Đ THI TH Đ I H C NĂM 2010
Môn: L CH S ; KH I C
A. PH N CHUNG CHO T T C THÍ SINH.
Câu 1
T ki n th c l ch s v cu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp xâm l c (1946 - ế ế ượ
1954), hãy:
+ Trình bày b i c nh l ch s ra đ i L i kêu g i toàn qu c kháng chi n ế c a Ch t ch
H Chí Minh (19-12-1946)
+ Phân tích đ ng l i kháng chi n do Đ ng ta xây d ng trong nh ng năm đ u c aườ ế
cu c kháng chi n. (3 đi m) ế
Câu 2
Phong trào đ u tranh giành đ c l p c a n Đ (1945 - 1950) (2 đi m)
B. PH N T CH N.
Thí sinh ch đ c làm m t trong hai câu ượ (câu 3.a ho c 3.b)
Câu 3a:
Trình bày tóm t t các giai đo n phát tri n ch y u c a cu c kháng chi n ch ng th c ế ế
dân Pháp xâm l c t năm 1946 đ n năm 1954. (5 đi m)ượ ế
Câu 3b:
Trình bày đ i sách c a Đ ng và Chính ph ta nh m ch ng thù trong, gi c ngoài đ
b o v chính quy n, gi gìn đ c l p dân t c trong giai đo n 1945 - 1946. (5 đi m)
ĐÁP ÁN Đ THI TH Đ I H C, CAO Đ NG
Câu Ý N i dungĐi m
1T ki n th c l ch s v cu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp xâm l c (1946 - 1954), hãy: ế ế ượ
+ Trình bày b i c nh l ch s ra đ i L i kêu g i toàn qu c kháng chi n ế c a Ch t ch H Chí
Minh (19-12-1946)
+ Phân tích đ ng l i kháng chi n do Đ ng ta xây d ng trong nh ng năm đ u c a cu cườ ế
kháng chi n. ế
3.0
1 B i c nh ra đ i l i kêu g i:
- Sau Hi p đ nh S b 6-3 T m 14-9, ch p hành ch tr ng c a Chính ph , nhân dân ơ ướ ươ
ta kiên trì đ u tranh gi v ng hòa bình, tranh th th i gian đ chu n b l c l ng, đ phòng ượ
kh năng b t tr c ph i kháng chi n ch ng Pháp lâu dài. (0.25 đi m) ế
- Th c dân Pháp b i c, chúng đã tăng c ng các hành đ ng khiêu khích , ngày 27-11-1946 ướ ườ
quân Pháp chi m đóng H i Phòng. T i N i, ngày 17-12-1946, chúng cho quân b n đ iế
bác và súng c i vào ph Hàng Bún, chi m tr s B Tài Chính…Ngày 18-12-1946, chúng láo ế
x c g i t i h u th bu c Chính ph ta gi i tán l c l ng t v chi n đ u giao quy nượ ư ượ ế
ki m soát th đô cho chúng. (0.25 đi m)
- Tr c hành đ ng ngang ng c c a th c dân Pháp, nhân dân ta ch m t con đ ng: c mướ ượ ườ
1.0
vũ khí kháng chi n ch ng th c dân Pháp xâm l c đ b o v n n đ c l p, t do.Trong hoànế ượ
c nh đó, Ch t ch H Chí Minh ra L i kêu g i toàn qu c kháng chi n ngay trong đêm 19-12- ế
1946. (0.25 đi m)
- L i kêu g i c a Ng i ti ng g i c a non sông, m nh l nh ti n công cách m ng, gi c ườ ế ế
giã, soi đ ng cho nhân dân ta đ ng lên đánh gi c, c u n c. (0.25 đi m)ườ ướ
2Phân tích n i dung đ ng l i kháng chi n: ườ ế
- Đ ng l i kháng chi n c a Đ ng th hi n trong L i kêu g i toàn qu c kháng chi n c aườ ế ế
H Chí Minh, ch th Toàn dân kháng chi nế c a Ban Th ng v Trung ng Đ ng đ c ượ ươ ượ
gi i thích c th trong cu n Kháng chi n nh t đ nh th ng l i c a đ ng chí Tr ng Chinh. ế ườ
Đó đ ng l i kháng chi n toàn dân, toàn di n, lâu dài, d a vào c c mình chính. (0.25ườ ế
đi m)
- Kháng chi n toàn dân: Nghĩa m i ng i dân đ u tham gia đánh gi c , không phân bi tế ườ
già, tr , gái trai, thành ph n dân t c…M i ng i Vi t Nam là m t chi n sĩ…B i so sánh l c ườ ế
l ng lúc đ u ta y u h n đ ch v quân s , kinh t nh ng ta chi n đ u chính nghĩa, m iượ ế ơ ế ư ế
ng i dân đ u tinh th n yêu n c, căm thù gi c, ai cũng m t lòng kháng chi n. v y,ườ ướ ế
c n ph i huy đ ng toàn dân. M t khi toàn dân tham gia kháng chi n thì th c dân Pháp đ t ế
chân đ n đâu cũng đ u b dân ta đánh chính nhân dân ngu n cung c p s c ng i, s cế ườ
c a d i dào cho cu c kháng chi n…(0.5 đi m) ế
- Kháng chi n toàn di n: Nghĩa kháng chi n v m i m t: quân s , kinh t , chính tr , vănế ế ế
hoá, h i, ngo i giao…B i đ ch đánh ta không ch v quân s còn đánh ta trên nhi u
lĩnh v c khác: phá ho i kinh t c a ta, tìm cách làm cho ta suy y u v chính tr , d d , ru ng ế ế
dân ta, nh t thanh thi u niên quên đi n i nh c m t n c b ng cách truy n văn hoá đ i ế ướ
tru , tìm cách l p n c ta v i qu c t …M t khác, ta v a kháng chi n l i v a ph i ki n ướ ế ế ế
qu c, xây d ng ch đ quân ch nhân dân…(0.25 đi m) ế
- Kháng chi n lâu dài: S nh v y vì, trên th c t vào lúc đ u chi n tranh, đ ch m nhế ư ế ế
h n ta r t nhi u v quân s , chúng c m t đ i quân xâm l c nhà ngh , trang b hi nơ ượ
đ i, khí t i tân, l i các đ qu c khác giúp đ . Âm m u c a chúng đánh nhanh th ng ế ư
nhanh đ k t thúc chi n tranh. Ng c l i, quân đ i ta còn non tr , khí thô s . Ta đánh lâu ế ế ượ ơ
dài đ v a đánh, v a tiêu hao d n l c l ng đ ch, phát tri n d n l c l ng c a ta, đ i đ n ượ ượ ế
khi ta m nh h n đ ch m i đánh b i đ c chúng. (0.25 đi m) ơ ượ
- Kháng chi n d a vào s c mình chính: nghĩa là, l y chính s c ng i, s c c a b n thân ế ườ
c a toàn dân t c, đ ph c v kháng chi n nh m phát huy ti m năng v n c a c dân t c; ế
tranh th s giúp đ c a qu c t nh ng không l i vào s giúp đ đó. (0.25 đi m) ế ư
- “L y s c ta gi i phóng cho ta” quan đi m xuyên su t trong ti n trình cách m ng c a ế
nhân dân ta do Đ ng lãnh đ o. Đây con đ ng duy nh t đúng đ phát huy ti m năng v n ườ
c a dân t c: truy n th ng yêu n c, tinh th n t l c t c ng…S c m nh n i sinh m t ướ ườ
khi đ c kh i d y thì s giúp đ c a bên ngoài m i đ c phát huy. H n n a, ch khi bi tượ ơ ượ ơ ế
2.0
d a vào chính mình thì m i không trông ch , l i. (0.25 đi m)
- B n m t trên đây c a đ ng l i kháng chi n m t th th ng nh t liên quan m t thi t ườ ế ế
v i nhau, h tr cho nhau. Đ ng l i kháng chi n đúng đ n đó đ c ti p t c b sung trong ườ ế ượ ế
su t quá trình c a cu c kháng chi n, đã ý nghĩa quy t đ nh đ i v i th ng l i c a cu c ế ế
cách m ng. (0.25 đi m)
3 Câu 3a. Câu h i này b t bu c cho thí sinh h c Ban KHXH :
Trình bày tóm t t các giai đo n phát tri n ch y u c a cu c kháng chi n ch ng th c dân ế ế
Pháp xâm l c t năm 1946 đ n năm 1954.ượ ế
5.0
1 Đây câu t ng h p v các giai đo n phát tri n c a cu c kháng chi n toàn qu c ch ng th c ế
dân Pháp xâm l c t năm 1946 đ n năm 1954, đòi h i thí sinh ch n l c, s d ng các sượ ế
ki n l ch s ch y u đ làm n i b t các giai đo n phát tri n c b n nh t c a cu c kháng ế ơ
chi n. Yêu c u thí sinh trình bày đ c nh ng n i dung c b n sau:ế ượ ơ
a. Khái quát m t s s ki n ch y u c a cu c đ u tranh b o v đ c l p dân t c (t 23-9- ế
1945 đ n 19-12-1946) (1 đi m)ế
2 b. T kháng chi n toàn qu c bùng n (19-12-1946) đ n chi n th ng Vi t B c thu đông ế ế ế
1947.
+ Cu c chi n đ u Th đô N i các đô th đã làm tiêu hao, tiêu di t sinh l c đ ch ế
giam chân m t l c l ng l n c a chúng, t o đi u ki n cho c n c b c vào cu c kháng ượ ướ ướ
chi n. (0.75 đi m)ế
+ Chi n th ng Vi t B c thu đông 1947 làm phá tan chi n l c “đánh nhanh th ng nhanh”ế ế ượ
c a Pháp, đ a cu c kháng chi n c a nhân dân ta sang th i kì m i…(0.75 đi m) ư ế
- Âm m u c a Pháp.ư
- Sau hai tháng m chi n d ch, ngày 19-12-1947, đ i b ph n quân Pháp ph i rút kh i Vi t ế
B c, đánh d u th t b i v chi n l c đ u t trong chi n tranh xâm l c Đông D ng c a ế ượ ư ế ượ ươ
chúng.
- K t qu : ta tiêu di t 6000 tên đ ch, b n r i 16 máy bay, b n chìm 11 tàu chi n ca nô,ế ơ ế
hàng trăm xe b phá, thu nhi u khí. Tinh th n quân lính hoang mang, d lu n nhân dân ư
Pháp ph n n , căn c đ a Vi t B c c a ta đ c gi v ng, b đ i ta tr ng thành, nh ượ ưở
h ng c a Chính ph kháng chi n lên cao (0.25 đi m)ưở ế
- Ý nghĩa: chi n d ch ph n công l n đ u tiên c a ta, đánh b i hoàn toàn âm m u mu n k tế ư ế
thúc chi n tranh nhanh chóng c a đ ch, so sánh l c l ng đ ch ta b t đ u s thay đ i ế ượ
l i cho ta. (0.25 đi m)
c. T sau chi n d ch Vi t B c thu đông 1947 đ n tr c chi n cu c Đông Xuân 1953- ế ế ướ ế
1954
- T sau chi n d ch Vi t B c đ n chi n d ch Biên gi i thu – đông 1950 (0.75 đi m) ế ế ế
+ Âm m u c a th c dân Pháp…ư
+ Ch tr ng c a ta: xây d ng, c ng c , phát tri n l c l ng trên các m t tr n, đ y m nh ươ ượ
chi n tranh du kích…ế
+ Tháng 6-1950, Đ ng quy t đ nh m chi n d ch Biên gi i nh m tiêu di t m t b ph n quan ế ế
tr ng sinh l c đ ch, gi i phóng m t ph n biên gi i, m r ng c ng c căn c đ a Vi t B c.
Th ng l i c a chi n d ch Biên gi i đánh d u m t b c phát tri n nh y v t v s c chi n ế ướ ế
đ u c a quân ta, v ngh thu t ch đ o chi n tranh c a Đ ng. T đây, ta giành th ch đ ng ế
chi n l c trên chi n tr ng chính B c B .ế ượ ế ườ
- T sau chi n d ch Biên gi i thu – đông 1950 đ n Đông – Xuân 1953 – 1954 (0.75 đi m) ế ế
+ Th ng l i trên các m t tr n Bình – Tr - Thiên, Tây Nguyên…
+ Chi n d ch Tr n H ng Đ o (12-1950), chi n d ch Hoàng Hoa Thám (4-1951), chi n d chế ư ế ế
Quang Trung (6-1951)
+ Tháng 10-1952, ta m chi n d ch Tây B c; tháng 4-1953, ta ph i h p v i quân Pathét Lào ế
m chi n d ch Th ng Lào th ng l i. ế ượ
d. Cu c ti n công chi n l c Đông Xuân 1953 1954, chi n th ng Đi n Biên Ph , Hi p ế ế ượ ế
đ nh Gi nev . Ý nghĩa l ch s c a cu c kháng chi n (0.5 đi m) ơ ơ ế
3 Câu 3b. Trình bày đ i sách c a Đ ng Chính ph ta nh m ch ng thù trong, gi c ngoài đ
b o v chính quy n, gi gìn đ c l p dân t c 5.0
1 a. Đ i sách chung: K thù c a nhân dân ta, t p trung hai khu v c: mi n B c – quân T ng ưở
ng sau là Mĩ) và tay sai, mi n Nam: Anh, Pháp và tay sai.
Ta t p trung gi i quy t hoà v i T ng r i hoà v i Pháp. (0.25 đi m) ế ưở
0. 5
2 b. Th i kì hoà v i T ng đ tâp trung đánh Pháp mi n Nam (9-1945 đ n 3-1946) ưở ế
- Âm m u và ho t đ ng c a T ng Gi i Th ch và tay sai.ư ưở
+ Âm m u: l t đ Chính ph ta, chi m mi n B c.(0.25 đi m)ư ế
+ Ho t đ ng ch ng phá c th :
- Dùng b n Vi t Qu c, Vi t cách phá ta t bên trong, đòi ta ph i c i t chính ph , g t nh ng
đ ng viên c ng s n ra kh i b máy nhà n c; đ cho chúng m t s gh trong Qu c h i ướ ế
(không qua b u c ), đòi gi i tán Đ ng C ng s n…(0.25 đi m)
- Gây r i an ninh, tr t t , b t cóc, ám sát m t s thành viên Chính ph , dùng b o l c vũ trang
m t s n i (Lào Cai, L ng S n, Cao B ng…) nh m gây s c ép chính tr (0.25 đi m) ơ ơ
2.0
+ Đ i sách c a Đ ng và Chính ph
- Ch tr ng: hoà v i T ng, tránh xung đ t vũ trang vì ba lí do: T ng vào mi n B c v i ươ ưở ưở
danh nghĩa “đ ng minh”; Pháp đã gây chi n Nam B ; Đ ng và Chính ph đang đ i đ u ế
nhi u khó khăn…(0. 5 đi m)
- Bi n pháp: đ cho chúng 4 gh trong Chính ph liên hi p, 70 gh trong Qu c h i, Đ ng ế ế
tuyên b : “t gi i tán”…(0.25 đi m); tr ng tr thích đáng khi có đ b ng ch ng…(0.25
đi m)
- K t qu : T ng Gi i Th ch không phá n i chính quy n cách m ng; ta giành đ c m tế ưở ượ
th i gian nh t đ nh đ ch ng Pháp mi n Nam và ki n thi t đ t n c. (0.25 đi m) ế ế ướ
3 c. Th i kì hoà v i Pháp đ đu i T ng ra kh i n c ta (6-3-1946 đ n 12-1946) ưở ướ ế
* Vì sao ta hoà v i Pháp? Vì đ u năm 1946 ta có quá nhi u khó khăn:
- mi n B c: 20 v n quân T ng ti p t c chi m đóng, gây cho ta nhi u khó khăn v chính ưở ế ế
tr , kinh t , tài chính…l i là ch d a c a b n ph n cách m ng; Pháp và T ng Gi i Th ch ế ưở
kí Hi p c Pháp – Hoa (28-2-1946)…(0.5 đi m) ướ
- mi n Nam: Pháp m r ng chi n tranh… ế
- Ng c l i, Pháp cũng g p nh ng b t l i khi n c ta và Pháp ch n gi i pháp chính tr , hoàượ ế
hoãn. (0.25 đi m)
* Đ i sách c a Đ ng
- Ch tr ng: hoà v i Pháp đ tránh đ i đ u v i nhi u k thù cùng m t lúc m n Pháp đu i ươ ượ
nhanh quân T ng ra kh i đ t n c và ti p t c kh c ph c khó khăn v kinh t , tài chính,ưở ướ ế ế
văn hoá…(0.25 đi m)
* Bi n pháp:
- Kí Hi p đ nh S b (6-3-1946), Pháp công nh n ta là m t n c t do; ta đ ng ý đ Pháp ra ơ ướ
mi n B c thay quân T ng trong 5 năm. (0.5 đi m) ưở
- Kí T m c (14-9), khi H i ngh Phoongtenn blô tan v , đ tranh th thêm th i gian hoà ướ ơ
hoãn quý báu. Đây là nhân nh ng cu i cùng. (0.5 đi m)ượ
* K t qu :ế
- Tránh n ra m t cu c chi n tranh quá s m, không cân s c; t o đi u ế
ki n chu n b l c l ng…(0. 5 đi m) ượ
2.5