TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM 2014
Môn: TOÁN ; Khối A, A1, B và D
Thời gian : 180 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
3
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
2.
23
x
y
7
y x
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
b) Tìm trên đường thẳng
x
9
những điểm mà qua đó kẻ được ba tiếp tuyến
đến đồ thị (C) của hàm số.
Câu 2 (2,0 điểm).
x
3
x
x
2 3 sin 2 . 1 cos 2
0.
a) Giải phương trình:
x
x
x
b) Giải phương trình:
log
2
2
2 log
2
2
2
4cos 2 .sin
x
x
2sin 2
1
x
1 3.
1
2
1
2
2
y
4
2
x
1
2
y
log 1 2
Câu 3 (1,5 điểm). Giải hệ phương trình:
.
3
3
2 2
10
y
1
x
,
.
AM
2
BM
.
x
2
y
12
Câu 4 (1,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh
a BD a Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho
Biết rằng hai mặt
phẳng (SAC) và (SDM) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và mặt bên (SAB)
060 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a và cosin
tạo với mặt đáy một góc
của góc tạo bởi hai đường thẳng OM và SA.
2
b
c
2 3.
Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức:
a b c
3(
P
.
Câu 5 (1,0 điểm). Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn:
1 1 1
a b c
) 2
2
a
II. PHẦN RIÊNG (2,0 điểm)
A. Dành cho thí sinh thi khối A, A1
n
2
Câu 6a (1,0 điểm). Cho
Xác định số hạng không phụ thuộc vào
P x
( )
x x
(
.
1
x
)
x khi khai triển
( )P x biết n là số nguyên dương thỏa mãn
.
3
C
n
n A
2
1
2
n
Câu 7a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ
(1;5).
và
Tâm đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp của tam giác lần lượt là
I
,Oxy cho tam giác ABC có đỉnh
A
2;2
Tìm tọa độ các đỉnh B và C của tam giác.
5
2
K
;3 .
A. Dành cho thí sinh thi khối B, D
Câu 6b (1,0 điểm). Cho tập hợp A tất cả các số tự nhiên có năm chữ số mà các chữ số
đều khác 0. Hỏi có thể lấy được bao số tự nhiên từ tập A mà số đó chỉ có mặt ba
chữ số khác nhau.
Câu 7b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm
và hai
A
(0;2),
4
B
0;
5
1 0,
x y
2 0.
Hãy viết phương trình đường
: 2
,d d lần lượt tại M, N sao cho AM song song
1
2
đường thẳng
d
:
d x y
2
1
thẳng d đi qua gốc tọa độ và cắt
với BN.
http://megabook.vn/
----- HẾT -----
TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM
TỔ TOÁN – TIN
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ I NĂM 2014
Môn: TOÁN
Câu Đáp án Điểm
a) Học sinh tự giải 1,0 Câu 1
(2,0 điểm)
2
x
3
2
k x m
(
) 9
m
7
6
x k
b) Gọi M (m; 9m – 7) là điểm bất kì nằm trên đường thẳng y = 9x – 7.
Vì mọi đường thẳng có dạng x = m không là tiếp tuyến của đồ thị (C) nên ta xét d
là đường thẳng đi qua M và có dạng: y = k(x – m) + 9m – 7.
Đường thẳng d là tiếp tuyến của (C) khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm:
2
x
3
2
2
x
(3
6 )(
x x m
) 9
m
7
6
x k
3
x
2
x
3
3
x
2
3
x
2
mx
3
5 0
6
(5 3 )
5 9
m x
m
0
0,5
3
x
2
x
Do đó điều kiện của m là:
Qua M kẻ được ba tiếp tuyến đến (C) khi hệ trên có ba nghiệm phân biệt hay
phương trình sau có ba nghiệm phân biệt:
2
mx m
x
9
3
2
1 2
x
2
m
2
m
m
(5 3 ).1 5 9
m
m
5 3 m
8(5 9 ) 0 m
42
15 0 0,5 1
3
5 m 1 m 0
9
2
2.1
1
1.
Vậy các điểm M cần tìm có tọa độ (m; 9m – 7) với m < –5 hoặc
m
m
1
3
sin 2
x
.
1
2
x
x
2
4cos 2 .sin
x
3 0
x
3 0
x
2cos 2 1 cos 2
x
a) Điều kiện: Câu 2
(2,0 điểm)
2
x
cos 2
2
3sin 2
x
3 sin 2
3 sin 2
x
cos 2
cos 2
x
x
0
0,5
x
0
x x
2 3 sin 2 .cos 2
x
cos 2
x
3 sin 2
x
cos 2
x
0
3 sin 2
x
cos 2
2(*)
x
2 3 sin 2 .cos 2
2
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương:
x
2 3 sin 2 . 1 cos 2
2 3 sin 2
x
2 3 sin 2
x
x
sin 2
c
os2
x
3 sin 2
x c
x
os2
0
1
2
3
2
Mà
(*)
3 sin 2
x
cos 2
x
2
sin(2
x
) 1
x
.
k
3
6
x
0,5
k k
,
.
3
http://megabook.vn/
Vậy nghiệm của phương trình là:
0
x
.
1
4
b) Điều kiện
2
x
1 2
Phương trình đã cho tương đương với:
x
2 x 1 0,5 2
8
* .
x
4 x 2 4
16 x
2
x
1 2 x
2
(4 )
x
(1 2
2
x
)
Chia hai vế của (*) cho 1 2 x ta được: 2. x
4
1 2 x
2
t
0,5 Đặt t
t
1 2 2 t x . 3
2 x
4
1 2 x
x
1
.
3
2
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là:
x
2
x
4
2
( 2 )
y
4
y
( 2 )
Phương trình đầu tiên của hệ tương đương với: Câu 3
(1,5 điểm)
f
y
f t
( )
2
t
4
.
t
f x
2
y
t
t
t
2
t
4
t
với 0,75
f
'( ) 1
t
0,
t
f t
2
t
f
x
2
t
biến trên R. Từ đó
4
f x
2
4
4
t
2
y
2 .
y
Ta có là hàm số đồng
x
2
y
3
2
x
3
x
5
3
2 2
x
3
(
x
3
1)
2(
x
1)
3
x
x
1
3
1 2
1
3
3
Thế vào phương trình sau của hệ phương trình đã cho ta được:
y g t
( )
3
t
t
2 .
g
x
1
g x
1
với
g t
2
'( ) 3
t
2 0,
t
g t
3
3
Ta có là hàm số đồng biến trên R. Từ đó:
g x
1
3
3
0,75 g x 1
2
3
x
1
x x 1
x
3 0
ABCD
SH
ABCD
.
SAC
2 x 1 . x 0
SK AB
1; 2 , 0; 0 .
ABCD
SDM
là góc giữa hai mặt phẳng
SAB
Câu 4
(1,5 điểm)
y
0
y
Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là:
vì
Gọi H AC DM
,
60o
SKH
HK AB
.
ABCD
CD
AH
AC
Từ H kẻ
và
1
3
AO
2
1
4
HA AM
HC CD
đều , AO là đường cao
a
3
a
a
3
AH
HK AH
.sin
HAK
4
3 1
.
4 2
8
SH HK
o
.tan 60
.
http://megabook.vn/
a
3
8
. Do AM // 0,75 Mà ABD
3
3
a
3
V
SH S
.
2
a a
.
.
S ABCD
.
ABCD
1
3
2
16
Vậy
OM SA
;
cos
Ta có
1 3
.
3 8
OM SA
.
OM SA
2
o
.OM SA OA AM SH HA
AO AH AM AH
.
.
AO AM AH
.
.cos 30
1
2
Mà
2
2
a
.
2
a a
.
3 4
3 3
.
2
a
4
1
2
3
2
0,75
cos
OM SA
,
12
273
a
2
Vậy
a
3
với
2
0
a
3
a
4
a
13
6
a
2
a
9
21
8
9
2
4 0
2
a
26
a
3
a
a
a
0
(đúng)
1
4
2
2
Câu 5 (1,0 điểm) Ta chứng minh 0,5
c
3
b
3
2
c
2
b
Tương tự
2
2
a
2
b
c
15
3
a b c
9
c
2 2
1
2
27
2
3
2
n
8
0,5 Vậy
2
n A
n
1
3
C
n
n
2
2
n
n
n
1
9
b
;
2 2
1 1 1
2
a b c
Dấu " " xảy ra khi
a b c
1.
n N n
,
n n
1
6
Câu 6a
(1,0 điểm) Ta có 0,5
8
2
8
...
x
f x
1
x
x
1
1
x
1
0
C
8
1
C
8
2
x C
8
8 8
C x
8
1
x
1
8
x
1
6
x
1
4
x
Ta có
x
1
3
3
C
8
0
4
x
0,5 và Số hạng không phụ thuộc vào x chỉ có trong hai biểu thức
1
2
x
2
và
3C C
3
8
4C C
4
8
98.
8 1C
Vậy
4
0
3
C C C
C 8
4
2
3
4
8
R AK
Trong đó có hai số hạng không phụ thuộc x là
;3
5
:
2
5
2
K
2
.
x
y
2
3
25
4
tâm bán kính Câu 7a
(1,0 điểm) Phương trình đường tròn ngoại tiếp ABC
x y
8 0
3
5
2
x
5
1
2 1 2 5
y
x y
8 0
2
D AI
K
0,5 Phân giác AI có phương trình
tọa độ của D là nghiệm của hệ
2
x
y
3
25
4
5
2
3
http://megabook.vn/
Gọi
D
.
5 1
;
2 2
x
y
5
2
1
2
Giải ra ta được hai nghiệm và 1
5 x
y
ICD
ICD
ICA IAC CID
C A
2 2
D DC DI
cân tại Lại có
ICB BCD
,
DC DB B C
2
2
x
y
2
DI
là nghiệm của hệ
1
5
2
5
2
1
2
y
1
.
2
4
2
x
x
x
3
y
25
4
0,5
mà
5
2
,B C có tọa độ là
1;1 , 4;1 .
3
9C . Chọn 2
Vậy
Câu 6b
(1,0 điểm)
3
60
0,5 Số cách chọn 3 chữ số phân biệt a, b, c từ 9 chữ số thập phân khác 0 là
chữ số còn lại từ 3 chữ số đó, có 2 trường hợp sau đây:
Trường hợp 1. Cả 2 chữ số còn lại cùng bằng 1 trong 3 chữ số a, b, c: có 3 cách;
mỗi hoán vị từ 5! hoán vị của 5 chữ số (chẳng hạn) a, a, a, b, c tạo ra một số tự
nhiên n; nhưng cứ 3! hoán vị của các vị trí mà a, a, a chiếm chỗ thì chỉ tạo ra cùng
5!
3!
một số n, nên trong trường hợp này có cả thảy số tự nhiên.
3
90
5!
2!2!
150
150 7 4 3 12600
Trường hợp 2. Một trong 2 chữ số còn lại bằng 1 trong 3 chữ số a, b, c và chữ số
kia bằng 1 chữ số khác trong 3 chữ số đó: có 3 cách; mỗi hoán vị từ 5! hoán vị của
5 chữ số (chẳng hạn) a, a, b, b, c tạo ra một số tự nhiên n; nhưng cứ 2! hoán vị của
các vị trí mà a, a chiếm chỗ và 2! hoán vị của các vị trí mà b, b chiếm chỗ thì chỉ 0,5 tạo ra cùng một số n, nên trong trường hợp này có cả thảy số tự nhiên.
3
(60 90)C
9
Vậy: số thỏa mãn điều kiện đề bài.
; 1
; 2 2
s
N s
t
9!
3!6!
,
t N d
2
AM Oy
M d M t
1
M
(0; 1)
0
Nếu
(loại)
Do O, M, N thẳng hàng và AM // BN nên:
2
Giả sử Câu 7b
(1,0 điểm)
t
2
s
t
15
s
t
6
5
s
2
2
s
s
3
st
15
st
kON
l BN
OM
AM
.4
5
t
2 2
s
1
t
6
5
3
t
.
M
2;1 ,
N
s
t
s
t
4 2
;
5 5
1,0 Vậy
http://megabook.vn/
Chú ý. Nếu học sinh có cách giải khác mà kết quả đúng vẫn tính điểm tối đa.