2 x. 2 Do đó 1 3sin 2 2 x 2sin 2 x 3 m . Đặt t sin 2 x . Ta có x 0; 2 x 0; t 0;1. 2 Suy ra f t 3t 2 2t 3 m, t 0;1 Ta có bảng biến thiên 10 Từ đó phương trình đã cho có nghiệm trên 0; 2 m 2 3 b) 1 1 8 Giải phương trình log 2 x 3 log 4 x 1 log 2 4 x 2 2 4 Điều kiện: 0 x 1 2 x 3 x 1 4 x Trường hợp 1: x 1 2 x 2 2 x 0 x 2
- Trường hợp 1: 0 x 1 2 x 2 6 x 3 0 x 2 3 3 Vậy tập nghiệm của (2) là T 2; 2 3 3 Câu III a) 3 3x2 1 2 x2 1 Tìm L lim . x 0 1 cos x 3 3x 2 1 1 2 x2 1 1 Ta có L lim x 0 1 cos x 1 cos x 2 x2 1 1 2 x2 Xét L1 lim lim 2 x 0 1 cos x x0 2 x 2 2 sin 2 x 1 1 2 3 3x 2 1 1 3x 2 Xét L2 lim lim 2 x 0 1 cos x x 0 x 2 3 2 2sin 2 3 3 x 2 1 3 x 2 1 1 Vậy L L1 L2 2 2 4 b) Chứng minh rằng C100 C100 C100 ... C100 250. 0 2 4 100 Ta có 1 i 100 C100 C100i C100i 2 ... C100 i100 0 1 2 100 0 2 4 100 1 3 99 C100 C100 C100 ... C100 C100 C100 ... C100 i Mặt khác 1 i 2 1 2i i 2 2i 1 i 100 2i 50 250 Vậy C100 C100 C100 ... C100 250. 0 2 4 100 Câu Cho a, b, c thoả a b c 3. Tìm GTNN của IV M 4a 9b 16c 9a 16b 4c 16a 4b 9c . r r ur u r r ur u Đặt u 2a ;3b ; 4c , v 2c ;3a ; 4b , w 2b ;3c ; 4a M u v w r r ur u 2 2 2 M uvw 2a 2b 2c 3a 3b 3c 4a 4b 4c 3 Theo cô – si có 22 2b 2c 3 2a b c 6 . Tương tự … Vậy M 3 29. Dấu bằng xảy ra khi a b c 1. Câu Học sinh tự vẽ hình
- Va a) C1 : I1 0; 2 , R1 3; C2 : I 2 3; 4 , R2 3. Gọi tiếp tuyến chung của C1 , C2 là : Ax By C 0 A2 B 2 0 là tiếp tuyến chung của C1 , C2 2 2 d I1; R1 2B C 3 A B 1 Từ (1) và (2) suy ra A 2 B hoặc d I 2 ; R2 3 A 4 B C 3 A2 B 2 2 3 A 2 B C 2 Trường hợp 1: A 2 B . Chọn B 1 A 2 C 2 3 5 : 2 x y 2 3 5 0 3 A 2 B Trường hợp 2: C . Thay vào (1) được 2 4 A 2 B 2 A2 B 2 A 0; A B : y 2 0; : 4 x 3 y 9 0 3 b) a 3 Gọi H là trung điểm của BC d M ; BB ' C AH 2 1 a2 1 a3 3 S BB ' C BB '.BC VMBB ' C AH .SBB ' C 2 2 3 12 Gọi I là tâm hình vuông BCC’B’ (Học sinh tự vẽ hình) Ta có B ' C MI ; B ' C BC ' B ' C MB. Câu VIa (Học sinh tự vẽ hình) Gọi K là hình chiếu của A trên d K cố định; Gọi là mặt phẳng bất kỳ chứa d và H là hình chiếu của A trên . Trong tam giác vuông AHK ta có AH AK . Vậy AH max AK là mặt phẳng qua K và vuông góc với AK. Gọi là mặt phẳng qua A và vuông góc với d : 2 x y 2 z 15 0 K 3;1; 4 là mặt phẳng qua K và vuông góc với AK : x 4 y z 3 0 Câu Vb a) x2 y 2 Gọi H : 2 2 1 (H) tiếp xúc với d : x y 2 0 a 2 b2 4 1 a b
- 16 4 x 4 y 2 A 4; 2 H 1 2 2 a b2 2 2 x2 y 2 Từ (1) và (2) suy ra a 8; b 4 H : 1 8 4 (Học sinh tự vẽ hình)Lấy B’ trên OB; C’ trên OC sao cho OA OB ' OC ' 4 Lấy M là trung điểm của B’C’ OAM OB ' C ' . Kẻ AH OM AH OB ' C ' 2 3 4 6 Ta có AM OM 2 3 MH AH 3 3 1 · 15 3 1 SOBC OB.OC.sin BOC Vậy VOABC AH .SOBC 10 2 2 2 3 Câu VIb Gọi M 1 2t ;3 3t ; 2t , N 5 6t '; 4t '; 5 5t ' d M ; P 2 2t 1 1 t 0; t 1. uuuu r Trường hợp 1: t 0 M 1;3;0 , MN 6t ' 4;4t ' 3; 5t ' 5 uuuu uur r uuuu uu r r MN nP MN .nP 0 t ' 0 N 5;0; 5 Trường hợp 2: t 1 M 3; 0; 2 , N 1; 4; 0
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử đại học khối A môn vật lý lần thứ 3
6 p | 268 | 90
-
Đề thi thử Đại học Khối A môn Toán năm 2013
4 p | 241 | 89
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 23
7 p | 202 | 81
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 7
5 p | 213 | 74
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (357)
7 p | 553 | 72
-
Đề thi thử Đại học lần 2 khối A môn Hóa năm 2013 - Đề 1
5 p | 193 | 67
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 8
6 p | 213 | 63
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 2
6 p | 172 | 60
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 6
7 p | 194 | 58
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 5
2 p | 178 | 47
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (209)
7 p | 406 | 39
-
Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối D năm 2014 - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
6 p | 383 | 32
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Đề 1)
5 p | 208 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối B năm 2014 - Đề số 22
4 p | 283 | 29
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A (có đáp án)
5 p | 124 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lịch sử năm 2014 - Sở GDĐT Vĩnh Phúc
4 p | 227 | 18
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Trường THPT Yên Lạc
5 p | 214 | 16
-
Đề thi thử Đại học khối A, A1 môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Mã đề 612)
15 p | 96 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn