Trang 1/5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO P YÊN
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
ĐỀ THI NĂNG LỰC NĂM HỌC 2019-2020
n thi: ĐỊA
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể phát đ
(40 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi khác hẳn với các nước có cùng đ ở Tây Á, châu Phi là
nhờ
A. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
B. nằm ở vị trí tiếp gp của nhiều hệ thống tự nhiên.
C. nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Á.
D. nằm tiếp giáp Biển Đông.
Câu 2: Cho bảng số liệu:
Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta thời kì 1990 – 2002 (Đơn vị: %)
Ngành 1990 1995 2000 2002
Trồng trọt 79,3 78,1 78,2 76,7
Chăn nuôi 17,9 18,9 19,3 21,1
Dịch vụ nông nghiệp 2,8 3,0 2,5 2,2
Để thể hiện sự thay đổi cấu giá trị sản lượng ngành nông nghiệp nước ta, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Hình cột ghép. B. Hình tròn. C. Miền. D. Cột chồng.
Câu 3: Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gióa ca nước ta là do
A. ảnh ng của các luồng gió thổi theo mùa từ phương bắc xuống và từ phía nam lên.
B. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
C. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
D. ảnh ng của Biển Đông cùng với các bức chắn địa hình.
Câu 4: Cho biểu đồ
Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cấu giá trsản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành
nước ta năm 2005 và 2013?
A. Ngành sản xuất phân phối điện, khí đốt và nướcn đnh.
B. Ngành khai thác luôn có tỉ trọng nhỏ nhất.
C. Tăng t trọng ngànhng nghiệp khai thác.
D. Tăng t trọng ngànhng nghiệp chế biến.
Câu 5: Tiềm năng ni bật nhất để phát triển kinh tế của Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là
A. diện tích lớn nhất so với các vùng khác. B. tài nguyên sinh vật tương đối đa dạng.
C. khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh. D. lao động có chất lượng cao hàng đu cả nước.
Trang 2/5
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 21, y sắp xếp các trung tâm công nghiệp sau đây theo
thứ tự từ Bắc vào Nam?
A. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ. B. Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng.
C. Hải Phòng, Cần Thơ, Đà Nẵng. D. Cần Thơ, Hải Phòng, Đà Nẵng.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng o sau đây có mật dân số cao nhất
nước ta?
A. Đng bằng sông Cửu Long. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đng bằng sông Hồng. D. y Nguyên.
Câu 8: Vai trò quan trọng nhất của rừng đu nguồn
A. tạo sự đa dạng sinh học. B. cung cấp gỗ và lâm sản quý.
C. điều hoà khí hu, chn gió o. D. điều hoà ngun nước của các sông.
Câu 9: Cho bảng số liệu:
Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch
ở một s khu vực Châu Á năm 2014
Khu vc Số khách du lịch đến
(nghìn lượt ngưi)
Chi tiêu của khách du lịch
(triệu USD)
Đông Á 125966 219931
Đông Nam Á 97262 70578
y Nam Á 93016 94255
Nhận xét nào sau đây không đúng về số khách du lịch quốc tế đến và mức chi tiêu của khách khu
vc Đông Nam Á so với các khu vực khác năm 2014?
A. Số lượt khách du lịch quốc tế đến khu vực Đông Nam Á cao hơn so với khu vc Tây Nam Á.
B. Chi tiêu khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á thấp hơn so với Đông Á.
C. Khu vực Đông Nam Á có số lược khách du lịch đến thấp hơn khu vực Đông Á và Tây Nam Á.
D. Chi tiêu khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á thấp hơn so với Tây Nam Á.
Câu 10: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho Trung du miền núi Bắc Bộ khả năng đa dạng hóa
cấu kinh tế là
A. chính sách N nước phát triển miền núi. B. nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. giao lưu thuận lợi với các vùng khác. D. nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 23, hãy cho biết đường số 19 nối Pleiku với nơi nào sau
đây?
A. Tuy Hòa. B. Quy Nhơn. C. Quảng Ngãi. D. Nha Trang.
Câu 12: Tài nguyên quan trọng hàng đầu của Đồng bằng ng Cửu Long đối với phát triển sản xuất
lương thực là
A. sông ngòi, kênh rạch chng chịt. B. khí hậu tính chất cận xích đạo.
C. đất phù sa với diện tích ln. D. nhiều ging loài thc vật có giá trị.
Câu 13: K khăn ln nhất của việc khai thác thuỷ điện của nước ta là
A. sông ngòi ngn dốc, tiềm năng thu điện thấp.
B. miền núi và trung du cơ sở hạ tầngn yếu.
C. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nưc không đều.
D. sông ngòi của c ta có u lưng nhỏ.
Câu 14: Đông Nam Bộ thu hút được nhiều nguồn đầu trong và ngoài nước, chủ yếu dựa vào nhân tố
nào sau đây?
A. Có nền kinh tế hàng hóa sớm phát triển. B. Sử dụng hiệu quả các nguồn tài nguyên.
C. Cơ cấu kinh tế tương đối hoàn chỉnh. D. Có nhng chính sách phát triển phù hợp.
Câu 15: Ngành nào sau đây làm thay đổi mạnh mẽ nhất cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ?
A. Du lịch biển. B. ng nghiệp dầu khí.
C. Công nghiệp chế biến thy sản. D. Công nghiệp đóng tàu.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm ng nghiệp nào sau đây
không thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cà Mau. B. Rạch Giá. C. Cần Thơ. D. Vũng Tàu.
Trang 3/5
Câu 17: n cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 28, hãy cho biết nhà y thủy điện nào sau đây thuộc
y Nguyên?
A. Yaly. B. A Vương. C. Sông Hinh. D. Vĩnh Sơn.
Câu 18: Thế mạnh lớn nhất để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thc phmc ta hin nay
A. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
B. nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nưc.
C. có nguồn nguyên liệu tại ch đa dạng phong phú.
D. có thị trường xuất khẩu rộng lớn.
Câu 19: Cho biểu đồ sau:
y cho biết biểu đồ trên thể hiện ni dung nào sau đây?
A. sản lượng cao su, cà p của Đông Nam Á và thế giới.
B. tỷ trọng sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á so với thế giới.
C. tốc độ tăng trưởng sản lượng cao su, cà phê ca Đông Nam Á so với thế giới.
D. cơ cấu sản lượng cao su, cà phê trong ngành trồng trọt của Đông Nam Á và thế gii.
Câu 20: Cấu trúc địa hình nước ta gồm 2 hướng chính là
A. hướng Tây bắc – Đông nam hướng vòng cung.
B. hướng Đông bắc – Tây nam và hướng vòng cung.
C. hướng Bắc - Nam và hướng Tây Đông.
D. hướng Tây bắc – Đông nam và thấp dần ra biển.
Câu 21: Vùng núi Tây Bắc nằm gia hai hệ thống sông lớn
A. sông Đà vàng Lô. B. sông Hồng và sông Cả.
C. sông Hng và sông Mã. D. sông Cả và sông Mã.
Câu 22: Biển Đông nằm trong vùng
A. nhiệt đới ẩm gmùa. B. ôn đới hi dương và cận nhiệt gió mùa.
C. cận nhiệt gió mùa. D. xích đạo và cận xích đạo.
Câu 23: Nhận định nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc pt triển đánh bắt hải sản xa bờ nước
ta?
A. Khẳng định chủ quyền biển đảo. B. Bảo vệ nguồn lợi thy sản ven bờ.
C. Góp phần bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ. D. Phòng tránh được thiên tai.
Câu 24: Vùng o sau đây ng suất lúa cao nhất nưc ta?
A. Đng bng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đng bng sông Hồng. D. Duyên hi Nam Trung Bộ.
Câu 25: Cây lương thực chính được trồng nhiều ở các nước Đông Nam Á là
A. lúa gạo. B. lúa mì. C. lúa mạch. D. ngô.
Câu 26: Quc gia nào sau đây khu vc Đông Nam Á không giáp biển?
A. Mi-an-ma. B. Cam-pu-chia. C. Lào. D. Thái Lan.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào của vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ có GDP bình quân đầu người từ 15 đến 18 triệu đồng?
A. Ninh Thuận. B. Bình Thuận. C. Khánh Hòa. D. Phú Yên.
Câu 28: Điều kiện nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến ngành đánh bt hải sản nước ta?
Trang 4/5
A. Nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt. B. B biển dài, vùng đc quyền kinh tế rộng.
C. Phương tiện đánh bắt hiện đại. D. Nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
Câu 29: Sử dụng Atlat Địa Việt Nam trang 15, y cho biết đô thị quy n số từ 500001
1000000 Đông Nam Bộ là
A. Biên Hòa. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Vũng Tàu. D. Thủ Dầu Một.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 15, hãy cho biết nhóm các đô thị loại 2 của nước ta là
A. Long Xuyên, Đà Lạt. B. Đà Nẵng, Nha Trang.
C. Vũng Tàu, Pleiku. D. Thái Nguyên, Nam Định.
Câu 31: Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm dân svà phân bố dân cư nước ta?
A. Dân số thành th nhiều hơn dân số nông thôn. B. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
C. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc. D. Phân bố dân cư chưa hợp lý.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, y cho biết điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh
nào?
A. Điện Biên. B. Hà Giang. C. Cao Bằng. D. o Cai.
Câu 33: Đặc trưng nào sau đây không đúng với nền nông nghiệp hàng hóa?
A. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
B. Năng xuất lao động cao.
C. Sản xuất quy lớn, sử dụng nhiều máy móc.
D. Sản xuất hàng hóa, chuyên môn hóa.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng o sau đây diện tích đất mặt
nước nuôi trồng thủy sản nhiều nhất?
A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằngng Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 35: Đông Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là do
A. n số và nguồn lao động lớn nhất cả nước. B. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có.
C. giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước. D. tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.
Câu 36: Nhn xét nào sau đây kng đúng với độ thị hóa nước ta?
A. Trình độ đô thị hóa thấp. B. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
C. Quá trình đô thị hóa diễn ra chm chạp. D. Các đô thphân bố đều giữa các vùng.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh Phanxipăng thuộc dãy núi nào sau
đây?
A. Con Voi. B. Hoàng Liên Sơn. C. Trường Sơn Bắc. D. Tam Điệp.
Câu 38: Bắc Trung Bộ hin nay, để tạo thế liên hoàn trong phát triển cấu kinh tế theo không gian,
cần phải
A. hình thành các trung tâm công nghiệp gắn với các đô thị.
B. chú trọng phát triển kinh tế - xã hội ở vùng min núi.
C. gắn các vùng sn xuất nông nghiệp vi lâm và ngư nghiệp.
D. đầu tư mạnh cho xây dựng cơ sở vật chất thuật.
Câu 39: Nhận xét nào sau đây không đúng với điều kiện phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ?
A. Ngun lao động dồi dào, tương đối rẻ.
B. Một số tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn.
C. Hạn chế về nguồn nguyên liệu nông, lâm, thủy sản.
D. Hạn chế về điều kin kĩ thuật, vn.
Câu 40: Nguyên nhân nào sau đây làm tăng độ chua và độ mặn trong đất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Mùa khô sâu sắc, kéo dài. B. Địa hình cao dần ra biển.
C. Diện tích rừng ngập mặn tăng. D. Đồng bằng mở rộng về phía Tây nam.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành trong khi
làm bài thi.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 5/5
Câu hỏi Đáp án
1 D
2 C
3 B
4 D
5 D
6 A
7 C
8 D
9 C
10 B
11 B
12 C
13 C
14 D
15 B
16 D
17 A
18 D
19 A
20 A
21 B
22 A
23 D
24 C
25 A
26 C
27 C
28 B
29 A
30 D
31 A
32 B
33 A
34 B
35 B
36 D
37 B
38 C
39 C
40 A