Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối A, B năm 2010 - Trường THPT Chuyên Trần Phú
lượt xem 10
download
Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối A, B năm 2010 - Trường THPT Chuyên Trần Phú có kèm đáp án. Đây là tài liệu ôn tập và luyện thi tốt giúp các em biết được những dạng Toán sẽ ra trong kì thi ĐH để có sự chuẩn bị chu đáo cho kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối A, B năm 2010 - Trường THPT Chuyên Trần Phú
- SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 – THÁNG 12/2010 TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN PHÚ Môn thi: TOÁN HỌC – Khối A, B Thời gian: 180 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Câu I: x+2 Cho hàm số y = ( C) . x−2 1. Khảo sát và vẽ ( C ) . 2. Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) , biết tiếp tuyến đi qua điểm A ( −6;5 ) . Câu II: � π� 1. Giải phương trình: cos x + cos3x = 1 + 2 sin � + � 2x . � 4� x 3 + y3 = 1 2. Giải hệ phương trình: 2 x y + 2xy 2 + y3 = 2 Câu III: π 4 dx Tính I = π cos x ( 1 + e ) 2 −3x − 4 Câu IV: Hình chóp tứ giác đều SABCD có khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng 2. Với giá trị nào của góc α giữa mặt bên và mặt đáy của chóp thì thể tích của chóp nhỏ nhất? Câu V: Cho a, b,c > 0 : abc = 1. Chứng minh rằng: 1 1 1 + + 1 a + b +1 b + c +1 c + a +1 Câu VI: 1. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A ( 1;0 ) , B ( −2;4 ) ,C ( −1; 4 ) , D ( 3;5 ) và đường thẳng d : 3x − y − 5 = 0 . Tìm điểm M trên d sao cho hai tam giác MAB, MCD có diện tích bằng nhau. 2. Viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng sau: x = −1 + 2t x y −1 z + 2 d1 : = = ; d2 : y = 1 + t 2 −1 1 z=3 Câu VII: 20 C0 21 C1 22 C2 23 C 3 22010 C 2010 Tính: A= 2010 − 2010 + 2010 − 2010 + ... + 2010 1.2 2.3 3.4 4.5 2011.2012
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐH LẦN 2 Câu I: 1. a) TXĐ: ᄀ \ { 2} b) Sự biến thiên của hàm số: -) Giới hạn, tiệm cận: +) x 2 y = −� x 2 y = +�� x = 2 là tiệm cận đứng. lim − , lim + +) lim y = lim y = 1 � y = 1 là tiệm cận ngang. x − x + -) Bảng biến thiên : 4 y' = − < 0 ∀x 2 ( x − 2) 2 c) Đồ thị : -) Đồ thị cắt Ox tại ( −2;0 ) , cắt Oy tại ( 0; −1) , nhận I ( 2;1) là tâm đối xứng. 2. Phương trình đường thẳng đi qua A ( −6;5 ) là ( d ) : y = k ( x + 6 ) + 5 . (d) tiếp xúc (C) khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm : x+2 4 x+2 2 ( k ( x + 6) + 5 = − � + 6) + 5 = x � x−2 � ( x − 2) x−2 � 4 � �=− k �=− 4 k ( x − 2) 2 � � ( x − 2) 2 Suy ra có −4 ( x + 6 ) + 5 ( x − 2 ) = ( x + 2 ) ( x − 2 ) 2 4x − 24x = 0 2 x = 0;k = −1 �� 4 �� 4 � 1 � = − ( x − 2) 2 k �=− k x = 6;k = − ( x − 2) 2 4 x 7 2 tiếp tuyến là : ( d1 ) : y = − x − 1; ( d 2 ) : y = − + 4 2 Câu II:
- � π� 1. cos x + cos3x = 1 + 2 sin � + � 2x � 4� � 2cos x cos 2x = 1 + sin 2x + cos2x � 2cos 2 x + 2sin x cos x − 2cos x cos 2x = 0 � cos x ( cos x + sinx − cos2x ) = 0 � cos x ( cos x + sinx ) ( 1 + sinx − cosx ) = 0 π + kπx= cos x = 0 2 π � cos x + sinx = 0 � x = − + kπ 4 1 + sinx − cosx = 0 � π� 1 sin � − � − x = � 4� 2 π x= + kπ 2 π x = + kπ π 2 x = − + kπ 4 π �� � � = − + kπ x � − π = − π + k2π x � 4 � 4 4 � = k2π x � π 5π � x− = + k2π 4 4 1 3 � 1� � 3� 1 3 2x + = 2( x − y) + � − � � − � = � y x � � x� � y� y x 2. � � � +1=3 2y � +1=3 2x � x y � y x 4( x − y) x=y 2( x − y) = − � xy �xy = −2 �� �� � +1=3 2x � +1=3 2x � y x � y x x=y 1 3 x = y =1 2x + = x x x = y = −1 � 2 � y=− x = 2, y = − 2 x x 3 x = − 2, y = 2 2x − = 2 x Câu III:
- 1 xdx 11 d ( x2 ) 1 1 dt I=� = � 2 = 0 x + x +1 4 2 2 0 ( x2 ) + x2 +1 2 � + t +1 0 t 2 3 1 1 dt 1 du 2 = � 2 = � 2 2 0 � 1� �3� 2 1 2 �3� 2 �+ �+ � � t 2 u +� � � 2 � �2 � �2 � 3 � π π� 3 dy Đặ t u = tan y, y � − ; � du = � � � 2 � 2 2� 2 cos 2 y 1 π 3 π u = � y = ;u = � y = 2 6 2 3 π 3 π dy 1 3 2 1 3 π �I= � = �=6 3 dy 3 (1 2 π cos 2 y � � + tan 2 y 6 4 ) 3 π6 Câu IV: Gọi M, N là trung điểm BC, AD, gọi H là hình chiếu vuông góc từ N xuống SM. Ta có: SMN = α,d ( A; ( SBC ) ) = d ( N; ( SBC ) ) = NH = 2 ᄀ NH 2 4 S � MN = = � SABCD = MN 2 = sin α sin α sin 2 α tan α 1 SI = MI.tan α = = sin α cosα 1 4 1 4 H � VSABCD = � 2 � = 3 sin α cosα 3.sin α.cosα 2 sin 2 α + sin 2 α + 2cos 2α 2 D C sin α.sin α.2cos α 2 2 2 = 3 3 N 1 I M � sin 2 α.cosα � 3 A B VSABCD min � sin α.cosα max 2 1 sin 2 α = 2cos 2α � cosα = 3 Câu V: Ta có:
- a+b= ( 3 )( a+3b 3 a 2 − 3 ab + 3 b 2 ) 3 ab ( 3 a+3b ) � a + b + 1 � ab ( 3 3 ) a + 3 b + 1 = 3 ab ( 3 ) a + 3 b + 3 abc = 3 ab ( 3 a+3b+3c ) Tương tự 1 1 c 3 = a + b +1 3 ab ( 3 a+ b+ c3 3 ) 3 a+ b+3c 3 suy ra OK! Câu VI: 1. Giả sử M ( x; y ) �d � 3x − y − 5 = 0. AB = 5,CD = 17 uuu r uuur AB ( −3;4 ) �� ( 4;3) n AB PT AB : 4x + 3y − 4 = 0 uuu r uuur CD ( 4;1) � n CD ( 1; −4 ) � PT CD : x − 4y + 17 = 0 SMAB = SMCD � AB.d ( M;AB ) = CD.d ( M;CD ) 4x + 3y − 4 x − 4y + 17 � 5� = 17 � � 4x + 3y − 4 = x − 4y + 17 5 17 3x − y − 5 = 0 4x + 3y − 4 = x − 4y + 17 3x − y − 5 = 0 3x + 7y − 21 = 0 7 � � � M1 � ;2 �M 2 ( −9; −32 ) , 3x − y − 5 = 0 3 � � 5x − y + 13 = 0 2. Gọi M �d1 � M ( 2t;1 − t; −2 + t ) , N �d 2 � N ( −1 + 2t ';1 + t ';3 ) uuuu r � MN ( −2t + 2t '− 1; t + t '; − t + 5 ) uuuu ur r u � MN.u1 = 0 � ( −2t + 2t '− 1) − ( t + t ' ) + ( − t + 5 ) = 0 2 � r ur uuuu u � MN.u1 = 0 2 ( −2t + 2t '− 1) + ( t + t ' ) = 0 −6t + 3t '+ 3 = 0 � � t = t' =1 −3t + 5t '− 2 = 0 uuuu r � M ( 2;0; −1) , N ( 1;2;3 ) , MN ( −1;2;4 ) x − 2 y z +1 � PT MN : = = −1 2 4 Câu VII: 20 C0 21 C1 22 C2 23 C 3 2 2010 C 2010 A= 2010 − 2010 + 2010 − 2010 + ... + 2010 1 2 3 4 2011
- Ta có: ( −2 ) 2010! = ( −2 ) 2010! k k 2k C k ( −1) k 2010 = ( k + 1) k!( 2010 − k ) !( k + 1) ( k + 1) !( 2010 − k ) ! ( −2 ) 2011! k 1 1 � 2 ) C k +1 (− k +1 = � =− 2011 ( k + 1) !( 2011 − k − 1) ! 2011 4022 1 � 1 1 � −2 ) C 2011 + ( −2 ) C 2 + ... + ( −2 ) C 2011 � ( 2 2011 �A=− 4022 � 2011 2011 � 1 � 1 � −2 + 1) − ( −2 ) C0 � ( 2011 0 =− = 4022 � 2011 � 2011
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học lần 1 (2007-2008)
1 p | 869 | 155
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Vật lý (Mã đề 069) - Trường THPT Ngô Quyền
6 p | 142 | 6
-
Đề thi thử Đại học lần 4 môn Toán
6 p | 106 | 5
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối A tháng 5/2014
7 p | 82 | 5
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D
1 p | 86 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 722) - Trường THPT Lương Thế Vinh
7 p | 123 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm 2013-2014 môn Sinh học - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng (Mã đề thi 231)
9 p | 122 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần IV năm học 2012 môn Vật lý (Mã đề 896) - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
6 p | 93 | 3
-
Đề thi thử đại học lần III năm học 2011-2012 môn Hóa học (Mã đề 935)
5 p | 82 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2014 môn Toán (khối D) - Trường THPT Hồng Quang
8 p | 109 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm học 2012-2013 môn Hóa học (Mã đề thi 002) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 110 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
1 p | 97 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2010 - 2011 môn Sinh học - Trường THPT Lê Hồng Phong
8 p | 111 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2010 môn Sinh học – khối B (Mã đề 157)
4 p | 75 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần I năm 2014 môn Vật lý (Mã đề thi 249) - Trường THPT Quỳnh Lưu 3
15 p | 95 | 2
-
Đề thi thử Đại học, lần III năm 2014 môn Vật lý (Mã đề 134) - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
6 p | 108 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2013-2014 môn Hóa học (Mã đề thi 001) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 115 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 132) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
7 p | 130 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn