SỞ GD- ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT TRÀ BỒNG
K THI TT NGHIP PH THÔNG NĂM 2025
Môn: Công nghệ - nông nghiệp
Thời gian làm bài 50 phút,không tính thời gian phát đề
PHN I. Thí sinh trả li tcâu 1 đến câu 24. Mi câu hi thí sinh chchọn một phương án
Câu 1. Các loại mô hình nhà kính phổ biến hiện nay là
A. nhà kính đơn giản. B. nhà kính liên hoàn.
C. nhà kính hiện đại. D. nhà kính đơn giản, liên hoàn, hiện đại.
Câu 2. Ý nào sau đây không phải là hạn chế của trồng trọt công nghệ cao?
A. Chi phí đầu tư cho trồng trọt công nghệ cao rất lớn.
B. Thiếu nguồn nhân lực chất lượng cao đề vận hành hệ thống thiết bị.
C. Tăng giá thành sản phẩm trồng trọt.
D. Chi phí đầu tư cho trồng trọt công nghệ cao rất lớn, thiếu nguồn nhân lực chất lượng cao.
Câu 3. Ý nào sau đây không phải là ưu điểm của nhà kính đơn giản?
A. Dễ thi công, tháo lắp, chi phí thấp.
B. Dễ sử dụng cho nhiều vùng canh tác nông nghiệp.
C. Sử dụng hiệu quả với những khu vực khí hậu ôn hòa.
D. Thời gian sử dụng trên 20 năm.
Câu 4. Kỹ thut trồng cây không dùng đất là
A. cây được trồng trên hệ thống không có đất.
B. cây được trồng ngập trong nước.
C. cây được trồng trong không khí.
D. cây được trồng trên đá.
Câu 5. Chuồng thông thoáng tự nhiên, tiểu khí hậu trong chuồng ph thuộc chủ yếu vào môi
trường bên ngoài là đặc điểm của kiều chuồng nuôi nào?
A. Chuồng hở
B. Chuồng kín
C. Chuồng nửa kín
D. Chuồng hở - chuồng kín
Câu 6. Theo tiêu chuẩn VIETGAP. Vị trí xây dựng trang trại chăn nuôi phải cách xa khu dân
cư và đường giao thông
A. ti thiểu 100m
B. tối đa 100m
C. Không bt buộc
D. ti thiểu 200m
Câu 7. Mục đích chăn nuôi công nghệ cao nhằm:
A. Nâng cao hiệu quả chăn nuôi, giải phóng sức lao động, giảm thiểu tác động đến môi trường.
B. Thu gom sản phẩm nhanh, tiết kiệm công lao động.
ĐỀ GIỚI THIỆU
C. Phát hiện bệnh sớm, dễ kiểm soát dịch bệnh.
D. Dễ vệ sinh chuồng trại, nâng cao năng suất chăn nuôi.
Câu 8. Mô hình sử dụng Roobot trong chăn nuôi bò là
A. sử dụng Roobot tự động vun đẩy lượng thức ăn phù hợp với khẩu phần ăn của vật nuôi.
B. sử dụng Roobot tự động di chuyển thức ăn đến từng vật nuôi.
C. sử dụng Roobot trong chăm sóc nuôi dưỡng, vật nuôi.
D. tự động hóa các khâu chăm sóc vật nuôi bằng Roobot.
Câu 9. Trong trồng rừng bằng gieo hạt thẳng, hạt giống cần được chuẩn bị như thế nào?
A. Hạt giống cần có phẩm chất tốt và được xử lí trước khi gieo trồng.
B. Hạt giống càng lớn càng tốt.
C. Hạt giống càng khô càng tốt.
D. Hạt giống cần được tách làm đôi rồi ngâm nước 3 ngày trước khi gieo.
Câu 10. Yêu cầu vthủy hóa của môi trường nuôi thủy sản gồm nhng yếu tố nào?
A. Độ pH, hàm hượng NH3, độ mặn, oxygen hòa tan.
B. Thực vật thủy sinh, sinh vật phù du, vi sinh vt.
C. Nhit độ nước, đ pH, oxygen hòa tan.
D. Độ trong và màu nưc, độ pH, hàm hượng NH3.
Câu 11. Những thách thức nào thường gặp trong quá trình cải tạo và phát triển giống thủy sản
mới?
A. Chi phí nghiên cứu cao.
B. Khả năng kháng bệnh giảm.
C. Năng suất sản xuất giảm.
D. Tăng số lượng giống được nuôi thủy sản.
Câu 12. Trong kthuật nuôi lồng, khi phát hiện nguồn nước nuôi không đảm bảo, không
nên thực hiện biện pháp nào sau đây?
A. Treo túi vôi hoặc sử dụng thuốc sát trùng nguồn nước chậm tan giữa lồng để sát trùng
nguồn nước.
B. Cho ăn thức ăn có bổ sung vitamin C, vitamin tổng hợp, thuốc tăng ờng miễn dịch,
men tiêu hoá để nâng cao sức đề kháng cho cả.
C. Vớt bcá ra khi lồng và đem xlí theo quy định.
D. Có thể cho cá ăn thức ăn có trộn thuốc dit ni, ngoi kí sinh trùng.
Câu 13. Đối với rừng phòng hộ, giai đoạn già cỗi nên tiến hành hoạt động nào sau đây?
A. Tăng cường chăm sóc giúp cây phục hồi đthc hiện chức năng phòng hộ.
B. Khai thác toàn bộ rừng và trồng mới rừng thay thế.
C. Khai thác các cây già cỗi để tận dụng sản phẩm và tiến hành vệ sinh rừng.
D. Thu hoạch quả để nhân giống phục vụ trồng rừng mới.
Câu 14: Khai thác trắng là hình thức khai thác tài nguyên rừng như thế nào?
A. Hình thức khai thác được thực hiện bằng cách chặt toàn bộ y rừng một khu vực nhất
định trong nhiều mùa khai thác (3-4 mùa).
B. Hình thức khai thác được thực hiện bằng cách chặt toàn bộ cây rừng một khu vực nhất
định trong một mùa khai thác (dưới 1m).
C. Hình thức khai thác được thc hiện bằng cách chọn chặt các cây đã thành thục, giữ lại các
cây non, cây có phẩm chất tt và sc sống mạnh.
D. Hình thức khai thác được thực hiện bằng cách chọn chặt các cây non, cây kém chất lượng,
giữ lại các trưởng thành, cây có phẩm chất tốt và sức sống mạnh.
Câu 15. Thiết bị trong hình dùng để đo thông số nào của nước trong nuôi trồng thủy sản?
A. Độ mặn, tảo và oxygen hoà tan.
B. Độ mặn, vi sinh vật, NH3 hoà tan.
C. Độ mặn, pH, NH3 hoà tan.
D. Độ mặn, pH, oxygen hoà tan.
Câu 16. Nếu nhiệt độ nước trong ao nuôi tôm đột ngột giảm mạnh trong thời kỳ tôm đang ấp
trứng, bạn cần thực hiện biện pháp nào để đảm bảo trứng nở thành công?
A. Giảm dần nhiệt độ nước xuống mức thấp nhất.
B. Tăng nhiệt độ nước dần dần về mức thích hợp.
C. Không cần thay đổi gì.
D. Tắt hệ thống lọc nước.
Câu 17. Ý nào chưa đúng khi nói v phương pháp chế biến thức ăn thuỷ sn th công?
A. C được ct nh cho cá trm c ging.
B. Cá tạp được nghin dng chng cho ba ba ging mi tập ăn.
C. Nghin sn ngô dng bt cho cá ăn.
D. Các nguyên liệu khô và nước đưc phi trn theo công thc rồi đưa vào máy.
Câu 18: Việc thu gom, xử lí chất thải trong nuôi thu sản theo tiêu chuẩn VietGAP không có
ý nghĩa nào sau đây?
A. Giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường, bảo vệ nguồn nước và hệ sinh thái.
B. Giúp cải thiện chất lượng nước, tạo môi trường tốt cho con giống nuôi phát triển, nâng cao
hiệu quả sản xuất.
C. Giúp nâng cao chất lượng con giống.
D. Giúp đm bảo an toàn thc phẩm, bảo vệ sc khoẻ người tiêu dùng.
Câu 19. Một ao nuôi tôm bị bệnh đốm trắng, cách xử o sao đây phù hợp để phòng bệnh
đốm trắng?
A. Tháo bt nước ao tôm bị bệnh ra bên ngoài để loi bỏ bớt nguồn bệnh trong ao.
B. Chuyển tôm chưa bị bệnh sang khu vực lân cận.
C. Tiêu hủy đối với tôm đã chết.
D. Chọn bán tôm đạt kích cỡ thương phẩm.
Câu 20: Phương pháp khai thác thủy sản nào tác động tiêu cực đến nguồn lợi thủy sản và
môi trường biển như: khai thác cả cá chưa trưởng thành, động vật quý hiếm, tàn phá đáy bin
và các hệ sinh thái biển (rong, cỏ biển, san hô,…)?
A. Câu.
B. Lưi rê.
C. Lưới vây.
D. Lưi kéo.
Câu 21: Việc xây dựng các khu bảo tồn, ờn quốc gia tác động như thế nào đối với các
loài động vật, thc vật rừng quý hiếm?
A. Tạo môi trường thuận lợi cho sự sống và phát triển của các loài động vật, thực vật rừng quý
hiếm.
B. Làm giảm diện tích rừng dẫn đến giảm khu vực sống của các loài động vật, thực vật rừng
quý hiếm.
C. Giúp ngăn chặn các hành vi mua bán, vận chuyển các loài động vật, thực vật rừng quý
hiếm.
D. Nâng cao giá trị của các loài động vật, thực vật rng quý hiếm.
Câu 22: Vì sao nuôi trồng theo tiêu chuẩn VietGAP, globalGAP, thuỷ sản sẽ đủ tiêu chuẩn để
xuất khẩu ra quốc tế?
A. Vì sẽ tạo ra các sản phẩm thuỷ sản có khối lượng, kích cỡ lớn.
B. Vì sẽ tạo ra các sản phẩm thuỷ sản đáp ứng được các tiêu chí về an toàn vệ sinh thực phẩm.
C. Vì sẽ tạo ra những sản phẩm thuỷ sản tươi ngon hơn.
D. Vì sẽ tạo ra những sản phẩm thuỷ sản có giái trị dinh dưỡng hơn.
Câu 23. Thứ tự các bước cơ bản xử lí nguồn nước trước khi nuôi thuỷ sản là
A. Lắng lọc → Diệt tạp, khử khuẩn → Bón phân gây màu → Khử hoá chất.
B. Diệt tạp, khử khuẩn Lắng lọc → Bón phân gây màu → Khử hoá chất.
C. Lắng lọc → Diệt tạp, khử khuẩn → Khử hoá chất → Bón phân gây màu.
D. Lắng lọc → Khử hoá chất → Diệt tạp, khử khuẩn → Bón phân gây màu.
Câu 24. Để tăng cường bảo vệ nguồn lợi thủy sản thì biện pháp o sau đây không phù
hợp?
A. Thả giống nhiều loài thủy sản vào các thủy vực tự nhiên.
B. Sản xuất giống nhân tạo, lưu giữ giống các loài thủy sản quý hiếm.
C. Thiết lập các khu dự trthiên nhiên, khu bo tồn loài, sinh cảnh.
D. Tuyên truyền, phổ biến kiến thức về bảo vệ môi trường nước, môi trường biển.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến u 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Học sinh của lớp 12C được giao nhiệm vụ tìm hiểu về đặc điểm sinh sản của cá. Khi
trình bày báo cáo, các nhóm thảo luận và đưa ra một snhận xét như sau:
a) Hầu hết các loài cá nước mặn và nước ngọt đều sinh sản theo phương thức đẻ trứng và thụ
tinh ngoài trong môi trường nước.
b) Trong tự nhiên, đa số các loài nước ta sinh sản theo mùa, tập trung vào những tháng
có nhiệt độ ấm.
c) Các loài cá nước ngt và cá nước mặn đều có tập tính di cư để sinh sản.
d) Ở hầu hết các loài cá, tuổi thành thục sinh dc ca con đực và con cái giống nhau.
Câu 2. Đọc thông tin sau: “Trong công nghiệp chế biến tra, khoảng 60% thể cá không
được s dng làm thc phm bao gồm đầu, m, da, ni tạng và xương. Những phế ph phm
này có cha nhiu loi protein khác nhau. Các nhà khoa học đã tuyển chn và s dng nhng
loi enzyme thích hợp để thu phân mt s loi protein trong phế ph phẩm tra đ chế
biến thức ăn thu sn giàu lysine".
T thông tin trên, có mt s nhận định như sau:
a) Quá trình chế biến thức ăn thu sản giàu lysine có ý nghĩa giúp cải thiện hàm lượng lysine
trong thức ăn, tăng cưng kh năng tiêu hoá và hp thu lysine, gim thiu chi phí sn xut
b) Vic phi trn nguyên liu vi vi enzyme, b sung nước sch trong thi gian thích
hợp để enzyme thu phân protein trong nguyên liu thành lysine là quan trng nht.
c) Không th thay thế phế ph phm cá tra bng bất kì loài cá nước mn nào khác.
d) Nên áp dng quá trình này những nước có nn khoa hc phát trin.
Câu 3. Sau khi học xong bài: “Bảo quản chế biển sản phẩm thusản", giáo viên cho hc
sinh thảo luận đề xuất một số phương pháp bảo quản thuỷ sản trong tình huống cụ thnhư
sau: Cá, tôm được đánh bắt ở ao nuôi với sợng lớn nhưng không kịp tiêu thụ.
Sau đây là một số nhận định:
a) Có thể bảo quản cá, tôm theo phương pháp bảo quản lạnh hoặc làm khô.
b) Phương pháp bảo quản hiệu quả nhất làm lạnh tươi hoặc đông lạnh giúp giữ nguyên
hương vị, độ tươi ngon và giá trị dinh dưỡng ca thuỷ sản.
c) Cần sử dụng phương pháp ướp muối để làm ức chế hoạt động sự phát triển của vi sinh
vật giúp bảo quản trong thời gian dài.
d) Phương pháp ướp muối chỉ được sử dụng tạm thời sau đó chuyển sang bảo quản lạnh để
đảm bảo độ tươi ngon và hương vị ca cá, tôm.
Câu 4. Mt h nuôi tôm th chân trắng. Để phòng, tr bệnh đốm trắng cho m, người ta đã
đưa ra các nhận định như sau:
a) Du hiệu đặc trưng ca bnh là xut hiện các đốm trng trên tht tôm.
b) Bệnh do virus y ra, chưa thuốc đặc tr nên phòng bnh biện pháp chủ yếu để hn
chế dch bnh.