§Ò thi thö ®¹i häc Bïi Quang Hng
1/4
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 09
n: Hoá Học - Khi A
(Thi gian: 90 phút không kể thời gian phát đề)
C©u 1: Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: (1) ancol no đơn chức, (2) anđehit no đơn chức,
(3) ancol không no đơn chức có một nối đôi ,(4)
A. (1) và (2) B. (2) (3) C. (3) anđehit không no đơn chức có một nối đôi ứng với
công thức tổng quát là CnH2nO chỉ có hai chất sau:và (4) D. (1) và (4)
C©u 2: Để phân biệt các chất riêng biệt fomalin, axeton, xiclohecxen, ta có thể tiến hành theo trình
tự nào sau đây:
A. ng nước brom, dùng dd thuốc tím B. Dùng thuốc thử AgNO3/NH3,nước brom
C. ng dd thuốc tím, dùng AgNO3 D. A, B, C, đu đúng
C©u3: Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dung dịch AgNO3/NH3 (dùng dư) thu được sản phm
Y. Y tác dụng được với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đu cho khí vô cơ. X có công thức
phân tử nào sau đây:
A. HCHO B. HCOOH C. HCOONH4 D. A, B, C, đu đúng
C©u 4: Một anđehit no mạch hở , không phân nhánh có công thức thực nghiệm là (C2H3O)n. X có
công thức phân tlà:
A. C2H4(CHO)2 B. C2H5CHO C. C4H8(CHO)2 D. C4H8(CHO)4
C©u 5: để phân biệt các chất riêng bit benzanđehit, benzen , ancol benzylic, ta có thtiến hành
theo trình tự nào sau đây?
A. ng thuốc thử AgNO3/NH3, nước brom B. Dùng Na kim loại , dung dịch NaOH
C. ng thuốc thử AgNO3/NH3, dùng Na D. ng nước bvrom, dùng Na kim loại
C©u 6: Có hai chất hữu cơ X,Y chứa các nguyên tốC,H,O phân tử khối đều bng 74 đvc. Biết X
tác dụng với Na; cả X và Y đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3/NH3.
X và Y có công thc cấu tạo nào sau đây?
A. C4H9OH và HCOOC2H5 B. OHC—COOH và HCOOC2H5
C. OHC—COOH và C2H5COOH D. C2H5COOH và HCOOC2H5.
C©u 7: X là axit no đa chức có công thức nguyên (C3H4O3)n. X là hợp chất o sau đây?
A. C3H3(COOH)3 B. C4H7(COOH)3
C. C3H5(COOH)3 D. A, B, C đều sai
C©u 8: Axit fomic có thể lần lượt phản ng tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây?
A. Dung dịch NH3, dung dịch NaHCO3,Cu, CH3OH
B. Dung dịch NH3, dung dịch NaHCO3, dung dịch AgNO3/NH3, Mg
C. Na, dung dịch Na2CO3,C2H5OH,dung dịch Na2SO4
D. Dung dịch NH3, dung dịch Na2CO3, Hg, CH3CHO
C©u 9: Cho 3,5g hợp chất đơn chớc X (chỉ chứa C , H, O) phản ứng hoàn toàn với dung dịch
AgNO3/NH3 thu được 10,8g Ag. Xcó công thức phân tử nào sau đây?
A. CH3CHO B. C2H5CHO C. C3H5CHO D. C3H7CHO
C©u 10:y sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần nh axit: (1) HCOOH, (2) CH3COOH
(3) Cl-CH2COOH, (4) (CH3)2CHCOOH (5) (Cl)2CHCOOH.
A. (4) < (1) < (2) < (3) <(5) B. (4) < (2) < (1) < (3) < (5)
C. (4) < (2) < (3) < (1) < (5) D. (4) < (3) < (2) < (1) < (5)
C©u 11: Một hợp chất X có công thc phân tử C3H7O2N. Xphản ứng với dung dịch brom, tác
dụng với dung dịch NaOH và HCl. Xcó công thc cấu to nào sau đây?
A. H2N-CH2-CH2-COOH B. CH2=CH-COONH4
C. H2N-CH(CH3)-COOH D. A,B,C đều sai
C©u 12: Đốt cháy hoàn toàn 3,7g hỗn hợp 2 este đồng phân X vàY ta thu được 3,36lit khí CO2
(đktc) và 2,7g H2O. X và Y có công thức cấu tạo là:
§Ò thi thö ®¹i häc Bïi Quang Hng
2/4
A. CH2=CH-COOCH3 và HCOOH2-CH=CH2 B. CH3COOCH3 và HCOOC2H5
C. CH2=CH-COOCH3 và CH3COOCH2-CH=CH2 D. Kết quả khác
C©u 13: Chất X có công thức phân tử CnH2nO2, không tác dng với Na, khi đun ng với axit vô
cơ được hai chất Y1, Y2. Y2 HCHO; Y1 tham gia phản ứng tráng bạc. Xác định giá trị tối thiểu n
A. n=5 B. n=6 C. n=4 D. n=2
C©u 14: Taminoaxit có ctpt C3H7NO2thể tạo thành bao nhiêu loại polime khác nhau?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
C©u 15: Những chất và vật liệu nào sau đây dùng m chất dẻo (1) polietilen (2) đất sét , (3)
polimetyl metacrylat (4) nha fenolfomanđehit (5) polistiren (6) cao su
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4), (5) D. (3), (4) ,(6)
C©u 16: Tơ nilon 6-6 là:
A.hecxaClo- XiClohecxan B. Poliamit của axit ađipic và hecxametilen-điamin
C. Poliamit của axit - aminocaproic D. Polieste của axit axit đipic và etilenglicol
C©u 17: Để nhn biết các chất metanol, glixerol, dung dịch glucozo, dung dịch anilin ta có thể tiến
hành theo trình tnào sau đây?
A. ng dung dịch AgNO3/NH3, Cu(OH)2, nước brom B. Dùng Cu(OH)2, nước brom
C. dùng Na kim loại, dùng dung dịch AgNO3/NH3 D. A và B đúng
C©u 18:y sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần nh bazo (1) C6H5-NH2 (2) C2H5-NH2
(3) (C2H5)2NH; (4)NaOH ; (5) NH3
A. 1< 5 <2 < 3 < 4 B. 1 < 2 < 5 < 3 <4
C. 1 < 5 < 3 < 2 <4 D. 2 < 1 < 3 < 5 < 4
C©u 19 Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng:
A. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là slẻ
B. Phân tử khối ca một amin đơn chức luôn là số chẵn
C. Đốt cháy hết amol amin bất k luôn thu được tối thiểu a/2 molN2 (giả sử pứ cháy chcho N2).
D. A, C đều đúng
C©u 20:y chỉ ra CÂU sai trong các CÂU sau đây:
A. Các amin đều kết hợp với proton
B.nh bazo của các amin đu mạnh hơn NH3 .
C. Metylamin có tính bazo mnh hơn anilin.
D. Công thc tổng quát của amin no ,mạch hở bất kì là CnH2n+2-2kNk
C©u 21: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9O2N. Cho X phản ứng với dung dịch
NaOH, đun nhẹ được muối Y và khí Z làm xanh giấy qu ướt. Cho Y tác dụng với NaOH rắn,
nung nóng được CH4. X có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. C2H5-COONH4 B. CH3-COONH4
C. CH3-COO- NH3CH3 D. B và C đúng
C©u 22: Cho dung dịch X chứa n0 mol ZnO22- vào dung dịch Y chứa x mol H+ . Hãy chọn câu sai:
A. Nếu x ≤ 2n0 thì ta chỉ viết một phn ứng sau: ZnO22- + 2H+ Zn(OH)2
B. Nếu 2n0 < x < 4n0 thì ta phải viết hai phản ứng sau:
ZnO22- + 2H+ → Zn(OH)2 ↓ (1) ZnO22- + 4H+ → Zn2+ + 2H2O (2)
C. Nếu x ≥ 4n0 thì ta chỉ viết một phn ứng sau: ZnO22- + 4H+ Zn2+ + 2H2O
D. nếu x > 2n0 thì H+ dư nên ta chỉ viết một phản ứng sau: ZnO22- + 4H+ → Zn2+ + 2H2O
C©u 23: Cho 400 ml dung dịch X chứa AlCl3 0,2M tác dụng với 600 ml dung dịch Y chứa NaOH
0,5M. Ta thu được 1 lít dung dịch C. Dung dịch C chứa:
A. NaCl, AlCl3 B. NaCl, NaAlO2 và NaOH dư
C. NaCl, NaAlO2 D. NaAlO2 và NaOH
C©u 24: Các cht đồng đẳng thì không cùng một công thức phân tử nhưng ...... n tính chất tương
tự nhau. Hãy điền chỗ trống (......) mt trong những cụm từ sau:
§Ò thi thö ®¹i häc Bïi Quang Hng
3/4
A. Các chất đồng phân B. Cấu tạo hoá học tương t nhau
C. yếu tố cơ bản D. Ph thuộc trật tự sắp xếp và liên kết hóa học giữa
C©u 25 A,B là hai hợp chất hữu cơ đơn chức, có cùng công thức đơn giản là CH2O trong đó
MA<MB . công thức phân tử ca A, B lần lượt là :
A. C2H4O2 và CH2O B. CH2O và C2H4O2
C. C3H6O3 và C2H4O2 D. CH2O và C3H6O3
C©u 26: Hçn hîp A gåm CuO, Al2O3 vµ mét oxit s¾t. Cho H2 h ®I qua A nungng sau khi phn øng
hoµn toµn thi thu ®îc 1,44 gam níc. §Ó hoµ tan A n 170ml dd H2SO4 lo·ng 1M. Khèi lîng Al2O3 trong
hçn hîp lµ?
A. 2,04 B. 1,02 C. 4,08 D. 3,06
C©u 27: Dung dịch X chứa đồng thời 0,01mol NaCl 0,05 mol CuCl2, 0,04 molFeCl3 và 0,04mol
ZnCl2. kim loại đầu tiên thoát ra katot khi điện phân dung dịch trên là:
A. Fe B. Cu C. Zn D. Na
C©u 28: §iÖn ph©n dd chøa 7,45 gam KCl vµ 28,2 gam CuNO3(®iÖn cùc tr¬ng nn), ®Õn khi khèi
lîng dd gi¶m 10,75 gam th× dõng l¹i. DD sau ®iÖn pn gåm?
A. KNO3, KCl B. KNO3, Cu(NO3)2
C. KNO3, Cu(NO3)2, HNO3 D. KNO3, KOH
C©u 29: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và CuSO4, nếu dung dịch sau khi điện phân hòa
tan được Al2O3 thì sẽ xảy ra trường hợp nào sau đây:
A. NaCl dư B. CuSO4.
C. NaCl dư hoặc CuSO4 D. NaCl và CuSO4 điện phân hết
C©u 30: Điện phân nóng chảy muối MX (Mlà kim loại kiềm, X là Cl, Br) được chất rắn M và khí
N. cho M o nước được dung dịch M, và khí N, cho N, tác dụng với N được khí K. Cho K vào
dung dịch M, đưc dung dch L. Dung dịch L có giá trị pH là:
A. >7 B. =7 C. <7 D. Không xác định
C©u 31: Có 3 kim loại Ba, Al, Ag. NÕu ch dùng duy nhất dung dịch H2SO4 loãng thì có thể nhận
biết được những kim loại nào ?
A. Ba B. Ba, Ag C. Ba, Al, Ag D. Không xác định được
C©u 32: Để phân biệt các dung dịch hóa chất riêng biệt: CuSO4, FeCl3, Al2(SO4)3, K2CO3,
NH4NO3, (NH4)2SO4, người ta có thể dùng một trong những hóa chất nào sau đây:
A. dd NaOH B. dd Ba(OH)2 C. Ba D. B và C đều đúng .
C©u 33: Tổng số các hạt p,n và e của một kim loại X là 40.X là kim loi nào sau đây:
A. Mg B. Al C. Ca D. Sr
C©u 34: Có bao nhiêu loại phản ứng khác nhau để điều chế Mg kim loại.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4.
C©u 35: Để tách rời nhôm ra khỏi hh có lẫn Cu,Ag,Fe ta có thể dùng cách nào trong các cách sau:
A. dùng dung dịch HNO3 loãng , NaOH dư, lọc , thổi CO2, nhit phân, điện phân nóng chảy.
B. Dùng dung dịch NaOH ,lọc , thổi CO2, , nhiệt phân, điện phân nóng chảy.
C. ng dung dịch, lọc, dung dịch NaOH dư, lọc, thổi CO2, nhiệt phân, điện phân nóng chảy.
D. tất cả đu đúng
C©u 36: Có 4dung dịch trong suốt , mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation, một loại anion. Các
loi ion trong cả 4dung dịch gồm Pb2+ , Ba2+, Mg2+, K+, SO42-, Cl-, CO32- ,NO3-. 4 dung dịch đó là
những dung dịch nào sau đây
A. BaCl2, MgCO3, K2SO4, Pb(NO3)2 B. BaCl2, MgSO4, K2CO3, Pb(NO3)2
C. BaCl2, PbCO3, K2SO4, Mg(NO3)2 D. MgCl2, PbSO4, K2CO3, Ba(NO3)2
C©u 37 Cho 2,24 lit khí CO2ktc) vào 20lit dung dịch Ca(OH)2, ta thu được 6g kết tủa. Nồng độ
mol/lit của dung dịch Ca(OH)2 giá trnào sau đây
§Ò thi thö ®¹i häc Bïi Quang Hng
4/4
A. 0,002M B. 0,0035M C. 0,004M D. Kết quả khác
C©u 38: Cho3,06g oxit MxOy tan trong HNO3 dư thu được 5,22g muối. CT phân tử oxit kim loại
đó là:
A. MgO B. BaO C. CaO D. Fe2O3
C©u 39: Khö 3,48 gam mét oxit cña kim lo¹i M cÇn 1,344 lÝt H2. lîng kim lo¹i M thu ®îc choc dông
víi dd HCl d cho 1,008 lÝt khÝ. Kim lo¹i M lµ?
A. Mn B. Pb C. Fe D.Mg
C©u 40: Hoµ tan hoµn toµn m gam hçn hîp FeO, Fe3O4 vµ Fe2O3 võa hÕt V ml dung dÞch H2SO4 lo·ng
thu ®îc dung dÞch A. Chia A lµm 2 phÇn b»ng nhau. Cho dung dÞch NaOH dvµo phÇn thø nhÊt, thu
®îc kÕt a råi nung trong kh«ng khÝ ®Õn khèi lîng kh«ng ®æi ®îc 8,8 gam chÊt r¾n. phÇn thø 2 lµm
mÊt mµu võa ®óng 100ml dd KMnO4 0,1 M trong m«i trêng H2SO4 lo·ng d.
A. 8,4 B. 16 C. 16,8 D. 17,6
C©u 41: Cho m gam hỗn hợp X gm Na2O và Al2O3 lắc vào nước cho phn ứng hoàn toàn thu
được 200ml dung dịch A chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5mol/lit .Thành phn % theo
khối lượng các chất trong hỗn hợp lần lượt là
A. 37,8% 62,2% B. 37% và 63% C. 35,8% 64,2% D. kết quả khác
C©u 42: Một hỗn hợp gồm Na, Al tỷ lệ số mol là 1:2. Cho hỗn hợp này vào nước . sau khi kết
thúc phản ứng thu được 8,96lit khí H2(đktc) và chất rắn. tính khối lượng chất rắn thu được
A. 5,6g B. 5,5g C. 5,4g D. 10,8g
C©u 43 Hòa tan hết a gam một kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng,rồi cô cạn dung dịch sau
phnng,thu được 5a gam muối khan.M là kim loại nào sau đây:
A. Al B. Ca C. Ba D. Mg
C©u 44: Cho 1,365g một kim loại kiềm X tan hoàn toàn vào nước thu được một dung dịch có khối
lượng lớn hơn so với khối lượng nước đã dùng là 1,33g. X là kim loại nào sau đây:
A. Na B. K C.Rb D. Cs
C©u 45: Khi ly 3,33g mui clorua của kim loại có hóa trị II và một lượng muối nitrat của kim
loi đó có cùng smol như muối cloruai trên,thấy khác 1,59g.kim loại đó là kim loại nào sau
đây
A. Mg B. Cu C. Ba D. Ca
C©u 46: Cho 4 kim loại Mg,Al, Fe ,Cu và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgCl2. kim loại
khđược các cation trong dung dịch các muối trên là kim loi nào sau đây
A. Al B. Fe C. Mg D. Tất cả đều sai
C©u 47: Một dung dịch chứa xmol KalO2 tác dụng với dung dịch chứa ymol HCl . Điu kiện đ
sau phản ứng thu được lượng kết tủa lớn nhất là
A. X >Y B. Y > X C. X=Y D. X <2Y
C©u 48: Cho 1,15g một kim loại kiềm X tan hết vào nước . Để trung hòa dung dịch thu được cần
50g dung dịch HCl 3,65% .Xlà kim loại nào sau đây
A. K B. Cs C. Li D. Na
C©u 49:y chọn trình tự tiến hành nào trong các trình t sau để phân biệt 4 chất rắn Na2CO3,
CaCO3, Na2SO4, CaSO4 đựng ttrong 4lọ riêng biệt
A. ng nước, dung dịch HCl B. Dùng nước ,dung dịch BaCl2
C. ng nước ,dung dịch AgNO3 D. Dùng dung dịch HNO3
C©u 50: Cho31,2g hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng hết vớo dung dịch NaOH dư ,thu được 13,44
lit H2ktc) . Khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đu là bao nhiêu
A. 10,8g và 20,4g B. 11,8g và 19,4g C. 9,8g và 21,4g D. Kết quả khác