Đề thi thử Đại học lần IV năm học 2013-2014 môn Toán 12 (khối A, A1, B) - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
lượt xem 3
download
Đề thi thử Đại học lần IV năm học 2013-2014 môn Toán 12 (khối A, A1, B) - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc gồm có hai phần thi là phần chung và phần riêng cùng với phần nâng cao với các câu hỏi tự luận có kèm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết dành cho các bạn học sinh khối A, A1, B.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học lần IV năm học 2013-2014 môn Toán 12 (khối A, A1, B) - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC, LẦN IV NĂM HỌC 20132014 Môn: Toán 12. Khối AA 1 B . Đề chính thức (Đề thi gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 2x + 1 Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y = có đồ thị ( C ) . x - 1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số ( C ) 2.Tìm các giá trị của m để đường thẳng ( d1 ) : y = -3 x + m cắt ( C ) tại hai điểm A và B sao cho trọng tâm tam giác OAB thuộc đường thẳng ( d 2 ) : x - 2 y - 2 = 0 ( O là gốc toạ độ ). sin 2 x - 3 cos 2 x - 3 sin x - cos x + 3 Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình : = 1 2 sin x - 1 ï Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: í ( ì3 x 2 + 3y 2 + 8 = ( y - x ) y 2 + xy + x 2 + 6 . ) ( ï( x + y - 13) 3y - 14 - x + 1 = 5 î ) 2 6 x -4 2 Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân : I = ò ( x + 2 ) . e 2 x dx . 2 Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình hộp đứng ABCD.A¢B¢C ¢D¢ có đáy là hình thoi cạnh bằng a và góc · = 60 0 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD và B¢C ¢ biết rằng MN vuông góc với BD¢ . Tính BAD thể tích khối hộp ABCD.A¢B¢C ¢D ¢ và khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và BD¢ theo a . Câu 6 (1,0 điểm). Cho a, b, c là các số thực không đồng thời bằng 0 thỏa mãn: 2 (a + b + c) ( = 2 a 2 + b 2 + c 2 ) a 3 + b3 + c 3 Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = . ( a + b + c )( ab + bc + ca ) II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn. Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy ,viết phương trình đường tròn ( C ) đi qua hai 2 2 điểm A ( 2; - 1) , B (1;0 ) và tiếp xúc với đường tròn ( C ¢ ) : ( x - 6 ) + ( y - 3 ) = 16 Câu 8.a (1,0điểm). Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho điểm A ( 3; -2; - 2 ) và mặt phẳng ( P ) có phương trình : x - y - z + 1 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng ( Q ) đi qua A , vuông góc với ( P ) và cắt Oy , Oz lần lượt tại M , N sao cho OM = ON ¹ 0. Câu 9.a(1,0 điểm).Tìm số phức z thoả mãn 2 z + 1 = z + z + 3 saocho số phức w = z - 8 cómôđun nhỏ nhất B. Theo chương trình Nâng cao. x 2 y 2 Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho elíp ( E ) : + = 1 với hai tiêu điểm 4 3 · F1 , F 2 . Điểm M thuộc ( E ) sao cho góc MF 0 1 F2 = 120 . Tính diện tích tam giác MF1 F 2 Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : x - 2 y + 2 z - 2 = 0 và ( Q ) : 2 x + 2 y + z - 1 = 0 ,viết phương trình đường thẳng D đi qua A ( 0;0;1 ) ,nằm trong mặt phẳng ( Q ) và tạo với mặt phẳng ( P ) một góc bằng 45 0 . Câu 9.b(1,0điểm). Cho các số phức z1 , z 2 thoả mãn z1 = 3 , z2 = 4 và z1 - z2 = 35 . Hãy tìm số phức z 1 z = z2 HẾT Cảm ơn thầy Nguyễn Duy Liên ( lientoancvp@vinhphuc.edu.vn) Đã gửi tới www.laisac.page.tl 0
- ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN IV LỚP 12 NĂM HỌC 2013 – 2014 MÔN: Toán – Khối A; A1 HƯỚNG DẪN CHẤM THI (HDC này gồm 05 trang) I) Hướng dẫn chung: 1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng vẫn đúng thì cho đủ số điểm từng phần như thang điểm quy định. 2) Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không làm sai lệch hướng dẫn chấm và phải được thống nhất thực hiện trong các giáo viên chấm thi Khảo sát. 3) Điểm toàn bài tính đến 0,25 điểm. (sau khi cộng điểm toàn bài, giữ nguyên kết quả) II) Đáp án và thang điểm: Câu Đáp án Điểm 2x + 1 Cho hàm số y = có đồ thị ( C ) . x - 1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. 2 x + 1 Tập xác định: Hàm số y = có tập xác định D = R \ {1} . x - 1 -3 Đạo hàm: y ' = < 0, "x ¹ 1 Þ Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( -¥ ;1) và 0.25 ( x - 1 ) 2 (1; +¥ ) . Hàm số không có cực trị. 2x +1 2x + 1 2 x + 1 Giới hạn: lim = 2; lim = +¥; lim = -¥. x ®±¥ x - 1 x ®1+ x - 1 x ®1 - x - 1 0.25 Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1; tiệm cận ngang y = 1. Bảng biến thiên x -¥ 1 +¥ y' 2 +¥ 0.25 y Câu 1 -¥ 2 (2 điểm) Đồ thị hàm số : (học sinh tự vẽ) 0.25 2.Tìm các giá trị của m để đường thẳng ( d1 ) : y = -3 x + m cắt ( C ) tại hai điểm A và B sao cho trọng tâm tam giác OAB thuộc đường thẳng ( d 2 ) : x - 2 y - 2 = 0 … Phương trình hoành độ giao điểm giữa ( C ) và ( d 1 ) là : 2 x + 1 = -3 x + m Û 3 x 2 - (1 + m ) x + m + 1 = 0 (1) , ( x ¹ 1 ) 0.25 x - 1 ( d 1 ) cắt ( C ) tại A và B Û (1) có hai nghiệm phân biệt khác 1 ìï D¢ = (1 + m ) 2 - 12 (1 + m ) > 0 é m > 11 Ûí Ûê (* ) . ïî 3 - (1 + m ) + m + 1 ¹ 0 ë m < -1 0.25 ( ) ( Gọi x1 , x 2 là các nghiệm của (1 ) . Khi đó A x1 ; -3 x1 + m , B x 2 ; -3 x 2 + m ) x1 + x 2 1 + m m - 1 Gọi I là trung điểm của AB Þ xI = = , y I = -3 x I + m = 2 6 2 uuur 2 uur 0.25 æ 1 + m m - 1 ö Gọi G là trọng tâm tam giác OAB Þ OG = OI Þ G ç ; ÷ 3 è 9 3 ø 1+ m æ m - 1 ö 11 11 G Î ( d 2 ) Û - 2ç ÷ - 2 = 0 Û m = - thoả mãn (* ) . Vậy m = - 0.25 9 è 3 ø 5 5 1
- sin 2 x - 3 cos 2 x - 3 sin x - cos x + 3 Giải phương trình : = 1 (1 ) 2sin x - 1 p 5 p Điều kiện 2sin x ¹ 1 Û x ¹ + l 2p , x ¹ + l 2 p ( l Î Z ) ( 2 ) 6 6 0.25 Với đk ( 2 ) phương trình (1 ) Û sin 2 x - 3 cos 2 x - 3 sin x - cos x + 3 = 2sin x - 1 ( ) Û sin 2 x - 3 1 - 2sin 2 x - 3 sin x - cos x + 3 - 2sin x + 1 = 0 0.25 Û cos x ( 2sin x - 1) + 3 sin x ( 2sin x - 1) - ( 2sin x - 1) = 0 ( ) Û ( 2sin x - 1) cos x + 3 sin x - 1 = 0 Û cos x + 3 sin x - 1 = 0 ( do 2sin x - 1 ¹ 0) é p p ê x - = + k 2 p é 2 p 0,25 æ p ö 1 p 3 3 x= + k 2 p Û cos ç x - ÷ = = cos Û ê Ûê 3 ( k Î Z ) ( thoả mãn ) è 3 ø 2 3 p p ê x - = - + k 2 p ê êë x = k 2 p êë 3 3 2 p Vậy phương trình có hai họ nghiệm x = + k 2p , x = k 2 p ( k Î Z ) 0.25 3 ì3 x 2 + 3 y 2 + 8 = ( y - x ) y 2 + xy + x 2 + 6 Giải hệ phương trình:. ïí ( ) (1) ï( x + y - 13 ) î ( 3 y - 14 - x + 1 = 5 ) ( 2 ) ì x ³ -1 ì x + 1 ³ 0 ï Điều kiện í Ûí 14 (* ) î3 y - 14 ³ 0 ïî y ³ 3 0.25 3 3 Từ (1 ) ta có ( x + 1) + 3 ( x + 1) = ( y - 1) + 3 ( y - 1) ( 3 ) Xét hàm số f ( t ) = t 3 + 3t , t Î ¡ f ¢ ( t ) = 3t 2 + 3 > 0, "t Î ¡ Þ f ( t ) là hàm số đồng biến trên ¡ . Từ ( 3 ) ta có f ( x + 1) = f ( y - 1) Û x + 1 = y - 1 Û x + 2 = y ( 4 ) Thế ( 4 ) vào ( 2 ) ta được phương trình. ( 2 x - 11) ( ) 3 x - 8 - x + 1 = 5 ( 5 ) ta nhận 0.25 11 11 thấy x = không là nghiệm của phương trình ( 5 ) . Þ x ¹ chia hai vế phương 2 2 Câu 3 5 trình (5) cho 2 x - 11 ¹ 0 ta được 3 x - 8 - x + 1 - = 0. ( 6 ) (1 điểm) 2 x - 11 5 é 8 11 ö æ 11 ö Xét hàm số g ( x ) = 3 x - 8 - x + 1 - , x Î ê ; ÷ È ç ; +¥ ÷ 2 x - 11 ë 3 2 ø è 2 ø 3 1 10 3 x + 1 - 3 x - 8 10 Đạo hàm g ¢ ( x ) = - + 2 = + > 0 0.25 2 3x - 8 2 x + 1 ( 2 x - 11) 2 ( 3x - 8 )( x + 1 ) ( 2 x - 11 ) 2 æ 8 11 ö æ 11 ö æ 8 11 ö æ 11 ö "x Î ç ; ÷ & ç ; +¥ ÷ Þ hsố g ( x ) đồng biến trên các khoảng ç ; ÷ & ç ; +¥ ÷ è 3 2 ø è 2 ø è3 2 ø è 2 ø é 8 11 ö é 8 11 ö · Trên khoảng ê ; ÷ thì hsố g ( x ) đồng biến, 3 Î ê ; ÷ , g ( 3) = 0 Þ ë 3 2 ø ë 3 2 ø ( 4 ) phương trình ( 6 ) : g ( x ) = g ( 3) Û x = 3 ¾¾® y = 5 thoả mãn (*) æ 11 ö æ 11 ö 0.25 · Trên khoảng ç ; +¥ ÷ thì hsố g ( x ) đồng biến, 8 Î ç ; +¥ ÷ , g ( 8 ) = 0 Þ è 2 ø è 2 ø ( ) 4 phương trình ( 6 ) : g ( x ) = g ( 8 ) Û x = 8 ¾¾® y = 10 thoả mãn (*) Vậy hệ phương trình có hai nghiệm ( x, y ) = ( 3;5 ) , ( x, y ) = ( 8;10 ) 6 x 2 -4 Câu 4 2 Tính tích phân : I = ò ( x + 2 ) . e 2 x dx . (1 điểm) 2 2
- 6 x 2 -4 6 x 2 6 x 2 - - Biến đổi I = ò x + 4 + 4 x 2 ( 2 ) . e 2 x dx ( =ò x +4 2 2 )e x dx 2 +ò 2 4 x. e x dx 2 = I1 + I 2 0.25 ì x 2 x 2 x 2 ì x 2 æ 1 2 ö 2- x æ x 2 + 4 ö - 6 - ï du = + . e dx = e . 2 x dx - ï ï ç 2 2 ÷ ç ÷ Tính I 2 = ò 4 x . e 2 x dx đặt íu = e 2 x Þ í è x ø ç 2 x 2 ÷ è ø 0.25 2 ïî dv = 4 x dx ï 2 ïî v = 2 x x 2 6 6 x 2 8 8 - - I2 = 2x 2 .e x - 2 ( 2 ò x + 4 e 2 ) x . dx = 72.e 3 - 8 - I1 Þ I = I1 + I 2 = 72.e 3 - 8 0.25 2 2 8 Vậy I = I1 + I 2 = 72.e 3 - 8 0.25 Chohình hộp đứng ABCD.A¢B¢C ¢D¢ có đáy là hình thoi cạnh bằng a và góc BAD· = 60 0 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD và B¢C ¢ biết rằng MN vuông góc với BD¢ . Tính thể tích khối hộp ABCD.A¢B ¢C ¢D¢ và khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và BD¢ theo a . a 2 3 Từ gt Þ D ABD đều cạnh a Þ SY ABCD = 2 S DABD = . Đặt AA¢ = h > 0 0.25 2 uuuur uuuur uuur uuur uuuur æ 1 uuur uuuur 1 uuur ö ( MN ^ BD ¢ Þ 0 = BD ¢. MN = BC + CD + DD ¢ ç DC + CC ¢ + CB ÷ = è2 2 ø ) Câu 5 uuur uuur 1 uuur 2 1 uuur 2 uuuur 2 1 1 a 2 (1 điểm) BC.DC + BC - CD + DD¢ = BC .DC .cos 60 o - BC 2 - CD 2 + BB ¢2 = - a 2 + h 2 0.25 2 2 2 2 2 a 2 a 2 Þ h 2 = Þ h = 2 2 a 2 3 a 2 a 3 6 Vậy V ABCD. A¢B¢C ¢D¢ = SY ABCD . AA¢ = × = (đvtt) 0.25 2 2 4 AC Ç BD = {O} ÞY OMNB¢ là hình bình hành Þ d ( MN , D ¢B ) = d ( MN , ( BDD ¢B ¢ ) ) 1 1 1 a 3 a 3 0.25 d ( M , ( BDD ¢B ¢ ) ) = d ( C , ( BDD¢B ¢ ) ) = CO = × = (đvđd) 2 2 2 2 4 Cho a, b, c là các số thực không đông thời bằng 0 thỏa mãn: 2 (a + b + c) = 2 ( a 2 + b 2 + c 2 ) a 3 + b 3 + c 3 Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = . ( a + b + c )( ab + bc + ca ) 1 1 2ë 2 gt Vì ab + bc + ca = éê( a + b + c ) - a 2 + b 2 + c 2 ùú ¾¾ ( 2 ® ab + bc + ca = ( a + b + c ) )û 4 Do đó P = ( 3 4 a + b + c 3 3 3 ) = 1 éêæ 4a ö æ 4b ö æ 4 c ö ù + 3 + 3 ú 0.25 ç ÷ ç ÷ ç ÷ ( a + b + c ) 3 16 êëè a + b + c ø è a + b + c ø è a + b + c ø úû Câu 6 (1 điểm) Đặt x = 4a , y = 4b , z = 4 c thì ì x + y + z = 4 Û ìï y + z = 4 - x í í 2 a+b+c a+b+c a + b + c î xy + yz + zx = 4 î ï yz = x - 4 x + 4 0.25 2 8 Vì ( y + z ) ³ 4 yz nên 0 £ x £ 3 1 3 1 1 Ta có P = 16 ( x + y 3 + z3 = 16 3 ) ( x 3 + ( y + z ) - 3 yz ( y + z ) = 16 3x 3 - 12 x 2 + 12 x + 16 ) ( ) 0.25 é 8 ù Xét hàm số f ( x ) = 3 x3 - 12 x 2 + 12 x + 16 với x Î ê0; ú ë 3 û é 8 ù 176 Trên đoạn ê 0; ú ta tìm được min f ( x ) = 16 , max f ( x ) = 0.25 ë 3 û 9 3
- 11 Vậy min P = 1 chẳng hạn a = 0, b = c ¹ 0 . max P = , b = 2a , c = 4c , a ¹ 0 . 9 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy ,viết phương trình đường tròn ( C ) đi qua hai điểm 2 2 A ( 2; - 1) , B (1;0 ) và tiếp xúc với đường tròn ( C ¢ ) : ( x - 6 ) + ( y - 3 ) = 16 2 2 ( C ¢ ) : ( x - 6 ) + ( y - 3 ) = 16 Þ ( C ¢ ) có tâm I ¢ ( 6;3 ) bán kính R¢ = 4 ( C ) : x 2 + y 2 - 2ax - 2by + c = 0 đk a 2 + b2 - c > 0 0.25 ì5 - 4a + 2b + c = 0 ìb = a - 2 do A ( 2; - 1) , B (1,0 ) thuộc ( C ) Þ í Ûí î1 - 2a + c = 0 î c = 2a - 1 Vậy ( C ) : x 2 + y 2 - 2ax - 2 ( a - 2 ) y + 2a - 1 = 0 Þ ( C ) có tâm I ( a; a - 2 ) Câu 7a. bán kính R = a 2 + a - 2 2 - 2a - 1 = 2a 2 - 6a + 5 , II ¢ = 2 2 0.25 (1 điểm) ( ) ( ) ( a - 6) + ( a - 5 ) ( C ) tiếp xúc ( C¢ ) xẩy ra hai trường hợp 1. Trường hợp 1: ( C ) tiếp xúc ngoài ( C ¢ ) 0.25 Û II ¢ = R + R ¢ Û 2 a 2 - 22a + 61 = 2a 2 - 6a + 5 + 4 Û 5 - 2a = 2a 2 - 6 a + 5 Û a = 2 Þ ( C ) : x 2 + y 2 - 4 x + 3 = 0 2. Trường hợp 2: ( C ) tiếp xúc trong với ( C¢ ) Û II ¢ = R - R ¢ Û 2a 2 - 22a + 61 = 2a 2 - 6a + 5 - 4 Û 2a 2 - 6 a + 5 = 2a - 5 0.25 Þ a = 5 Þ ( C ) : x 2 + y 2 - 10 x - 6 y + 9 = 0 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho điểm A ( 3; -2; - 2 ) và mặt phẳng ( P ) : x - y - z + 1 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng ( Q ) đi qua A , vuông góc với ( P ) và cắt Oy , Oz lần lượt tại M , N sao cho OM = ON ¹ 0. uuuur uuur Gọi M ( 0; a; 0 ) , N ( 0; 0; b ) trong đó ab ¹ 0 . Ta có AM = ( -3; a + 2; 2 ) , AN = ( -3; 2; b + 2 ) 0.25 r é uuuur uuur ù Câu 8a. Khi đó một véc tơ pháp tuyến của ( ) Q là nQ = ë AM , AN û = ( 2a + 2b + ab;3b;3 a ) r 0.25 (1 điểm) Véc tơ pháp tuyến của ( P ) : n = (1; -1; -1 ) P r r r r ( P ) ^ ( Q ) Û nP ^ nQ Û nP .nQ = 0 Û ab - a - b = 0 (1 ) 0.25 OM = ON Û a = b Û a = ±b ( 2 ) r Từ (1) & ( 2 ) giải ra ta được a = b = 2 Þ nQ = (12; 6;6 ) Þ phương trình mặt phẳng 0.25 ( Q ) : 2 ( x - 0 ) + 1.( y - 2 ) + 1.( z - 0 ) = 0 Û ( Q ) 2 x + y + z - 2 = 0 Tìm số phức z thoả mãn 2 z + 1 = z + z + 3 saocho số phức w = z - 8 có môđun nhỏ nhất Gọi z = a + bi ( a, b Î ¡ ) Þ z = a - bi , 2 z + 1 = z + z + 3 Û 2 a + 1 + 2bi = 2a + 3 0.25 2 2 2 2 Câu 9a. Û ( 2a + 1) + ( 2b ) = ( 2a + 3) Û b = 2 a + 2 (* ) 0.25 (1 điểm) w = z - 8 = ( a - 8 ) + bi Þ w = ( a - 8 )2 + b 2 = ( a - 8 ) 2 + 2a + 2 = 2 ( a - 7 ) + 17 0.25 Vậy W ³ 17 dấu bằng xẩy ra khi a = 7 Þ b 2 = 16 Û b = ± 4 Þ z1,2 = 7 ± 4 i 0.25 Vậy có hai số phức thoả mãn là z1,2 = 7 ± 4 i khi đó min w = 17 2 2 Câu Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho elíp ( E ) : x + y = 1 với hai tiêu điểm 7b. 4 3 · (1 điểm) F , F . Điểm M thuộc ( E ) sao cho góc MF 0 1 2 1 F2 = 120 . Tính diện tích tam giác MF1 F2 x 2 y 2 ( E ) : + = 1 a = 2, b = 3 Þ c = a 2 - b 2 = 1 Þ F1F2 = 2 0.25 4 3 M thuộc ( E ) Þ MF1 + MF2 = 2a = 4 (1 ) Áp dụng định lí côsin trong D MF1 F2 ta được 0.25 4
- MF22 = MF12 + F1F22 - 2 MF1.F1F2 .cos120o Þ MF22 = MF12 + 4 + 2 MF1 ( 2 ) 6 14 0.25 Từ (1) & ( 2 ) Þ MF1 = , MF2 = 5 5 1 1 6 3 3 3 Vậy diện tích tam giác MF1F 2 là S = MF1.F1F2 .sin1200 = × × 2 × = (đvdt) 0.25 2 2 5 2 5 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : x - 2 y + 2 z - 2 = 0 và ( Q ) : 2 x + 2 y + z - 1 = 0 ,viết phương trình đường thẳng D đi qua A ( 0; 0;1 ) ,nằm trong mặt phẳng ( Q ) và tạo với mặt phẳng ( P ) một góc bằng 45 0 . ( P ) : x - 2 y + 2 z - 2 = 0 có 1 vtpt nrP = (1; -2; 2 ) ( Q ) : 2 x + 2 y + z - 1 = 0 có 1 vtpt nrQ = ( 2; 2;1 ) r 0.25 D có 1 vtcp u = ( a; b; c ) (đk a 2 + b 2 + c 2 > 0) r r r r r Câu 8b. D Ì ( Q ) Û nQ ^ u Û nQ . u = 0 Û 2a + 2b + c = 0 Û c = -2a - 2 b Þ u = ( a; b; -2a - 2 b ) (1 điểm) rr 0 0 r r u .nP 1 a - 2b - 2a - 2 b ( D, ( P ) ) = 45 Û sin 45 = cos ( u , n P ) = r r Û u . n P = 2 3 a 2 + b 2 + ( -2a - 2 b ) 2 Û 0.25 ( ) ( 2. 3a + 6b = 3 5a 2 + 8ab + 5b 2 Û 2 a 2 + 4ab + 4b 2 = 5a 2 + 8ab + 5b 2 Û 3 a 2 - b 2 = 0 ) 0.25 Þ b 2 = a 2 Þ Chọn a = 1 Þ b = ± 1 ì x = t ì x = t ï ï 0.25 a = b = 1 Þ c = -4 Þ D í y = t và a = 1 ; b = -1 Þ c = 0 Þ D í y = -t ï z = 1 - 4 t ï z = 1 î î Xét các số phức z1 , z 2 thoả mãn z1 = 3 , z2 = 4 và z1 - z2 = 35 . Hãy tìm số phức z 1 z = z2 Đặt z1 = 3 ( cos a + i.sina ) , z2 = 4 ( cos b + i.sinb ) (a , b Î [0; 2 p ]) 0.25 z 1 3 z1 - z2 = 3cos a - 4 cos b + i ( 3sin a - 4sin b ) , z = = é cos (a - b ) + i .sin (a - b ) ùû 0.25 Câu 9b. z 2 4 ë (1 điểm) 2 2 5 z1 - z2 = 35 Û ( 3cos a - 4cos b ) + ( 3sin a - 4sin b ) = 35 Û cos (a - b ) = - 12 0.25 119 Þ sin (a - b ) = ± 12 3æ 5 119 ö 5 119 Từ đó z = çç - ± i × ÷÷ = - ± i × 0.25 4 è 12 12 ø 16 16 Hết Cảm ơn thầy Nguyễn Duy Liên ( lientoancvp@vinhphuc.edu.vn) Đã gửi tới www.laisac.page.tl 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học lần 1 (2007-2008)
1 p | 869 | 155
-
Đề thi thử Đại học lần 3 môn Tiếng Anh (Mã đề thi 135) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
48 p | 241 | 12
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Vật lý (Mã đề 069) - Trường THPT Ngô Quyền
6 p | 141 | 6
-
Đề thi thử Đại học lần 4 môn Toán
6 p | 106 | 5
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D
1 p | 86 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 722) - Trường THPT Lương Thế Vinh
7 p | 123 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần IV năm học 2012 môn Vật lý (Mã đề 896) - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
6 p | 93 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm 2013-2014 môn Sinh học - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng (Mã đề thi 231)
9 p | 121 | 3
-
Đề thi thử đại học lần III năm học 2011-2012 môn Hóa học (Mã đề 935)
5 p | 82 | 3
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2014 môn Toán (khối D) - Trường THPT Hồng Quang
8 p | 109 | 3
-
Đề thi thử Đại học, lần III năm 2014 môn Vật lý (Mã đề 134) - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
6 p | 108 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần I năm 2014 môn Vật lý (Mã đề thi 249) - Trường THPT Quỳnh Lưu 3
15 p | 95 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2013-2014 môn Hóa học (Mã đề thi 001) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 115 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 3 năm 2010 môn Sinh học – khối B (Mã đề 157)
4 p | 75 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm học 2010 - 2011 môn Sinh học - Trường THPT Lê Hồng Phong
8 p | 111 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II môn Ngữ văn khối D - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
1 p | 97 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần II năm học 2013-2014 môn Vật lý (Mã đề thi 132) - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
7 p | 130 | 2
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm học 2012-2013 môn Hóa học (Mã đề thi 002) - Trường THCS, THPT Nguyễn Khuyến
6 p | 110 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn