Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO<br />
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 5, NĂM HỌC 2017-2018<br />
BẮC NINH<br />
MÔN: TOÁN 12<br />
Thời gian làm bài 90 phút<br />
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ<br />
Đề đã thay đổi thứ tự câu (sắp xếp theo độ khó tăng dần) so với đề gốc<br />
Câu 1.<br />
<br />
[2D2-1] Cho a là một số dương lớn hơn 1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?<br />
A. log a xy log a x log a y với x 0 , y 0. B. log a 1 0 , log a a 1<br />
C. log a x có nghĩa với mọi x 0.<br />
<br />
Câu 2.<br />
<br />
5<br />
<br />
Câu 4.<br />
<br />
1<br />
log a x với x 0 và n .<br />
n<br />
<br />
[2D2-1] Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />
6<br />
<br />
3 3<br />
A. .<br />
4 4<br />
<br />
Câu 3.<br />
<br />
D. log a n x <br />
<br />
7<br />
<br />
6<br />
<br />
4<br />
4<br />
B. .<br />
3<br />
3<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
3 3<br />
C. .<br />
2 2<br />
<br />
6<br />
<br />
5<br />
<br />
2<br />
2<br />
D. .<br />
3<br />
3<br />
<br />
<br />
[1H2-1] Số véctơ khác 0 có điểm đầu, điểm cuối là hai trong 6 đỉnh của lục giác ABCDEF là<br />
A. P6 .<br />
B. C62 .<br />
C. A62 .<br />
D. 36.<br />
[1H1-1] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A 2; 3 , B 1;0 . Phép tịnh tiến theo<br />
<br />
u 4; 3 biến điểm A , B tương ứng thành A , B khi đó, độ dài đoạn thẳng AB bằng<br />
A. AB 10 .<br />
<br />
B. AB 10 .<br />
<br />
C. AB 13 .<br />
<br />
D. AB 5 .<br />
<br />
Câu 5.<br />
<br />
[2H3-1] Cho mặt phẳng : 2 x 3 y 4 z 1 0 . Khi đó, một véctơ pháp tuyến của là<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. n 2;3;1 .<br />
B. n 2;3; 4 .<br />
C. n 2; 3; 4 .<br />
D. n 2;3;4 .<br />
<br />
Câu 6.<br />
<br />
[1D1-1] Tập xác định của hàm số y tan 2 x là<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. D \ k , k .<br />
2<br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
C. D \ k , k .<br />
2<br />
<br />
Câu 7.<br />
<br />
<br />
<br />
B. D \ k , k .<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
D. D \ k , k .<br />
4<br />
<br />
<br />
[2D3-1] Tìm nguyên hàm của hàm số f x x sin 6 x<br />
A.<br />
<br />
<br />
<br />
C.<br />
<br />
<br />
<br />
x 2 cos 6 x<br />
<br />
C .<br />
2<br />
6<br />
x 2 cos 6 x<br />
f x dx <br />
C.<br />
2<br />
6<br />
f x dx <br />
<br />
B.<br />
<br />
<br />
<br />
D.<br />
<br />
<br />
<br />
x 2 sin 6 x<br />
<br />
C .<br />
2<br />
6<br />
x 2 sin 6 x<br />
f x dx <br />
C .<br />
2<br />
6<br />
<br />
f x dx <br />
<br />
Câu 8.<br />
<br />
[1H2-1] Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề sai là<br />
A. Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung.<br />
B. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.<br />
C. Hai mặt phẳng song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song<br />
song với mặt phẳng kia.<br />
D. Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến<br />
song song với nhau.<br />
<br />
Câu 9.<br />
<br />
[1D3-1] Cho I lim<br />
A. I 1 .<br />
<br />
4n 2 5 n<br />
<br />
. Khi đó giá trị của I là<br />
4n n 2 1<br />
5<br />
B. I .<br />
C. I 1 .<br />
3<br />
<br />
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập<br />
<br />
D. I <br />
<br />
3<br />
.<br />
4<br />
<br />
Trang 1/28 - Mã đề thi 132<br />
<br />
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/<br />
<br />
Câu 10. [2H1-1] Hình chóp S .ABCD đáy là hình chữ nhật có AB a , AD 2a . SA vuông góc mặt<br />
phẳng đáy, SA a 3 . Thể tích của khối chóp là<br />
2a 3 3<br />
A.<br />
.<br />
3<br />
<br />
2a 3 6<br />
B.<br />
.<br />
3<br />
<br />
C. a<br />
<br />
3<br />
<br />
a3 3<br />
D.<br />
.<br />
3<br />
<br />
3.<br />
<br />
Câu 11. [2D1-1] Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y <br />
điểm I nằm trên đường thẳng có phương trình:<br />
A. x y 4 0 .<br />
B. 2 x y 4 0 .<br />
C. x y 4 0 .<br />
<br />
2x 3<br />
. Khi đó,<br />
x 1<br />
<br />
D. 2 x y 2 0<br />
<br />
Câu 12. [2D2-1] Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
e<br />
A. y .<br />
3<br />
<br />
B. y log 1 x .<br />
2<br />
<br />
2<br />
C. y .<br />
3<br />
<br />
D. y log 5 x<br />
<br />
Câu 13. [1D1-1] Cho phương trình: 3cosx cos2 x cos3x 1 2sin x.sin 2 x . Gọi là nghiệm lớn nhất<br />
<br />
<br />
thuộc khoảng 0;2 của phương trình. Tính sin .<br />
4<br />
<br />
A. <br />
<br />
2<br />
.<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
2<br />
.<br />
2<br />
<br />
C. 0 .<br />
<br />
D. 1 .<br />
<br />
3x 1<br />
trên 1;1 . Khi đó giá trị của m là<br />
x2<br />
2<br />
C. m 4 .<br />
D. m .<br />
3<br />
y<br />
<br />
Câu 14. [2D1-1] Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y <br />
A. m <br />
<br />
2<br />
.<br />
3<br />
<br />
B. m 4 .<br />
<br />
Câu 15. [2D1-2] Đồ thị sau đây là của hàm số nào?<br />
2x 1<br />
2 x 1<br />
A. y <br />
.<br />
B. y <br />
.<br />
x 1<br />
x 1<br />
x 1<br />
x 1<br />
C. y <br />
.<br />
D. y <br />
.<br />
x 1<br />
x 1<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 16. [2D3-2] Cho tích phân<br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
x<br />
<br />
O 1<br />
<br />
1<br />
<br />
sin x<br />
<br />
cos x 2 dx a ln 5 b ln 2<br />
<br />
với a, b . Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
A. 2a b 0.<br />
<br />
B. a 2b 0.<br />
<br />
C. 2a b 0.<br />
<br />
D. a 2b 0.<br />
<br />
Câu 17. [2D1-2] Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị?<br />
1<br />
A. y x 3 3 x 2 7 x 2.<br />
B. y x 4 2 x 2 .<br />
3<br />
2 x 1<br />
C. y x 4 2 x 2 1.<br />
D. y <br />
.<br />
x 1<br />
Câu 18. [2D3-2] Tính nguyên hàm I <br />
<br />
2x2 7 x 5<br />
dx .<br />
x 3<br />
<br />
A. I x 2 x 2 ln x 3 C.<br />
<br />
B. I x 2 x 2 ln x 3 C.<br />
<br />
2<br />
C. I 2 x x 2 ln x 3 C.<br />
<br />
D. I 2 x 2 x 2 ln x 3 C.<br />
<br />
Câu 19. [2H2-2] Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy 2a và cạnh bên a 6 .Tính diện tích của<br />
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .<br />
A. 18 a 2 .<br />
B. 18a 2 .<br />
C. 9a 2 .<br />
D. 9 a 2 .<br />
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập<br />
<br />
Trang 2/28 - Mã đề thi 132<br />
<br />
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/<br />
<br />
Câu 20. [2H2-2] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB a , BC a 3 .<br />
Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a 3 .Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp<br />
hình chóp S . ABC.<br />
A. R a.<br />
B. R 3a.<br />
C. R 4a.<br />
D. R 2a.<br />
Câu 21. [1H3-2] Hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B có AB a , AC 2a , SA vuông<br />
góc với mặt phẳng đáy, SA 2a. Gọi là góc tạo bởi hai mặt phẳng SAC , SBC . Tính<br />
cos bằng<br />
<br />
A.<br />
<br />
3<br />
.<br />
2<br />
<br />
1<br />
.<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
C.<br />
<br />
15<br />
.<br />
5<br />
<br />
D.<br />
<br />
3<br />
.<br />
5<br />
<br />
Câu 22. [2H3-2] Cho hai mặt phẳng : 3 x 2 y 2 z 7 0 và : 5 x 4 y 3 z 1 0 . Phương<br />
trình mặt phẳng P đi qua gốc tọa độ đồng thời vuông góc và là<br />
A. x y 2 z 0 .<br />
<br />
B. 2 x y 2 z 0 .<br />
<br />
C. 2 x y 2 z 1 0 .<br />
<br />
D. 2 x y 2 z 0 .<br />
<br />
Câu 23. [2D1-2] Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y m 1 x 3 3 m 1 x 2 3x 2 đồng biến<br />
biến trên ?<br />
A. 1 m 2 .<br />
<br />
B. 1 m 2 .<br />
<br />
C. 1 m 2 .<br />
<br />
D. 1 m 2<br />
<br />
x2 4x 3<br />
khi x 1<br />
<br />
Câu 24. [1D4-2] Tìm m để hàm số f ( x ) x 1<br />
liên tục tại điểm x 1 .<br />
mx 2<br />
khi x 1<br />
<br />
A. m 2 .<br />
<br />
B. m 0 .<br />
<br />
C. m 4 .<br />
<br />
D. m 4 .<br />
<br />
Câu 25. [2H3-2] Cho điểm A 2; 0; 0 , B 0; 2; 0 , C 0;0; 2 , D 2; 2; 2 . Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện<br />
ABCD có bán kính là<br />
<br />
A.<br />
<br />
3<br />
.<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
3.<br />
<br />
5<br />
<br />
Câu 26. [2D3-2] Cho hai tích phân<br />
<br />
2<br />
.<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
D. 3<br />
<br />
5<br />
<br />
f x dx 8 và g x dx 3 . Tính I f x 4 g x 1 dx .<br />
<br />
2<br />
<br />
A. I 11 .<br />
<br />
C.<br />
<br />
B. I 13 .<br />
<br />
2<br />
<br />
5<br />
<br />
C. I 27 .<br />
<br />
D. I 3 .<br />
<br />
x 1<br />
tại điểm có hoành độ bằng 3 là<br />
x2<br />
C. y 3 x 5 .<br />
D. y 3x 13 .<br />
<br />
Câu 27. [2D1-2] Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br />
A. y 3x 13 .<br />
<br />
B. y 3x 5 .<br />
<br />
π<br />
u x 2<br />
Câu 28. [2D3-2] Tính tích phân I x 2 cos 2 xdx bằng cách đặt <br />
. Mệnh đề nào dưới đây<br />
d<br />
v<br />
<br />
cos<br />
2<br />
x<br />
d<br />
x<br />
0<br />
<br />
đúng?<br />
π<br />
<br />
A. I <br />
<br />
1 2<br />
x sin 2 x π0 x sin 2 xdx .<br />
2<br />
0<br />
<br />
C. I <br />
<br />
1 2<br />
x sin 2 x π0 2 x sin 2 xdx .<br />
2<br />
0<br />
<br />
π<br />
<br />
B. I <br />
<br />
1 2<br />
x sin 2 x π0 2 x sin 2 xdx .<br />
2<br />
0<br />
<br />
D. I <br />
<br />
1 2<br />
x sin 2 x π0 x sin 2 xdx .<br />
2<br />
0<br />
<br />
π<br />
<br />
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập<br />
<br />
π<br />
<br />
Trang 3/28 - Mã đề thi 132<br />
<br />
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/<br />
<br />
Câu 29. [2D3-1] Khoảng đồng biến của hàm số y x 3 3x 2 9 x 1 là<br />
A. 3;1 .<br />
<br />
B. ; 1 3; . C. 1;3 .<br />
<br />
D. ; 1 .<br />
<br />
Câu 30. [1D5-2] Phương trình 32 x 1 28.3x 9 0 có hai nghiệm là x1 , x2<br />
<br />
x1 x2 <br />
<br />
Tính giá trị<br />
<br />
T x1 2 x2 .<br />
A. T 3 .<br />
<br />
C. T 4 .<br />
<br />
B. T 0 .<br />
<br />
D. T 5 .<br />
<br />
Câu 31. [2H2-2] Cho phương trình<br />
<br />
<br />
1<br />
0<br />
.log3 3<br />
m 3m 2 1 2 <br />
<br />
<br />
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị m nguyên để phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn<br />
[6;8] . Tính tổng bình phương tất cả các phần tử của tập S .<br />
A. 20 .<br />
B. 28 .<br />
C. 14 .<br />
D. 10 .<br />
2<br />
<br />
m3 3m 2 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
.log81 x 3 3 x 2 1 2 2<br />
<br />
x 3 3 x 2 1 2<br />
<br />
12<br />
<br />
3<br />
1 <br />
<br />
<br />
Câu 32. [1D2-2] Sau khi khai triển và rút gọn biểu thức f x x 2 2 x 3 2 <br />
x<br />
x <br />
<br />
<br />
bao nhiêu số hạng?<br />
A. 30 .<br />
B. 32 .<br />
C. 29 .<br />
D. 35 .<br />
<br />
21<br />
<br />
thì f x có<br />
<br />
Câu 33. [2H2-2] Một hình trụ có đường cao 10 cm và bán kính đáy bằng 5 cm .Gọi P là mặt<br />
phẳng song song với trục của hình trụ và cách trục 4 cm . Tính diện tích thiết diện của hình<br />
trụ khi cắt bởi P .<br />
A. 60 cm 2 .<br />
<br />
B. 40 cm 2 .<br />
<br />
C. 30 cm 2 .<br />
<br />
D. 80 cm 2 .<br />
<br />
Câu 34. [2D3-2] Cho hàm số f x có đạo hàm trên thỏa mãn f x 2018 f x 2018. x 2017 .e 2018 x<br />
với mọi x và f 0 2018. Tính giá trị f 1 .<br />
A. f 1 2019e 2018 .<br />
<br />
B. f 1 2018.e 2018 .<br />
<br />
C. f 1 2018.e 2018 .<br />
<br />
D. f 1 2017.e 2018 .<br />
<br />
Câu 35. [2H3-2] Cho tam giác ABC với A 2; 3; 2 , B 1; 2; 2 , C 1; 3;3 . Gọi A , B , C lần lượt<br />
là hình chiếu vuông góc của A , B , C lên mặt phẳng : 2 x y 2 z 3 0. Khi đó, diện tích<br />
tam giác ABC bằng<br />
A. 1 .<br />
<br />
B.<br />
<br />
3<br />
.<br />
2<br />
<br />
C.<br />
<br />
1<br />
.<br />
2<br />
<br />
D.<br />
<br />
3<br />
.<br />
2<br />
<br />
<br />
3x 7 <br />
Câu 36. [2D2-3] Bất phương trình log 2 log 1<br />
0 có tập nghiệm là a; b . Tính giá trị<br />
x<br />
<br />
3<br />
3<br />
<br />
P 3a b .<br />
A. P 5 .<br />
B. P 4 .<br />
C. P 10 .<br />
D. P 7 .<br />
<br />
Câu 37. [1H3-3] Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Gọi K là trung điểm của<br />
DD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CK , AD .<br />
2a<br />
a<br />
3a<br />
A. a .<br />
B.<br />
.<br />
C. .<br />
D.<br />
.<br />
5<br />
3<br />
8<br />
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập<br />
<br />
Trang 4/28 - Mã đề thi 132<br />
<br />
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/<br />
<br />
Câu 38. [2H1-3] Cho điểm M nằm trên cạnh SA , điểm N nằm trên cạnh SB của hình chóp tam giác<br />
SM 1 SN<br />
,<br />
2. Mặt phẳng qua MN và song song với SC chia khối<br />
S . ABC sao cho<br />
MA 2 NB<br />
chóp thành 2 phần. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện chứa A , V2 là thể tích của khối đa diện<br />
còn lại. Tính tỉ số<br />
A.<br />
<br />
V1 4<br />
.<br />
V2 5<br />
<br />
V1<br />
?<br />
V2<br />
B.<br />
<br />
V1 5<br />
.<br />
V2 4<br />
<br />
C.<br />
<br />
V1 5<br />
.<br />
V2 6<br />
<br />
D.<br />
<br />
V1 6<br />
.<br />
V2 5<br />
<br />
1<br />
Câu 39. [2D2-3] Cho hàm số y log 2018 có đồ thị C1 và hàm số y f x có đồ thị C2 . Biết<br />
x<br />
<br />
C1 <br />
<br />
và C2 đối xứng nhau qua gốc tọa độ. Hỏi hàm số y f x nghịch biến trên khoảng<br />
<br />
nào sau đây?<br />
A. ; 1 .<br />
<br />
B. 1; 0 .<br />
<br />
C. 0;1 .<br />
<br />
D. 1; .<br />
<br />
Câu 40. [2D2-3] Cho a , b là các số dương thỏa mãn log 4 a log 25 b log<br />
A.<br />
<br />
a<br />
62 5 .<br />
b<br />
<br />
B.<br />
<br />
a 3 5<br />
<br />
.<br />
b<br />
8<br />
<br />
C.<br />
<br />
a<br />
62 5.<br />
b<br />
<br />
4b a<br />
a<br />
. Tính giá trị .<br />
2<br />
b<br />
<br />
D.<br />
<br />
a 3 5<br />
<br />
.<br />
b<br />
8<br />
<br />
Câu 41. [2D1-3] Cho Cm : y 2 x3 3m 3 x 2 6mx 4 . Gọi T là tập giá trị của m thỏa mãn Cm <br />
có đúng hai điểm chung với trục hoành, tính tổng S các phẩn tử của T .<br />
8<br />
2<br />
A. S 7 .<br />
B. S .<br />
C. S 6 .<br />
D. S .<br />
3<br />
3<br />
Câu 42. [2D2-3] Một người lần đầu gửi ngân hàng 200 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 4% / quý<br />
và lãi từng quý sẽ được nhập vào vốn. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 150 triệu đồng với<br />
kì hạn và lãi suất như trước đó. Hỏi tổng số tiền người đó nhận được sau hai năm kể từ khi gửi<br />
thêm tiền lần hai là bao nhiêu?<br />
A. 480, 05 triệu đồng. B. 463,51 triệu đồng. C. 501, 33 triệu đồng. D. 521, 39 triệu đồng.<br />
<br />
3 3 1<br />
Câu 43. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A 1; 2; 3 , B ; ; , C 1;1; 4 ,<br />
2 2 2<br />
D 5;3; 0 . Gọi S1 là mặt cầu tâm A bán kính bằng 3 , S2 là mặt cầu tâm B bán kính<br />
3<br />
. Có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với 2 mặt cầu S1 , S2 đồng thời song song với<br />
2<br />
đường thẳng đi qua 2 điểm C , D .<br />
A. 1 .<br />
B. 2 .<br />
C. 4 .<br />
D. Vô số.<br />
<br />
bằng<br />
<br />
Câu 44. [1D1-3] Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của hàm số y <br />
A. 8 .<br />
<br />
B. 5 .<br />
<br />
C. 6 .<br />
<br />
3sin x cos x 4<br />
.<br />
2sin x cos x 3<br />
D. 9 .<br />
<br />
2x 4<br />
có đồ thị C và điểm A 5; 5 . Tìm m để đường thẳng<br />
x 1<br />
y x m cắt đồ thị C tại hai điểm phân biệt M và N sao cho tứ giác OAMN là hình bình<br />
<br />
Câu 45. [2D1-3] Cho hàm số y <br />
<br />
hành ( O là gốc tọa độ).<br />
A. m 0 .<br />
B. m 0 hoặc m 2 . C. m 2 .<br />
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập<br />
<br />
D. m 2 .<br />
Trang 5/28 - Mã đề thi 132<br />
<br />