Trang 1/4 - Mã đề thi 322
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
LIÊN TRƯỜNG THPT
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2019
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
(Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50
phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:............................................................... SBD:................ Mã đề 322
Câu 41: Đất đai ở đồng bằng ven biển Miền Trung có đặc tính nghèo dinh dưỡng, ít phù sa, nhiều cát do
A. đồng bằng chân núi nhận nhiều sỏi cát trôi sông.
B. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu.
C. b xói mòn, rửa trôi do mưa bão nhiều.
D. các con sông miền Trung ngắn, hẹp và nghèo phù sa.
Câu 42: Bình quân đất nông nghiệp theo đầu ngưi của nước ta hiện nay khoảng
A. 0,4 ha/người. B. 0,2 ha/người. C. 0,1 ha/ người. D. 0,3 ha/ người.
Câu 43: Dựa vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 15, cho biết những đô th nào sau đây có quy mô n s lớn thứ hai
của nước ta?
A. Hải Phòng, Đà Nẵng, Biên Hòa. B. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Ni, Đà Nẵng, TP. HChí Minh. D. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hòa.
u 44: Đặc đim nào sau đây không đúng khi nói về nh ởng của Biển Đông đối với khí hậu nước ta?
A. Biển Đông làm giảm độ lục địa ở phía tây.
B. Bin Đông mang lại lưng mưa lớn.
C. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đi của không khí.
D. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió a mùa Đông.
Câu 45: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận định nào đúng vhệ thống sông Mê Công
của nước ta?
A. Đỉnh lũ cao nhất từ tháng 9 đến tháng 12.
B. Có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta.
C. Quanh năm lưu lượng nước trên 10.000 m3/s.
D. Có lưu lượng nước trung bình nhhơnng Hồng.
Câu 46: Vùng núi có các thung lũng sông cùng hướng Tây Bắc - Đông Nam điển hình là
A. Trường Sơn Bắc. B. y Bắc. C. Đông Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 47: Khí hậu ca đai cận nhiệt đới gió a trên núi có đặc điểm là
A. Tổng lượng nhiệt năm trên 50000C. B. ợng mưa giảm, độ ẩm tăng cao.
C. Mát mẻ, không có tháng nào trên 250C. D. Mát mẻ, không có tháng nào dưới 200C.
Câu 48: Thành phần dân tộc phong phú, đa dạng do nước ta
A. lịch sử có nhiều kẻ thù xâm lược.
B. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
C. có loài người định cư khá sớm.
D. nơi gặp g nhiều luồng di cư ln trong lịch sử.
Câu 49: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á hiện nay?
A. Ngun lao động dồi dào và tăng hàng năm. B. Vấn đề thiếu việc làm đã được gii quyết tốt.
C. Số lượng lao động có tay nghề hạn chế. D. T lệ lao động có trình độ cao còn ít.
Câu 50: Toàn bộ lãnh th Đông Nam Á nằm hoàn toàn trong
A. vùng nội chí tuyến. B. khu vực gió mùa. C. phạm vi bán cầu Bắc. D. khu vực xích đạo
Câu 51: Vào các tháng 10 -12, lũ quét thường xy ra ở các tỉnh thuộc
A. thượng nguồn sông Đà: Sơn La, Lai Châu. B. lưu vực sông Thao: Lào Cai, Yên Bái.
C. suốt dải miền Trung nhỏ hẹp. D. lưu vực sông Cầu: Lạng Sơn, Tuyên Quang.
Câu 52: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất phù sa sông Đồng bằng sông Cửu
Long được phân bố ở khu vực nào sau đây?
A. Dc sông Tiền, sông Hậu. B. n đảo Cà Mau.
C. Đng Tháp Mười. D. Vùng ven biển.
Trang 2/4 - Mã đề thi 322
Câu 53: Đường biên giới Việt Nam - Lào dài khoảng (km):
A. 1400. B. 1100. C. 2300. D. 2100.
Câu 54: Dựa vào Atlat Địa Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây diện tích lớn
nhất nước ta?
A. TP. Hồ Chí Minh. B. Gia Lai. C. Nghệ An. D. Sơn La.
Câu 55: Thiên nhiên có sự khác nhau giữa phía Bắc và phía Nam không phảido
A. ng mưa. B. số ginng. C. gió mùa mùa Đông. D. lượng bức xạ nhit.
Câu 56: Feralit loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có
A. khí hậu nhiệt đới ẩm. B. đá mẹ badơ là chủ yếu.
C. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp. D. đa hình có ¾ là đồi núi.
Câu 57: Khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng nhanh trong cấu sử dụng lao động của nước ta
hiện nay
A. n c. B. ngoài nhà nước. C. tư nhân. D. vốn đu tư nước ngoài.
Câu 58: Đặc điểm nào sau đây thể hiện hoạt động của bão ở nưc ta?
A. Bão tập trung nhiều nhất từ tháng 6 đến tháng 9. B. Chỉ diễn ra ở phía bắc vĩ tuyến 160B.
C. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam. D. Diễn ra suốt m và trên phạm vi cả nước.
Câu 59: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG TRÂU VÀ BÒ CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ,
TÂY NGUYÊN NĂM 2015 ( Đơn vị: nghìn con)
Gia súc Cả nước Trung du và miền núi Bắc Bộ y Nguyên
Trâu 2524,0 1456,1 86,3
5367,2 925,0 685,6
(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng về thế mạnh chăn nuôi tu, bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ,y Nguyên?
A. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 40% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
B. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 50% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
C. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 30% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
D. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 60% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
Câu 60: Quá trình hóa học tham gia vào làm biến đổi bề mặt địa hình đồi núi nưc ta biểu hiện chủ yếu ở
A. bào mòn, rửa trôi. B. địa hình Cax. C. đất trượt, đá lở. D. xâm thực, bồi tụ.
Câu 61: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết diệnch lưu vực con sông nào lớn nht ở nước ta?
A. Sông Hồng. B. Sông Thái Bình. C. Sông Mê Công. D. Sông Đồng Nai.
Câu 62: Dựa vào Atlat Địa Việt Nam trang 9, cho biết khu vực chịu tác động của gió mùa Đông Nam
thịnh hành vào mùa hạ ở nước ta là khu vực nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ. B. Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đông Bắc.
Câu 63: Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm Phi-lip-pin Xin-ga-po Thái Lan Việt Nam
2010 199,6 236,4 340,9 116,3
2015 292,5 292,8 395,2 193,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thhiện tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2010 so với 2015 theo bảng số liệu, biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Cột ghép. C. Kết hợp. D. Đường.
Câu 64: Đặc điểm khác biệt của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
A. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ô. B. thủy triều xâm nhập sâu vào đng bằng.
C. có hệ thống kênh rạch chằng cht. D. diện tích rộng ln và bằng phng hơn.
Câu 65: Thế mạnh vị trí địa nước ta trong khu vc Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết
hp các loại hình giao thông vn tải
A. đường ô tô và đường sắt. B. đường hàng không và đường biển.
C. đường biển đường sắt. D. đường sông và đường biển.
Trang 3/4 - Mã đề thi 322
Câu 66: Nguyên nhân làm cho thời gian lao động nông thôn ớc ta ngày ng tăng là
A. các ngành thủ công truyn thng phát triển. B. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn.
C. nông thôn đang được hin đại hóa. D. nông thôn có nhiều nnh nghề đa dạng.
Câu 67: Nền nhiệt ẩm cao tác động rất lớn đến sản xuất nông nghiệp, được thể hin
A. có sự phân mùa khí hậu. B. lượng nước lớn cho trồng lúa gạo.
C. đa dạng y trồng, vật nuôi. D. tính mùa vụ sản xuất.
Câu 68: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết các trạm khí hậuo sau đây chế độ a vào
thu - đông tiêu biểu ở nước ta?
A. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang. B. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
C. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội. D. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
Câu 69: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận định nào dưới đây không đúng về đặc
điểm dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. c đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc.
B. Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu dưới 100 người/km
2
.
C. Dân cư phân bố tương phn rõ rệt giữa vùng ven biển và miền núi phía tây.
D. Hai đô thị có quydân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh.
Câu 70: Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyn dịch cơ cấu diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
B. Tình hình phát triển ngành trồng câyng nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
C. Quyyng nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
D. Câyng nghiệp nước ta gồm cây hằng năm cây lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
Câu 71: Dựa vào Atlat Địa Việt Nam trang 9, cho biết vì sao khu vực Duyên hải cực Nam Trung Bộ
(Ninh Thuận - Bình Thuận) có lượng mưa dưới 800 mm? Là do
A. có hướng địa hình song song hướng gió, dòng bin nóng ven bờ
B. có các sườn đón gió, có dải hội tnhiệt đới hoạt động.
C. địa hình song song ớng gió, dòng biển lạnh ven bờ.
D. có dòng biển lạnh ven bờ, địa hình vuông góc hướng gió.
Câu 72: Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu dân s trẻ của nước ta năm 2014 :
A. Tỉ lệ tăng dân vẫn n cao. B. Lực lượng lao động chiến 69,4% dân số.
C. Trên tuổi lao động chỉ chiếm 7,1% dân số. D. ới tuổi lao đng chiếm 23,5% dân số.
Câu 73: Đặc điểm tiêu biểu cho sinh vật nhiệt đới của vùng biển nước ta là
A. ít loài quý hiếm. B. nhiều loài đang cạn kiệt.
C. tập trung theo mùa. D. năng suất sinh học cao.
Câu 74: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết năm 2005 tỉ lệ sử dụng lao động phân theo khu
vực kinh tế (I, II, III) lần lượt là:
A. 65,1% - 13,1% - 21,8% . B. 25,0% - 16,4% - 58,6%.
C. 53,9% - 20,0% - 26,1%. D. 57,2% - 18,2% - 24,6%.
Trang 4/4 - Mã đề thi 322
Câu 75: Hai quốc gia Đông Nam Á có dân số đông hơn nước ta là
A. Inđônêxia và Thái Lan. B. Inđônêxia và Malaixia.
C. Inđônêxia và Philippin. D. Inđônêxia và Mianma.
Câu76: Cho biểu đồ:
CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA
NƯỚC TA, NĂM 2010 VÀ 2015 (%)
(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa
phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2015?
A. Tỉ trng hàng công nghip nặng và khng sản luôn lớn nhất.
B. T trọngng công nghiệp nặng và khoáng sn giảm.
C. Tỉ trng hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác luôn nh nhất.
D. Tỉ trng hàng công nghip nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
Câu 77: Dựa vào Atlat Địa Việt Nam trang 4-5, cho biết những tnh nào sau đây của Đồng bằng sông
Cửu Long không giáp biển?
A. Bến Tre, Trà Vinh. B. Cà Mau, Kiên Giang.
C. Cần Thơ, Bạc Liêu. D. Hậu Giang, Vĩnh Long.
Câu 78: Miền Bắc ở độ cao trên 600 - 700m, còn miền Nam phải độ cao trên 900 - 1000m mới có khí hậu
cận nhiệt. Lí do chính là vì:
A. Nhiệt độ trung bình năm ca miền Nam cao hơn miền Bắc.
B. Miền Bắc giáp bin nhiều hơn miền Nam.
C. Địa hình miền Bắc cao hơn miền Nam.
D. Miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam.
Câu 79: Nửa sau mùa Đông, gió Đông Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
A. g di chuyn về phía Đông Bắc. B. gqua biển Nhật Bản và Hoàng Hải.
C. g qua lục địa Trung Hoa rộng lớn. D. g thổi đi về phía Nam.
Câu 80: Diện tích rừng có tăng lên nhưng tài ngun rừng vẫn bị suy thoái, nguyên nhân ch yếu là do
A. diện tích rừng tăng thêm chủ yếu là do rừng trồng.
B. chất lưng rừng không ngừng suy giảm do khai thác quá mức.
C. tổng diện tích rừng hiện nay chưa bằng năm 1943.
D. diện tích rừng tự nhiên có tăng nhưng rất chậm.
----------- HẾT ----------
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục
Việt Nam phát hành trong khi làm bài thi.