Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 9
Chia sẻ: Duyrin10@gmail.com Duyrin10@gmail.com | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6
lượt xem 2
download
Ôn thi Đại học dễ dàng và đạt kết quả tốt nhất với Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 9 Mời các bạn tham khảo và luyện tập với đề thi thử này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 9
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2014. Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút ĐỀ SỐ 9BB PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm): 2x − 2 Câu I: (2 điểm) Cho hàm số y = (C) x +1 1. Khảo sát hàm số. 2. Tìm m để đường thẳng d: y = 2x + m cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB = 5. Câu II: (2 điểm) 1. Giải phương trình: 2 cos 5 x. cos 3 x + sin x = cos 8 x , (x R) x+ y + x− y =2 y 2. Giải hệ phương trình: (x, y R) x + 5y = 3 Câu III: (1 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e x + 1 ,trục hoành, x = ln3 và x = ln8. Câu IV: (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi ; hai đường chéo AC = 2 3a , BD = 2a và cắt nhau tại O; hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng a 3 (ABCD). Biết khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SAB) bằng , tính thể tích khối chóp 4 S.ABCD theo a. Câu V: (1 điểm) Cho x,y R và x, y > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = (x 3 + y3 ) − ( x2 + y2 ) ( x − 1)( y − 1) PHẦN RIÊNG (3 điểm) : Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2 + y2 2x 2my + m2 24 = 0 có tâm I và đường thẳng : mx + 4y = 0. Tìm m biết đường thẳng cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt A,B thỏa mãn diện tích tam giác IAB bằng 12. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (6;2;3); B (2;1;3); C (4;0;1). Chứng minh rằng: A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. Tìm độ dài đường cao của tam giác ABC kẻ từ đỉnh A. 2 Câu VII.a (1 điểm) Giải bất phương trình 2log 2 x + x 2log2 x − 20 0 B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình cạnh AB: x y 2 = 0, phương trình cạnh AC: x + 2y 5 = 0. Biết trọng tâm của tam giác G(3; 2). Viết phương trình cạnh BC. x −1 y − 3 z 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : = = và điểm 1 1 4 M(0 ; 2 ; 0). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M song song với đường thẳng đồng thời khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng (P) bằng 4.
- 25 Câu VII.b (1 điểm) Giải phương trình nghiệm phức : z + = 8 − 6i z Hết Họ và tên thí sinh: ………………………………………………; Số báo danh: …BB01064……..
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM: 20102011 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Tập xác định D = R\ 1 Sự biến thiên: 4 Chiều biến thiên: y ' = > 0, ∀x D. 0,25 ( x + 1)2 Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ; 1) và ( 1 ; + ). Cực trị: Hàm số không có cực trị. Giới hạn tại vô cực, giới hạn vô cực và tiệm cận: 2x − 2 2x − 2 lim = 2 ; lim = 2 . Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang. x − x +1 x + x +1 0,25 2x − 2 2x − 2 lim− = + ; lim+ = − . Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng. x −1 x +1 x −1 x +1 Bảng biến thiên: x 1 + y’ + + + 2 0,25 I1 (1 điểm) y 2 Đồ thị: Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm (1;0) y Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm (0; 2) Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là giao điểm hai tiệm cận I( 1; 2). 2 y=2 0,25 1 O 1 x 2 x= 1 Phương trình hoành độ giao điểm: 2x2 + mx + m + 2 = 0 , (x≠ 1) (1) 0,25 d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt PT(1) có 2 nghiệm phân biệt khác 1 m2 8m 16 > 0 0,25 (2) Gọi A(x1; 2x1 + m) , B(x2; 2x2 + m. Ta có x1, x2 là 2 nghiệm của PT(1). m I2 x1 + x2 = − 2 0,25 (1 điểm) Theo ĐL Viét ta có . m+2 x1 x2 = 2 AB2 = 5 ( x1 − x2 ) + 4( x1 − x2 ) = 5 ( x1 + x2 ) − 4x1 x2 = 1 m2 8m 20 = 0 2 2 2 m = 10 , m = 2 ( Thỏa mãn (2)) 0,25 KL: m = 10, m = 2.
- PT cos2x + cos8x + sinx = cos8x 0,25 1 2sin2x + sinx = 0 0,25 II1 1 sinx = 1 v sin x = − 0,25 (1 điểm) 2 π π 7π x = + k 2π ; x = − + k 2π ; x = + k 2π , ( k Z) 0,25 2 6 6 ĐK: x + y 0 , x y 0, y 0 0,25 2y − x 0 (3) PT(1) 2 x + 2 x 2 − y 2 = 4 y � x2 − y2 = 2 y − x 0,25 5 y 2 = 4 xy (4) II2 Từ PT(4) y = 0 v 5y = 4x 0,25 (1 điểm) Với y = 0 thế vào PT(2) ta có x = 9 (Không thỏa mãn đk (3)) Với 5y = 4x thế vào PT(2) ta có x + 2 x = 3 � x = 1 � 4� 0,25 KL: HPT có 1 nghiệm ( x; y ) = � 1; � � 5� ln8 Diện tích S = e x + 1dx ; Đặt t = e x + 1 � t 2 = e x + 1 � e x = t 2 − 1 0,25 ln 3 2t Khi x = ln3 thì t = 2 ; Khi x = ln8 thì t = 3; Ta có 2tdt = exdx dx = dt 0,25 III t −1 2 3 3 (1 điểm) 2t 2 � 2 � Do đó S = � 2 t 2 − 1 dt = � 2 2+ 2 � � t − 1 �dt = � 0,25 � t − 1 �3 �3 � 2t + ln = � � = 2 + ln � � (đvdt) 0,25 � t + 1 �2 �2 � Từ giả thiết AC = 2a 3 ; BD = 2a và AC ,BD vuông góc với nhau tại trung điểm O của mỗi ᄋ B D = 600 đường chéo.Ta có tam giác ABO vuông tại O và AO = a 3 ; BO = a , do đó A Hay tam giác ABD đều. 0,25 Từ giả thiết hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) nên giao tuyến của chúng là SO (ABCD). Do tam giác ABD đều nên với H là trung điểm của AB, K là trung điểm của HB ta có 1 a 3 DH ⊥ AB và DH = a 3 ; OK // DH và OK = DH = OK AB AB (SOK) 2 2 0,25 Gọi I là hình chiếu của O lên SK ta có OI SK; AB OI OI (SAB) , hay OI là khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SAB). IV 1 1 1 a Tam giác SOK vuông tại O, OI là đường cao 2 = 2 + 2 � SO = (1 điểm) OI OK SO 2 Diện tích đáy S ABCD = 4S∆ABO = 2.OA.OB = 2 3a ; 2 S 0,25 a đường cao của hình chóp SO = . 2 Thể tích khối chóp S.ABCD: 1 3a 3 VS . ABC D = S ABC D .SO = I 3 3 D A 3a 0,25 O H a K C B
- t2 Đặt t = x + y ; t > 2. Áp dụng BĐT 4xy (x + y)2 ta có xy 0,25 4 t 3 − t 2 − xy (3t − 2) t2 P= . Do 3t 2 > 0 và − xy − nên ta có xy − t + 1 4 t 2 (3t − 2) 0,25 t3 − t2 − 4 t2 P = t2 t−2 − t +1 4 V t2 t 2 − 4t Xét hàm số f ( t ) = ; f '( t ) = ; f’(t) = 0 t = 0 v t = 4. (1 điểm) t−2 (t − 2) 2 t 2 4 + f’(t) 0 + 0,25 + + f(t) 8 x+ y=4 �x = 2 min f (t ) = f(4) = 8 đạt được khi � Do đó min P = (2; � � 0,25 �xy = 4 �y = 2 + ) Đường tròn (C) có tâm I(1; m), bán kính R = 5. 0,25 Gọi H là trung điểm của dây cung AB. I Ta có IH là đường cao của tam giác IAB. 5 | m + 4m | | 5m | 0,25 IH = d ( I , ∆ ) = = A H B m 2 + 16 m 2 + 16 VI.a 1 (5m) 2 20 (1 điểm) AH = IA − IH = 25 − 2 2 2 = 0,25 m + 16 m 2 + 16 Diện tích tam giác IAB là S∆IAB = 12 � 2S∆IAH = 12 m= 3 0,25 d ( I , ∆ ). AH = 12 � 25 | m |= 3(m + 16) � 2 16 m= 3 Gọi A = d1 (P) suy ra A(1; 0 ; 2) ; B = d2 (P) suy ra B(2; 3; 1) 0,25 Đường thẳng thỏa mãn bài toán đi qua A và B. 0,25 VI.a 2 r (1 điểm) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng là u = (1; 3; −1) 0,25 x −1 y z − 2 Phương trình chính tắc của đường thẳng là: = = 0,25 1 3 −1 2 Điều kiện: x> 0 ; BPT 24log2 x + x 2log2 x − 20 0 0,25 Đặt t = log 2 x . Khi đó x = 2t . 0,25 BPT trở thành 42 t + 22t − 20 0 . Đặt y = 22 t ; y 1. 2 2 2 VII.a (1 điểm) BPT trở thành y2 + y 20 0 5 y 4. 0,25 Đối chiếu điều kiện ta có : 22 t �4 2t 2 2 t 2 1 1 t 1. 2 1 0,25 Do đó 1 log 2 x 1 x 2 2
- x y2 = 0 Tọa độ điểm A là nghiệm của HPT: A(3; 1) 0,25 x + 2y 5 = 0 Gọi B(b; b 2) AB, C(5 2c; c) AC 0,25 VI.b 1 3 + b + 5 − 2c = 9 b=5 (1 điểm) Do G là trọng tâm của tam giác ABC nên . Hay B(5; 3), C(1; 2) 0,25 1+ b − 2 + c = 6 c=2 r uuur Một vectơ chỉ phương của cạnh BC là u = BC = ( −4; −1) . 0,25 Phương trình cạnh BC là: x 4y + 7 = 0 r Giả sử n ( a; b; c ) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P). Phương trình mặt phẳng (P): ax + by + cz + 2b = 0. 0,25 r Đường thẳng đi qua điểm A(1; 3; 0) và có một vectơ chỉ phương u = (1;1; 4) rr n.u = a + b + 4c = 0 ∆ / /( P ) (1) Từ giả thiết ta có � � | a + 5b | 0,25 d ( A; ( P )) = 4 =4 (2) VI.b2 a 2 + b2 + c 2 (1 điểm) Thế b = a 4c vào (2) ta có ( a + 5c) 2 = (2a 2 + 17c 2 + 8ac) � a 2 2ac − 8c 2 = 0 a a 0,25 =4 v = −2 c c a Với = 4 chọn a = 4, c = 1 b = 8. Phương trình mặt phẳng (P): 4x 8y + z 16 = 0. c 0,25 a Với = −2 chọn a = 2, c = 1 b = 2. Phương trình mặt phẳng (P): 2x + 2y z + 4 = 0. c Giả sử z = a +bi với ; a,b R và a,b không đồng thời bằng 0. 0,25 1 1 a − bi Khi đó z = a − bi ; = = 2 0,25 z a + bi a + b2 25 25( a − bi ) Khi đó phương trình z + = 8 − 6i � a − bi + 2 = 8 − 6i 0,25 VII.b z a + b2 (1 điểm) a ( a 2 + b2 + 25) = 8( a 2 + b2 ) (1) 3 . Lấy (1) chia (2) theo vế ta có b = a thế vào (1) b( a + b + 25) = 6( a + b ) (2) 2 2 2 2 4 Ta có a = 0 v a = 4 0,25 Với a = 0 b = 0 ( Loại) Với a = 4 b = 3 . Ta có số phức z = 4 + 3i.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Hóa khối A, B - Trường THPT Trần Nhân Tông (Mã đề 325)
6 p | 285 | 104
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Toán khối A - Trường THPT chuyên Quốc học
1 p | 200 | 47
-
Đáp án và đề thi thử Đại học năm 2013 khối C môn Lịch sử - Đề số 12
6 p | 186 | 19
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Địa lý (có đáp án)
7 p | 149 | 15
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn tiếng Anh khối D - Mã đề 234
8 p | 153 | 11
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - GV Nguyễn Ngọc Hân
2 p | 119 | 10
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 6) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
8 p | 123 | 10
-
Đáp án đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 141 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 134 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 8) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
9 p | 109 | 5
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 16
8 p | 110 | 4
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 17
8 p | 101 | 4
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 28
1 p | 77 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 29
1 p | 79 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 30
1 p | 76 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 20
9 p | 99 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 22
9 p | 67 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 25
9 p | 94 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn