
S GIÁO D C & ĐÀOỞ Ụ
T OẠ
H I ĐNG LIÊNỘ Ồ
TR NGƯỜ
Đ THI THỀ Ử
(Đ thi g m 2 trang)ề ồ
K THI TUY N SINH VÀO L P 10 CHUYÊNỲ Ể Ớ
NĂM H C 2015 – 2016Ọ
MÔN HOÁ H C (H CHUYÊN)Ọ Ệ
Th i gian làm bài : 150 phútờ
Ngày thi: 30/05/2015
Bài 1: (3,0 đi m)ể
Câu 1. (2,0 đi mể) Hoàn thành các ch t A, B, C … và các ph ng trình hoá h c sau:ấ ươ ọ
1. (A)(r) + HCl(dd)
(B)(dd) + (C)(k) + (D)(r) (màu vàng)
2. (A)(r) + O2 (k)
0
t
(E)(r) + (F)(k).
3. (C)(k) + (F)(k)
0
t
(D)(r) + H2O(h).
4. (E)(r) + HCl
(G)(dd) + H2O(l).
5. (G)(dd) + Fe
(B)(dd).
6. (G)(dd) + (C)(k)
(B)(dd) + (D)(r) + HCl.
7. (D)(r) + O2
0
t
(F)(k).
8. (C)(k) + O2 d ư
0
t
(F)(k) + H2O(h).
Câu 2. (1,0 đi mể) Hoà tan hoàn toàn 5,22 gam m t mu i cacbonat vào HNOộ ố 3 d , sau ph nư ả
ng thu đc h n h p (X) g m COứ ượ ỗ ợ ồ 2 và 0,015 mol NO. Xác đnh công th c mu i cacbonatị ứ ố
và vi t ph ng trình ph n ng x y ra.ế ươ ả ứ ả
Bài 2: (3,0 đi m)ể
Câu 1. (1,5 đi mể)Cho 3,58 gam h n h p (X) g m Al, Fe, Cu vào 200ml dung d chỗ ợ ồ ị
Cu(NO3)2 0,5M, khi ph n ng hoàn toàn đc dung d ch (A) và ch t r n (B). Nung (B)ả ứ ượ ị ấ ắ
trong không khí ở nhi t đ cao đn ph n ng hoàn toàn thu đc 6,4 gam ch t r n (C).ệ ộ ế ả ứ ượ ấ ắ
Cho (A) tác d ngụ dung d ch NaOH d , nung k t t a trong không khí đn kh i l ng khôngị ư ế ủ ế ố ượ
đi, tách b CuO thì thuổ ỏ đc 2,62 gam ch t r n (D). Tính ph n trăm kh i l ng m i ch tượ ấ ắ ầ ố ượ ỗ ấ
trong h n h p ban đu.ỗ ợ ầ
Câu 2. (1,5 đi mể) Nung trong chân không 69,6 gam h n h p (X) g m C, Feỗ ợ ồ 2O3 và
Ba(HCO3)2 t i ph n ng x y ra hoàn toàn và v a đ, thì thu đc h n h p (Y) ch g mớ ả ứ ả ừ ủ ượ ỗ ợ ỉ ồ
m t kim lo i và m t oxit kim lo i cùng m t khí (Z) duy nh t thoát ra. Cho khí này vào bìnhộ ạ ộ ạ ộ ấ
kín ch a 3 gam than nóng đ (th tích không đáng k ) t i ph n ng hoàn toàn r i đa vứ ỏ ể ể ớ ả ứ ồ ư ề
nhi t đ ban đu thì áp su t bình tăng lên ệ ộ ầ ấ
500
11
%. Vi t các ph ng trình ph n ng x y raế ươ ả ứ ả
và tính s mol m i ch t trong h n h p (X). Bi t th tích bình kín luôn không đi.ố ỗ ấ ỗ ợ ế ể ổ
Bài 3: (3,0 đi m)ể
Câu 1. (1,5 đi mể) Nêu hi n t ng hoá h c và vi t ph ng trình ph n ng khi th c hi nệ ượ ọ ế ươ ả ứ ự ệ
m i thí nghi m sau:ỗ ệ
a. Đt cháy hoàn toàn b t thu c tím, sau đó cho HCl đm đc vào s n ph m và đun nh .ố ộ ố ậ ặ ả ẩ ẹ
b. S c khí clo vào n c c t có nhúng s n m t m u qu tím.ụ ướ ấ ẵ ộ ẫ ỳ

c. Cho khí cacbon monooxit vào dung d ch PdClị2.
Câu 2. (1,5 đi mể)
a. Vi t ph ng trình hoá h c đi u ch metan t tinh b t và tinh b t t metan.ế ươ ọ ề ế ừ ộ ộ ừ
b. Vi t công th c các ch t béo có th có đ khi thu phân trong môi tr ng ki m sinh raế ứ ấ ể ể ỷ ườ ề
hai axit béo: C17H35COOH và C17H33COOH.
Bài 4: (3,0 đi m)ể
Câu 1. (1,0 đi mể) Vi t ph ng trình hoá h c hoàn thành s đ chuy n hoá:ế ươ ọ ơ ồ ể
Na2O
2
CO+
(X)
1:1
ddHCl+
(Y)
1:1
ddHCl+
(Z)
2
H O+
(T)
2
CO+
(Y)
T+
(X).
Câu 2. (2,0 đi mể) Phân bi t các ch t sau b ng ph ng pháp hoá h c:ệ ấ ằ ươ ọ
a. Các ch t khí không màu: axetilen, propilen, metan, butan.ấ
b. Các dung d ch/ ch t l ng: dung d ch axit axetic, lòng tr ng tr ng, dung d ch mantoz ,ị ấ ỏ ị ắ ứ ị ơ
dung d ch saccaroz , dung d ch glucoz , dung d ch fructoz , h tinh b t.ị ơ ị ơ ị ơ ồ ộ
Vi t các ph ng trình ph n ng minh ho .ế ươ ả ứ ạ
Bài 5: (3,0 đi m)ể
Câu 1. (1,0 đi mể) Thu phân hoàn toàn mỷ1 gam este (X) m ch h b ng dung d ch NaOHạ ở ằ ị
d , thu đc mư ượ 2 gam ancol (Y) và 15 gam h n h p mu i c a hai axit h u c đn ch c. (Y)ỗ ợ ố ủ ữ ơ ơ ứ
không có nhóm OH li n k và khi đt cháy hoàn toàn mề ề ố 2 gam (Y) b ng oxi thì thu đc 0,3ằ ượ
mol CO2 và 0,4 mol H2O. Xác đnh công th c este (X) và tính giá tr c a mị ứ ị ủ 1.
Câu 2. (2,0 đi mể) Đt cháy hoàn toàn 84 gam h n h p (X) g m FeSố ỗ ợ ồ 2 và Cu2S b ng l ngằ ượ
oxi l y d ta đc ch t r n (A) và 20,16 lít SOấ ư ượ ấ ắ 2 (đktc), chuy n toàn b SOể ộ 2 thành SO3 r iồ
h p th vào n c đc dung d ch (B). Cho toàn b (A) vào (B) khu y kĩ cho các ph n ngấ ụ ướ ượ ị ộ ấ ả ứ
x y ra hoàn toàn r i l c, r a ph n không tan thu đc ch t r n (C). ả ồ ọ ử ầ ượ ấ ắ
a. Vi t các ph ng trình ph n ng x y ra.ế ươ ả ứ ả
b. Tính kh i l ng ch t r n (C). ố ượ ấ ắ
Bài 6: (3,0 đi m)ể
Câu 1. (1,5 đi mể) B ng ph ng pháp hoá h c, hãy ằ ươ ọ nêu cách nh n bi t:ậ ế
a. Năm dung d ch NHị3, NaCl, KI, K2S, Pb(NO3)2 b ng m t thu c th duy nh t.ằ ộ ố ử ấ
b. Tám dung d ch FeClị3, AlCl3, NH4Cl, CuCl2, HCl đc, ZnClặ2, MgCl2, KCl b ng m tằ ộ
thu c th duy nh t.ố ử ấ
Câu 2. (1,5 đi mể) H n h p khí (X) g m hai anken k ti p nhau trong dãy đng đng. ỗ ợ ồ ế ế ồ ẳ Đtố
cháy hoàn toàn 5 lít h n h p (X) c n v a đ 18 lít khí oxi (các th tích khí đo cùng đi uỗ ợ ầ ừ ủ ể ở ề
ki n nhi t đ, áp su t).ệ ệ ộ ấ
a. Xác đnh công th c phân t c a hai anken.ị ứ ử ủ
b. Hiđrat hóa hoàn toàn m t th tích (X) v i đi u ki n thích h p thu đc h n h p ancolộ ể ớ ề ệ ợ ượ ỗ ợ
(Y), trong đó t l v kh i l ng các ancol b c m t so v i ancol b c hai là 28:15. Xácỉ ệ ề ố ượ ậ ộ ớ ậ
đnh ph n trăm kh i l ng m i ancol trong h n h p ancol (Y).ị ầ ố ượ ỗ ỗ ợ

Bài 7: (2,0 đi m) ểBài toán h u c phân lo iữ ơ ạ
H n h p (A) g m hai ch t h u c m ch h , ch a cùng m t lo i nhóm ch c hoá h c. Khiỗ ợ ồ ấ ữ ơ ạ ở ứ ộ ạ ứ ọ
đun nóng 47,2 gam h n h p (A) v i l ng d dung d ch NaOH thì thu đc m t r u đn ch cỗ ợ ớ ượ ư ị ượ ộ ượ ơ ứ
và 38,2 gam h n h p mu i c a hai axit h u c đn ch c, k ti p nhau trong dãy đng đng. M tỗ ợ ố ủ ữ ơ ơ ứ ế ế ồ ẳ ặ
khác, n u đt cháy h t 9,44 gam (A) thì c n v a đ 12,096 lít Oế ố ế ầ ừ ủ 2, thu đc 10,304 lít COượ 2. Các
th tích khí đu đo đktc. Xác đnh công th c phân t , vi t công th c c u t o các ch t có trongể ề ở ị ứ ử ế ứ ấ ạ ấ
h n h p (A).ỗ ợ
---H T---Ế
-Cho: C = 12; Ba = 137; H = 1; Fe = 56; Cu = 64; S = 32; O = 16; Na = 23; Al = 27; N = 14
-Ghi chú: Giám th không gi i thích thêm. Thí sinh đc s d ng b ng tu n hoàn các ị ả ượ ử ụ ả ầ
nguyên t hoá h c.ố ọ

S GIÁO D C & ĐÀO T OỞ Ụ Ạ
H I ĐNG LIÊN TR NGỘ Ồ ƯỜ
K THI TUY N SINH VÀO KH I 10 THPT CHUYÊNỲ Ể Ố
NĂM H C 2015 – 2016Ọ
MÔN: HOÁ H CỌ
-Th i gian làm bài: ờ150 phút.
-Hình th c thi: ứt lu n.ự ậ
-S trang: ố2 trang
-T ng đi m: ổ ể 20 đi mể
-S câu:ố10 câu
VÔ C – 1Ơ2 đi mể
Ph n 1: Oxit – Axit – Baz – Mu i – Kim lo iầ ơ ố ạ
1. Vi t ph ng trình hoá h c, d a trên:ế ươ ọ ự
-Tính ch t hoá h c căn b n c a oxit, axit, baz , mu i và kim lo i.ấ ọ ả ủ ơ ố ạ
-Ph ng trình đi u ch các oxit, axit, baz , mu i, kim lo i.ươ ề ế ơ ố ạ
-Ph ng trình trung hoà gi a ch t mang tính axit và ch t mang tính baz .ươ ữ ấ ấ ơ
-Các ph n ng oxi hoá – kh đi v i h p ch t c a l u hu nh, halogen, oxi.ả ứ ử ố ớ ợ ấ ủ ư ỳ
2. Bài toán v kim lo i, các d ng:ề ạ ạ
-Bài toán cho (h n h p) kim lo i vào dung d ch ch a (h n h p) mu i (t n t i ít nh t ỗ ợ ạ ị ứ ỗ ợ ố ồ ạ ấ
m t h n h p)ộ ỗ ợ
-Bài toán kh oxit kim lo i b ng hiđro, nhôm, magiê, cacbon, cacbonmonooxit.ử ạ ằ
-Bài toán v kim lo i l ng tính.ề ạ ưỡ
3. Bài toán gi i xoay quanh oxit, axit, baz , mu i, n m trong các d ng:ả ơ ố ằ ạ
-Toán v nhi t phân mu i (nitrat, cacbonat, hiđrocacbonat)ề ệ ố
-Gi i toán có liên quan đn tính oxi hoá c a axit HNOả ế ủ 3, H2SO4. (thông qua vi c oxi hoá ệ
các kim lo i đi n hình, các mu i)ạ ể ố
-Gi i bài toán bi n lu n tr ng h p, l p ph ng trình/ h ph ng trình đi s , ch n ả ệ ậ ườ ợ ậ ươ ệ ươ ạ ố ặ
kho ng toán h c nâng cao.ả ọ
-Toán ng d ng linh ho t các đnh lu t: b o toàn nguyên t , b o toàn kh i l ng.ứ ụ ạ ị ậ ả ố ả ố ượ
-Gi i toán v ch t l ng tính, bài toán cho oxit axit (COả ề ấ ưỡ 2, SO2, P2O5) vào dung d ch ị
ki m, bài toán trung hoà.ề
-Bài toán v xác đnh kim lo i, công th c h p ch t.ề ị ạ ứ ợ ấ
-Gi i toán v dung d ch.ả ề ị
Ph n 2: Phi kim, b ng tu n hoàn các nguyên t hoá h cầ ả ầ ố ọ
1. Vi t ph ng trình hoá h c:ế ươ ọ
Hi n t ng, ph ng trình hoá h c, v n d ng linh ho t:ệ ượ ươ ọ ậ ụ ạ
-Tính ch t hoá h c c a các ch t, h p ch t: clo, HCl, brom, HBr, mu i clorua, bromua, ấ ọ ủ ấ ợ ấ ố
cacbonmonooxit, cacbonđioxit, cacbon.
-Ph ng trình đi u ch NaOH, n c javel.ươ ề ế ướ
2. Gi i toán.ả
-Gi i các bài toán đn gi n v tính ch t phi kim.ả ơ ả ề ấ
-Gi i bài toán nâng cao v mu i sunfua.ả ề ố

3. B ng tu n hoàn các nguyên t hoá h c.ả ầ ố ọ
-So sánh tính axit, baz . Ho c s p x p theo th t tính axit/ baz tăng ho c gi m.ơ ặ ắ ế ứ ự ơ ặ ả
-D đoán v trí thông qua s th t ho c ng c l i.ự ị ố ứ ự ặ ượ ạ
-D đoán tính ch t đn ch t d a vào đc đi m c u t o.ự ấ ơ ấ ự ặ ể ấ ạ
H U C – 8 đi mỮ Ơ ể
Ph n 1: Hiđrocacbon.ầ
1. Ph ng trình hoá h c, các d ngươ ọ ạ
a. D ng 1:ạ Ph ng trình hoá h c, nêu hi n t ng ho c gi i thích hi n t ng.ươ ọ ệ ượ ặ ả ệ ượ
-Tính hoá h c đc tr ng c a ankan, anken, ankin.ọ ặ ư ủ
-Ph n ng đi u ch các ankan, anken, ankin đc tr ng.ả ứ ề ế ặ ư
b. D ng 2:ạ Nh n bi t – tách ch t.ậ ế ấ
-Nh n bi t các hiđrocacbon khác nhau (đng d ng khí ho c d ng l ng) – v i cácậ ế ồ ạ ặ ạ ỏ ớ
hiđrocacbon quen thu c. (d a trên tính ch t đc tr ng đ phân bi t – bao hàm c m tộ ự ấ ặ ư ể ệ ả ộ
s tính ch t tiêu bi u thi u hi n di n trong sách giáo khoa – VD: ankin + AgNOố ấ ể ế ệ ệ 3/NH3,
crackinh ankan, anken + dd KMnO4…)
-Tách riêng các hiđrocacbon trong m t h n h p g m các hiđrocacbon quen thu c.ộ ỗ ợ ồ ộ
L u ý: Có th thay đi thành các d ng t ng t , VD cho tính ch t hoá h c đc tr ng,ư ể ổ ạ ươ ự ấ ọ ặ ư
cho t ng tác các ch t v i nhau cùng hi n t ng đi kèm, yêu c u xác đnh các ch t đó.ươ ấ ớ ệ ượ ầ ị ấ
2. Gi i toán hiđrocacbon, xoay quanh:ả
-Xác đnh công th c phân t , công th c c u t o thông qua ph n ng cháy, tính ch t hoáị ứ ử ứ ấ ạ ả ứ ấ
h c đc tr ng.ọ ặ ư
-Bài toán crackinh ankan, hiđro hoá không hoàn toàn CnH2n-2, CnH2n.
-Gi i bài toán b ng cách tính theo ph ng trình hoá h c.ả ằ ươ ọ
(M c đ raứ ộ : t d ng t ng đi khó đn khó, có th s d ng bi n lu n tr ng h p,ừ ạ ươ ố ế ể ử ụ ệ ậ ườ ợ
ch n kho ng …)ặ ả
Ph n 2: D n xu t c a hiđrocacbon.ầ ẫ ấ ủ
1. Ph ng trình hoá h c, các d ng:ươ ọ ạ
-Tính ch t hoá h c và đi u ch ancol, axit cacboxylic (đn ch c ho c đa ch c), các lo iấ ọ ề ế ơ ứ ặ ứ ạ
đng (glucoz , fructoz , saccaroz , maltoz , xenluloz , tinh b t), protein, este (baoườ ơ ơ ơ ơ ơ ộ
g m c ch t béo).ồ ả ấ
-Nh n bi t – tách ch t: xoay quanh tính ch t và đi u ch c a các ch t ph n trên.ậ ế ấ ấ ề ế ủ ấ ở ầ
2. Gi i toán.ả
-Bài toán v ph n ng este hoá, xà phòng hoá este, thu phân este. (đn ch c ho c đaề ả ứ ỷ ơ ứ ặ
ch c)ứ
-Bài toán v hi u su t.ề ệ ấ
-Toán ng d ng.ứ ụ
-Gi i toán liên quan đn tính ch t c b n c a ancol, axit cacboxylic, các lo i đng.ả ế ấ ơ ả ủ ạ ườ
Ph n 3: Bài toán h u c phân lo i (2,0 đi m)ầ ữ ơ ạ ể
N m bài ho c câu cu i cùng trong đ thi.ằ ở ặ ố ề