S GD - ĐT HÀ TĨNH
Trường THPT Trn Phú
(Đề có 4 trang)
ĐỀ THI TH ĐH LN 2 NĂM 2013 - 2014
Môn: SINH HC
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đề)
đề 642
I. Phn chung cho tt c thí sinh ( 40 câu, t câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Trong các phép lai sau, phép lai nào cho đời con F1ưu thế lai cao nht?
A. AABB x AAbb. B. AABB x DDdd.
C. AAbb x aaBB. D. AABB x aaBB.
Câu 2: Khái nim “Biến d cá th” ca Đacuyn tương ng vi loi biến d nào trong quan nim hin
đại?
A. Đột biến gen. B. Đột biến nhim sc th.
C. Biến d di truyn. D. Thường biến.
Câu 3: Giao phi cn huyết được th hin phép lai nào sau đây?
A. AaBbCcDd x aabbccDD. B. AaBbCcDd x aaBBccDD.
C. AaBbCcDd x AaBbCcDd. D. AABBCCDD x aabbccdd.
Câu 4: Gen A nm trên nhim sc th X có 5 alen, gen B nm trên nhim sc th thường có 2
alen, gen D nm trên nhim sc th Y có 2 alen. S kiu gen ti đa trong qun th v 3 gen này
A. 75. B. 90. C. 135. D. 100.
Câu 5: Trong các dng đột biến sau, dng đột biến nào làm thay đổi hình thái ca nhim sc th?
1. Mt đon. 2. Lp đon nhim sc th. 3. Đột biến gen 4. Đảo đon ngoài
tâm động 5. Chuyn đon không tương h
Phương án đúng là
A. 1, 2, 3, 5. B. 2, 3, 4, 5. C. 1, 2, 5. D. 1, 2, 4.
Câu 6: Phát biu nào sau đây là chưa chính xác?
A. Đơn phân cu trúc ca ADN là A, T, G, X.
B. sinh vt nhân chun, axitamin m đầu cho chui pôlypeptit là mêtiônin.
C. sinh vt nhân sơ, sau phiên mã phân t mARN được ct b các đon intron.
D. Chiu dch chuyn ca ribôxôm trên mARN là 5, 3, .
Câu 7: Đặc đim nào sau đây là đúng khi nói v tính đặc hiu ca mã di truyn?
A. Mt axitamin có th đưc mã hoá bi hai hay nhiu b ba.
B. Mt b ba ch mã hoá cho mt loi axitamin.
C. Có mt s b ba không mã hoá axitamin.
D. Có mt b ba khi đầu.
Câu 8:Mm mng nhng cơ th sinh vt đầu tiên được hình thành giai đon
A. tiến hoá hoá hc. B. tiến hoá tin sinh hc. C. tiến hoá sinh hc. D. c A và
B.
Câu 9: Cho biết mi tính trng do mt cp gen quy định và phân ly độc lp vi nhau. đời con
ca phép lai:
AaBbCcDd x AaBbCcDd, kiu hình mang tính trng tri là
A. 81/256. B. 255/256. C. 27/256. D. 9/256.
Câu 10: Trong mô hình cu trúc ca Operon Lac, vùng khi động là nơi
A. prôtêin c chế có th liên kết vào để ngăn cn quá trình phiên mã.
B. mang thông tin quy định cu trúc prôtêin c chế.
C. ARN pôlymeraza bám vào và khi đầu phiên mã.
D. mang thông tin quy định cu trúc các enzim tham gia vào các phn ng phân gii đường
lăctôzơ.
Câu 11: Cho nhim sc th có cu trúc và trình t gen như sau: A B C D E F . G H I K, sau đột
biến thành A B C D G . F E H I K hu qu ca dng đột biến này là
A. gây chết hoc gim sc sng. B. tăng sc đề kháng cho cơ th.
C. ít nh hưởng đến sc sng ca cá th. D. tăng cường hoc gim bt mc biu
hin ca tính trng.
Câu 12: Trong nhng dng đột biến sau đây dng đột biến nào không làm thay đổi s lượng gen
có trong nhóm liên kết?
1. Đột biến đảo đon. 2. Đột biến chuyn đon trên cùng mt nhim sc th.
3. Đột biến mt đon. 4. Đột biến lp đon
Phương án đúng là: A. 1, 2, 3. B. 1, 2. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 2, 4.
Câu 13: Cho cây thân cao t th phn, đời F1 có t l 56,25% cây cao: 43,75% cây thp. Biết rng
không xy ra đột biến, tính theo lý thuyết t l phân ly kiu gen F1
A. 4:2:2:2:1:2:2:1:1. B. 1: 2: 1: 2:2:1:2:2:1. C. 4:2:2:2:2:1:1:1:1. D.
3:3:1:1:2:2:1:1:2.
Câu 14: Vào k đầu ca phân bào gim phân I, s trao đổi đon gia hai crômatit thuc hai nhim
sc th khác cp tương đồng s dn ti hin tượng
A. Hoán v gen. B. Đột biến lch bi. C. Đột biến chuyn đon. D. đột biến
mt đon.
Câu 15:Bng chng quan trng nht để chng minh quan h h hàng gn gũi gia người và các
loài thuc b linh trưởng là
A. bng chng hình thái, gii phu sinh lý. B. các loài đều dùng chung mã di truyn.
C. mc độ ging nhau v ADN và prôtêin. D. Bng chng v đặc đim tay 5 ngón.
Câu 16: mt loài thc vt, gen A quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so vi gen a quy định hoa
trng. Có mt qun th đang cân bng v mt di truyn, trong đó có 75% s cây cho hoa màu đỏ,
chn 5 cây hoa đỏ, xác sut để c 5 cây đều thun chng là
A. 1/243. B. 1/1024. C. 1/32. D. 1/256.
Câu 17: To chng vi khun E.coli sn xut insulin ca người là thành qu ca
A. gây đột biến nhân to. B. dùng k thut vi tiêm.
C. dùng k thut chuyn gen nh vectơ là plasmit. D. lai tế bào sinh dưỡng.
Câu 18: Đặc đim nào sau đây là đúng khi nói v plasmit s dng trong k thut di truyn?
A. Là phân t ARN mch kép, dng vòng.
B. Là vt cht di truyn ch yếu trong tế bào nhân sơ và trong tế bào thc vt.
C. Là phân t ADN mch thng.
D. Có kh năng nhân đôi độc lp vi ADN nhim sc th ca tế bào vi khun.
Câu 19: người, bnh điếc bm sinh do gen ln nm trên nhim sc th thường quy định. mt
cp v chng, bên phía người v có m b điếc bm sinh, bên phía người chng có em trai b điếc
bm sinh, nhng người khác trong hai gia đình ni ngoi đều không b bnh này. Xác sut để cp
v chng này sinh con không b bnh trên là
A. 1/6. B. 5/6. C. 2/3. D. 1/4.
Câu 20: Các loài sâu ăn lá thường có màu xanh lc ln vi màu xanh ca lá, nh đó mà khó b
chim ăn sâu phát hin và tiêu dit. Theo Đacuyn, đặc đim thích nghi này hình thành do
A. nh hưởng trc tiếp ca thc ăn là lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sc cơ th sâu.
B. khi chuyn sang ăn lá, sâu t biến đổi màu cơ th để thích nghi vi môi trường.
C. chn lc t nhiên tích lu các biến d cá th màu xanh lc qua nhiu thế h.
D. chn lc t nhiên tích lu các đột biến màu xanh lc xut hin ngu nhiên trong qun th
sâu.
Câu 21: Dương x phát trin mnh nht vào đại nào, k nào sau đây?
A. K tam đip, đại trung sinh. B. K than đá, đại c sinh.
C. K silua, đại c sinh. D. K pecmi, đại c sinh.
Câu 22: Ưu thế lai đạt mc cao nht con lai F1 và gim dn các thế h sau là vì
A. tn s kiu gen có li ngày mt gim.
B. tn s kiu gen d hp t ngày mt gim.
C. tn s alen tri ngày mt gim.
D. các gen ln có hi ngày mt tăng các thế h sau.
Câu 23: Nhân t to ngun nguyên liu tiến hoá làm phát sinh các alen mi và nhng t hp alen
rt phong phú là
A. quá trình đột biến. B. quá trình giao phi.
C. quá trình đột biến, giao phi. D. các cơ chế cách li.
Câu 24: Cho khong cách gia các gen tren mt nhim sc th như sau:
AB = 1,5cM, AC = 14cM, BC = 12,5cM, DC = 3cM, BD = 9,5cM. Trt t các gen trên nhim sc
th
A. ABDC. B. ABCD. C. BACD. D. BCAD.
Câu 25: Các thành phn tham gia trc tiếp vào quá trình tng hp chui pôlypeptit là
1. gen. 2. mARN. 3. axitamin. 4. tARN. 5. ribôxôm. 6. enzim.
Phương án đúng là: A. 1, 2, 3, 4, 5, 6. B. 2, 3, 4, 5. C. 2, 3, 4, 5, 6. D. 3, 4, 5, 6.
Câu 26: B ba mã sao 5, GXA 3, có b ba đối mã tương ng là
A. 5, XGU 3, . B. 5, GXA 3, . C. 3, XGT 5, . D. 5, UGX 3, .
Câu 27: Trong sn xut nông nghip loi tác động ca gen thường được chú ý là
A. tác động ca mt gen lên nhiu tính trng. B. tác động cng gp.
C. tác động b tr gia hai loi gen tri. D.c động át chế gia các gen
không alen.
Câu 28: Câu nào sau đây là đúng khi nói v th đột biến d đa bi?
A. Có b nhim sc th là b đơn bi ca hai loài b m.
B. Dng đột biến làm tăng mt s nguyên ln b nhim sc th đơn bi ca loài và ln hơn
2n.
C. Thường xy ra động vt, ít gp thc vt.
D. Được to ra bng cách lai xa kết hp đa bi hoá.
Câu 29: Ví d nào sau đây là cơ quan tương t?
A. Tay người và cánh dơi. B. Tuyến nước bt và tuyến nc độc ca rn.
C. Cánh sâu b và cánh dơi. D. Gai xương rng và tua cun ca đậu Hà lan.
Câu 30: Theo quan nim ca Đacuyn, đối tượng tác động ca chn lc t nhiên là
A.th. B. qun th. C. loài. D. mi cp độ.
Câu 31: Quy lut phân ly có ý nghĩa thc tin là:
A. Thy được phân ly ca tính trng các thế h lai.
B. Xác định được dòng thun.
C. Tìm được phương thc di truyn ca tính trng.
D. Xác định được tính trng tri, ln để ng dng vào chn ging.
Câu 32: Trong trường hp mi cp tính trng do mt cp gen quy định và tri hoàn toàn, phép lai
nào sau đây cho t l kiu gen phân ly 1:1?
A. AaBbDd x aabbdd. B. AabbDD x aaBbdd. C. AaBBDd x aabbdd. D. AaBBdd x
aabbDD.
Câu 33: Hi chng Đao, hi chng claiphentơ mun xác giai đon phôi thì phi dùng phương
pháp nghiên cu nào sau đây?
A. Ph h. B. Di truyn tế bào. C. Tr đồng sinh. D. Di truyn
qun th.
Câu 34: Điu nào sau đây là đúng khi nói v th lch bi?
A. Tế bào sinh dưỡng thiếu mt nhim sc th trong b nhim sc th.
B. Tế bào sinh dưỡng mang ba nhim sc th tt c các cp nhim sc th.
C. Tế bào sinh dưỡng mang b nhim sc th 4n.
D. Tế bào sinh dưỡng mang b nhim sc th 2n.
Câu 35: Đặc đim ch th d đa bi mà không có th t đa bi là:
A. Tế bào mang b nhim sc th lưỡng bi ca hai loài khác nhau.
B. B nhim sc th tn ti theo tng cp tương đồng.
C. Không có kh năng sinh sn hu tính ( b bt th).
D. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào tăng lên so vi dng lưỡng bi.
Câu 36: Trong quá trình gim phân mt cơ th có kiu gen AB/ab đã xy ra hoán v gen gia B
và b vi tn s 20%. Tính theo lý thuyết, c 1000 tếo sinh tinh ca cơ th này gim phân thì s
tế bào xy ra hoán v gen gia các alen B và b là
A. 600. B. 400. C. 300. D. 800.
Câu 37: Cho biết mi cp tính trng do mt cp gen quy định và tri hoàn toàn nếu xy ra hoán v
gen c hai bên vi tn s 20% thì phép lai
P. Aa BD
bd x Aa Bd
bD cho t l kiu hình A- bbdd đời F1
A. 4,5%. B. 3%. C. 75%. D. 6%.
Câu 38: S hình thành loài mi theo Đacuyn:
A. Do s tích lu các biến đổi nh trong mt thi gian dài, dưới tác động ca ngoi cnh.
B. Do các cơ chế cách ly sinh sn, cách ly di truyn.
C. Ngoi cnh thay đổi chm chp, nên sinh vt thay đổi và thích nghi vi điu kin sinh thái
mi, lâu dn to nên loài mi.
D. Loài mi được hình thành t t, qua nhiu dng trung gian, dưới tác dng ca chn lc t
nhiên, theo con đưng phân ly tính trng.
Câu 39: Cho các bnh, tt và hi chng di truyn sau đây người :
1. Bnh máu khó đông. 2. Bnh ung thư máu. 3. Bnh phêninkêtôniu
4. Hi chng Đao. 5. Hi chng claiphentơ.
6. Tt dính ngón tay s 2 và 3. 7. Hi chng tơcnơ.
Bnh, tt và hi chng di truyn có th gp c nam và n
A. 1, 2, 3, 4, 6. B. 1, 2, 3, 4. C. 1, 2, 3, 4, 7. D. 1, 2, 3, 4,
5.
Câu 40: Hai anh em sinh đôi cùng trng, người anh ly v có nhóm máu B sinh ra con có nhóm
máu A, người em ly v có nhóm máu O sinh ra con có nhóm máu B. Kiu gen ca v người
anh, con người anh, con người em ln lượt là:
A. IBIB, IAIO, IBIO . B. IBIO, IAIA, IBIO.
C. IBIO, IAIO, IBIO D. IBIO, IAIA, IBIB.
II. Phn riêng( 10 câu)
A. Theo chương trình chun (10 câu, t câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Mt nuclêôxôm có cu trúc gm
A. lõi là 9 phân t histôn được qun quanh bi đon ADN cha 140 cp nuclêôtit.
B. lõi là 8 phân t histôn được mt đon ADN cha 146 cp nuclêôtit qun quanh 1 3
4 vòng.
C. lõi là mt đon ADN cha 146 cp nuclêôtit được bc ngoài bi 8 phân t histôn.
D. phân t prôtêin được qun quanh bi mt đon ADN dài 146 cp nucleotit.
Câu 42: Cho F1 d hp v 2 cp gen t th phn, đời con F1 có 4 loi kiu hình vi t l : 51% cây
cao, hoa đỏ: 24% cây cao, hoa trng: 24% cây thp, hoa đỏ: 1% cây thp, hoa trng.( cho biết mi
cp tính trng do mt cp gen quy định). Kiu gen ca F1 là:
A. AB/ab. B. AaBb. C. Ab/aB. D. AB/aB.
Câu 43: Mt gen vi khun E.coli đã tng hp cho mt phân t prôtêin hoàn chnh có 298
axitamin. Phân t mARN được tng hp t gen trên có t l A : U : G : X là 1:2:3:4. S lượng
nuclêôtit tng loi ca gen trên là
A. A = T = 270; G = X = 630. B. A = T = 630; G = X = 270.
C. A = T = 270; G = X = 627. D. A = T = 627; G = X = 270.
Câu 44: Con đường hình thành loài mi hay xy ra vi các loài động vt ít di chuyn là
A. cách ly địa lý. B. cách ly tp tính.
C. cách ly sinh thái. D. lai xa và đa bi hoá.
Câu 45: Khi lai hai cơ th b m thun chng khác nhau v mt cp tính trng tương phn được
F1 cho F1 lai vi nhau, điu kin để F2 có t l kiu hình 3: 1 là:
1. S lượngth đem phân tích phi ln.
2. Tính trng đem lai phi tri, ln hoàn toàn.
3. Mi cp gen nm trên 1 cp nhim sc th tương đồng.
Phương án đúng là: A. 1, 2. B. 1,2,3. C. 1, 3.
D. 2, 3.
Câu 46: Ht phn ca loài A có n = 9 nhim sc th th phn cho loài B trong tế bào r có 2n = 18
nhim sc th. Cây lai dng song nh bi có s nhim sc th
A. 19. B. 18. C. 36. D.27.
Câu 47: Mt em bé 8 tui tr li được các câu hi ca mt em bé 10 tui thì ch s IQ ca em bé
này là
A. 110. B. 127. C. 125. D.
110.
Câu 48: Các cp tính trng di truyn phân ly độc lp vi nhau khi:
A. Mi cp gen quy định mt cp tính trng và di truyn tri, ln hoàn toàn.
B. Các cp gen quy định các cp tính trng nm trên các cp nhim sc th tương đồng khác
nhau.
C. T l phân ly tng cp tính trng đều 3 tri : 1 ln.
D. Các cp tính trng di truyn tri ln hoàn toàn và s cá th đem phân tích phi đủ ln.
Câu 49: Phương pháp thông dng nht trong k thut chuyn gen động vt là
A. cy truyn phôi. B. cy nhân có gen đã ci tiến. C. biến np. D. Vi
tiêm.
Câu 50: Cho phép lai P. AAaa x Aa. T l kiu gen được to ra F1
A. 1AAA : 5AAa : 1Aaa :1aaa. B. 1AAAA : 5AAAa : 1AAaa :1aaaa.
C. 1AAA : 5AAa : 5Aaa :1aaa. D. 1AAA : 5AAa : 5Aaa :5aaa.
B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, t câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Cho biết quá trình gim phân din ra bình thường, các cây t bi đều to giao t 2n có
kh năng th tinh. Tính theo lý thuyết phép lai gia 2 cây t bi có kiu gen Aaaa cho đời con có
kiu gen đồng hp chiếm t l
A. 1/4. B. 1/9. C. 17/18. D. 4/9.
Câu 52: Bnh nào dưới đây được chi phi bi hin tượng di truyn thng?
A. Bnh máu khó đông. B. Bnh dính ngón tay s 2 và 3 người.
C. Bnh ung thư máu. D. Hi chng tơcnơ.
Câu 53: Chiu hướng tiến hoá cơ bn nht ca sinh gii là
A. ngày càng tr nên đa dng phong phú hơn.
B. Thích nghi ngày càng hp lý vi môi trường.
C. S cá th và s loài ngày càng tăng.
D. T chc và cu trúc cơ th ngày càng nâng cao, phc tp.
Câu 54: Qun th ban đầu gm 100% cá th có kiu gen d hp t thì sau 3 thế h t th phn t
l kiu gen đồng hp t ln s
A. 75%. B. 12,5%. C. 43,75%. D. 87,5%.
Câu 55: Mt qun th có cu trúc di truyn như sau:
0,3 AA : 0,4 Aa : 0,3 aa. Kết lun nào sau không đúng?
A. Tn s alen A là 0,5; alen a là 0,5.
B. Nếu là qun th giao phi thì thế h tiếp theo, kiu gen AA là 0,09.
C. Qun th chưa cân bng v mt di truyn.
D. Nếu là qun th t phi thì thế h tiếp theo, kiu gen aa chiếm 0,4.
Câu 56: Trong thc tin hoán v gen có ý nghĩa là:
A. To được nhiu t hp gen độc lp.
B. Làm hn chế xut hin ngun biến d t hp.
C. T hp các gen có li v cùng nhim sc th.
D. Làm gim s kiu hình trong qun th.
Câu 57: Nhân t tiến hoá nào ch làm thay đổi thành phn kiu gen mà không làm thay đổi tn s
alen ca qun th?
A. Di gen – nhp gen. B. Đột biến.
C. Giao phi không ngu nhiên. D. Các yếu t ngu nhiên.
Câu 58: Bng con đường phân ly tính trng, s chn lc ca con người t mt loài hoang di ban
đầu đã dn đến hin tượng to thành các ging cây trng khác nhau. Mt trong s các ging cây
trng dưới đây không xut phát t loài mù tc hoang di, đó là
A. ci cúc. B. ci bp. C. ci tho. D. suplơ.
Câu 59: Cho các gen phân li độc lp và tri hoàn toàn.
Phép lai: P. AaBbDd x aaBbDd, cho s kiu gen, kiu hình F1
A. 18 kiu gen, 18 kiu hình. B. 18 kiu gen, 8 kiu hình.
C. 8 kiu gen, 18 kiu hình. D. 8 kiu gen, 18 kiu hình.
Câu 60: ng dng công ngh tế bào trong to ging mi thc vt:
1. Cy truyn phôi. 2. Dung hp tế bào trn. 3. Nhân bn vô tính bng k thut chuyn nhân.
4. nuôi cy ht phn. 5. Chn dòng tế bào xôma có biến d. 6. Nuôi cy
tế bào thc vt in vitro to mô so.
Phương án đúng là: A. 1,2,3,4. B. 2,4,5,6. C. 2,3,5,6. D. 1,2,5,6.
---------------Hết---------------
Đáp án đề thi th đại hc ln 2 năm 2012 trường Trn P
Môn Sinh hc
1C 7B 13C 19B 25C 31D 37B 43A 49D 55B
2C 8B 14C 20C 26D 32D 38D 44C 50C 56C
3C 9B 15C 21B 27B 33B 39B 45A 51A 57C
4A 10C 16A 22B 28D 34A 40C 46C 52B 58A
5C 11C 17C 23C 29C 35A 41B 47C 53B 59B
6C 12B 18D 24A 30A 36B 42C 48B 54C 60B