Trang 1/ Mã đề 345
S GD VÀ ĐT PHÚ YÊN K THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020
Trường THPT Ngô Gia T Bài thi: KHOA HC T NHIÊN
thi có 05 trang) Môn thi thành phn: SINH HC
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
H, tên thí sinh: …………………… đề thi: 345
S báo danh:………………………..
Câu 81: Ứng dụng nào sau đây không dựa trên cơ sở của kĩ thuật di truyền?
(1) Tạo chủng vi khuẩn mang gen có khả năng phân hủy dầu mỏ để phân hủy các vết dầu loang trên biển
(2) Sử dụng vi khuẩn E.coli để sản xuất insulin chữa bệnh đái tháo đường người
(3) Tạo chủng nấm penicilium có hoạt tính penixilin tăng gấp 200 lần dạng ban đầu
(4) Tạo bông mang gen có khả năng tự sản xuất ra thuốc trừ sâu
(5) Tạo ra giống đậu tương có khả năng kháng thuốc diệt cỏ
(6) Tạo ra nấm men có khả năng sinh trưởng mạnh để sản xuất sinh khối. Số phương án đúng là:
A. 1 B.2 C.3 D.4
Câu 82: Có bao nhiêu câu đúng trong các câu sau đây khi nói về đột biến điểm?
(1). Trong số các đột biến điểm thì phần lớn đột biến thay thế một cặp nuclêôtit là gây hại ít nhất cho cơ thể sinh vật
(2). Đột biến điểm là những biến đổi đồng thời tại nhiều điểm khác nhau trong gen cấu trúc
(3). Trong bất cứ trường hợp nào, tuyệt đại đa số đột biến điểm là có hại
(4). Đột biến điểm là những biến đổi nhỏ nên ít có vai trò trong quá trình tiến hóa
(5). Xét ở mức độ phân tử, phần nhiều đột biến điểm là trung tính
(6). Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường và tổ hợp gen mà nó tồn tại
A. 5 B.2 C.4 D.3
Câu 83: Thc vt ch hấp thu được dạng nitơ trong đất bng h r là:
A. Nitơ amôn (NH3). B. Nitơ nitrat (NO3), nitơ amôn (NH4)
C. Dạng nitơ tự do trong khí quyn (N2). D. Nitơ nitrat (NO3)
Câu 84: Tại sao động vật có kích thước ln không có h tun hoàn h mà ch có h tun hoàn kín?
A. h tun hoàn h, máu chảy trong động mch có áp lc thp, tốc độ máu chy chm.
B. h tun hoàn h ch có động mch, không có mao mạch và tĩnh mạch nên mch máu ngn
C. H tun hoàn h chưa có tim nên không thể bơm máu đi xa
D. H tun hoàn h chưa có hemoglobin vận chuyn oxi
Câu 85: cấp độ phân t, thông tin di truyền được truyn t tế bào m sang tế bào con nh cơ chế:
A. Gim phân và th tinh B. Nhân đôi ADN C. Phiên mã D. Dch mã
Câu 86: Cơ thể nào sau đây là cơ thể không thun chng?
A. aabbDDEE B. aaBBDDee C. AABBDdee D. AAbbDDee
Câu 87: Trong h sinh thái nào sau đây dòng năng lượng qua các bậc dinh dưỡng có tính ổn định thp nht?
A. H sinh thái rừng mưa nhiệt đới B. H sinh thái bin
C. H sinh thái nông nghip D. H sinh thái thành ph
Câu 88: Cơ thể Aaa có th to ra các loi giao t có sc sng là:
A. Aa , aa B. A, a, a C. Aa, aa, A, a D. Aa, a, aa
u 89: Dạng cách li nào đánh dấu sự hình thành loài mới?
A. Cách li sinh thái. B. Cách li địa lí. C. Cách li sinh sản. D. Cách li cơhọc.
Câu 90: Trng thái cân bng di truyn ca qun th là trạng thái trong đó:
A. T l đực cái được duy trì ổn định qua các thế h.
B. Tn s alen và tn s kiểu gen được duy trì ổn định qua các thế h.
C. T l nhóm tuổi được duy trì ổn định qua các thế h.
D. Tn s alen được duy trì ổn định qua các thế h.
Câu 91: Cô đôn nào sau đây mang tín hiệu kết thúc quá trình dch mã?
A. 5’AGG3' B. 5’AXX3' C.5’AGX3' D.5’UGA3'
Câu 92: Cho các hoạt động của con người:
(1).Bón phân, tưới nước, diệt cỏ dại đối với các hệ sinh thái nông nghiệp
(2).Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên không tái sinh
(3)Loại bỏ các loài tảo độc, cá dữ trong các quan hệ sinh thái ao hồ nuôi tôm,
(4).Xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo một cách hợp
Trang 2/ Mã đề 345
(5).Bảo vệ các loài thiên địch
(6).Tăng cường sử dụng các chất hóa học để tiêu diệt các loài sâu hại Có bao nhiêu hoạt động nhằm nâng cao hiệu
quả sử dụng hệ sinh thái?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 93: Biết alen A quy định hoa đỏ tri không hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Phép lai nào sau đây
cho đời con có t l cây hoa hng nhiu nht?
A. AA x Aa B. Aa x aa C. AA x aa D. Aa x Aa
Câu 94: Đối vi mt qun th có kích thước nh, nhân t nào sau đây có thể s làm thay đổi tn s alen ca qun
th mt cách nhanh chóng:
A. Đột biến B. Giao phi không ngu nhiên C. Các yếu t ngu nhiên D. Giao phi ngu nhiên
Câu 95: Trong 1 qun th ng bi, xét 1 locut có 4 alen. Biết không xảy ra đột biến và gen nm trên NST
thường phân li độc lp. S kiu gen tối đa trong quần th:
A. 13 B. 11 C. 12 D. 10
Câu 96: Cho cây hoa đỏ t th phấn thu được F1 có t l : 9 đỏ: 3 hng: 3 vàng : 1 trng. Nếu ly hết tt c các
cây hoa hng F1 cho giao phn ngu nhiên thì t l kiểu hình thu được F2 là:
A. 100% cây hoa hng B. 5 cây hoa hng : 1 cây hoa trng
C. 3 cây hoa hng : 1 cây hoa trng D. 8 cây hoa hng : 1 cây hoa trng
Câu 97: Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm đúng với ADN ở sinh vật nhân thực?
(1) Có cấu trúc xoắn kép, gồm 2 chuỗi polinucleotit xoắn với nhau.
(2) Các bazơ trên 2 mạch liên kết vi nhau theo nguyên tc b sung: A T, G X và ngược li.
(3) Có th có mch thng hoc mch vòng.
(4) Trên mi phân t ADN cha nhiu gen.
(5) Trc tiếp là khuôn cho quá trình phiên mã
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 98: Nghiên cu mt qun th động vt cho thy thời điểm ban đầu có 3200 cá th. Qun th này có t l
sinh là 9% năm, tỉ l t vong là 3% năm, tỉ l nhập cư là 1% và tỉ l xut cư là 4% năm. Sau một năm, số ng cá
th trong qun th đó được d đoán là :
A. 3396 B. 3328 C. 3296 D. 3269
Câu 99: một loài động vật người ta đã phát hiện 4 nòi có trình t các gen trên NST s IV như sau:
1. ABC*DEFGHI 2. HEFBAGC*DI 3. ABFED*CGHI 4. ABFEHGC*DI
Cho biết nòi 1 là nòi gc, mi nòi còn lại đều được phát sinh do 1 đột biến đảo đoạn ca một nòi trước đó.
Trình t đúng sự phát sinh các nòi trên là:
A. 1 → 3 → 4 → 2
B.
1 → 4 → 2 → 3
C.
1 → 2 → 4 → 3
1 → 3 → 2 → 4
Câu 100: Mt loài thc vt, cho 2 cây b m đều d hp t v 2 cp gen cùng nm trên 1 cp nhim sc th
giao phn với nhau, thu được F1. Cho biết các gen liên kết hoàn toàn. Theo lí thuyết, F1 có ti thiu bao
nhiêu loi kiu gen?
A. 3
B.
2
C.
7
4
Câu 101: Các nhân t tiến hóa làm thay đổi tn s alen không theo 1 hướng xác định là:
(1) Đột biến. (2) Giao phi không ngu nhiên.
(3) CLTN. (4) Yếu t ngu nhiên. (5) Di nhp gen.
A. (2), (4) và (5)
B.
(1), (4) và (5)
C.
(1), (2) và (5)
D.
(1), (3) và (5)
Câu 102: Trong pha sáng ca quá trình quang hợp, ooxxi được gii phóng ra có ngun gc t:
A. CO2 B.H2O C. C6H12O6 D. Ribulozo-1,5 điP
Câu 103: Trong các phát biu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về mi quan h gia các cá th trong qun th
sinh vt?
(1) Khi quan h cnh tranh gay gt thì các cá th cnh tranh yếu có th b đào thải khi qun th;
(2) Quan h cnh tranh ch xy ra khi mật độ cá th ca qun th tăng lên khá cao, nguồn sng của môi trường
không đủ cung cp cho mi cá th trong qun th;
(3) Quan h cnh tranh giúp duy trì s ng cá th ca qun th mức độ phù hợp, đảm bo s tn ti và phát
trin ca qun th;
(4) Quan h cạnh tranh làm tăng nhanh kích thước ca qun th.
A. 1
B.
4
C.
2
D.
3
Câu 104: Trong một thí nghiệm chứng minh vai trò của các cơ quan hô hấp ở ếch, một nhà nghiên cứu đã sơn da
Trang 3/ Mã đề 345
ếch lại. Theo em, kết quả nào sau đây là đúng? Vì sao?
A. Ếch sống bình thường vì ếch hô hấp bằng phổi
B. Ếch chết vì hô hấp bằng da với ếch rất quan trọng
C. Ếch sống và sẽ lột da trong một thời gian ngắn
D. Ếch chết nhanh chóng vì không thể bài tiết
Câu 105: Giả sử năng lượng đồng hoá của các sinh vật dị dưỡng trong một chuỗi thức ăn như sau:
Sinh vật tiêu thụ bậc 1: 1.500.000 Kcal. Sinh vật tiêu thụ bậc 2: 180.000 Kcal.
Sinh vật tiêu thụ bậc 3: 18.000 Kcal. Sinh vật tiêu thụ bậc 4: 1.620 Kcal.
Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 với bậc dinh dưỡng cấp 2 và giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 với bậc
dinh dưỡng cấp 3 trong chuỗi thức ăn trên lần lượt là:
A. 9% và 10%
B.
12% và 10%
C.
10% và 12%
D.
10% và 9%
Câu 106: Trong mt b cá nuôi, hai loài cá cùng bắt động vt ni làm thức ăn. Một loài ưa sống nơi sống nơi
thoáng đãng, còn một loài li thích sng da dm vào các vt th trôi nổi trong nước. Chúng cnh tranh gay gt
vi nhau v thức ăn. Người ta cho vào b mt ít rong vi mục đích để:
A. Tăng hàm lượng oxy trong nước.
B.
Gim s cnh tranh ca hai loài.
C. B sung lượng thức ăn cho cá.
D.
Làm gim bt cht ô nhim trong b nuôi.
Câu 107: Trên mt phân t mARN có hiu s gia các loại ribonucleotit như sau: A – U = 450, X U = 300.
Trên mch khuôn ca nó có T X = 20% s nuclêôtit ca mch. Biết gen tng hp ra mARN dài 6120 Angstron.
S ng nuclêôtit loi A ca mARN là:
A. 690
B.
540
C.
240
D.
330
Câu 108: Mt cá th có kiu gen . Nếu xy ra hoán v gen trong gim phân c 2 cp nhim sc th
tương đồng thì qua t th phn có th to ra tối đa bao nhiêu loại dòng thun?
A. 8
B.
4
C.
16
D.
9
Câu 109: Có mt qun th đang trng thái cân bng di truyền. Tính đa dạng di truyn ca qun th s tăng lên
khi qun th chịu tác động ca các nhân t nào sau đây?
A. Đột biến và CLTN B. Đột biến và giao phi ngu nhiên
C. Các yếu t ngu nhiên và CLTN D.các yếu t ngu nhiên và giao phi ngu nhiên
Câu 110: Mt loài thc vt có b NST 2n = 6. Trên mi cp NST, xét mt gen có hai alen, quan sát mt nhóm
cá th có đột biến s ng NST cp s 1, thu được 36 kiểu gen đột biến. Đây là dạng đột biến:
A. Th ba
B.
Th bn
C.
Th mt
D.
Th mt kép
Câu 111: mt qun th cá chép, sau khi kho sát thì thy có 15% cá th tuổi trước sinh sn, 50% cá th
tuổi đang sinh sản, 35% cá th tui sau sinh sn. Làm thế nào để trong thi gian ti, t l th thuc nhóm
tuổi trước sinh sn s tăng lên?
A. Th vào ao nuôi các cá th cá chép con.
B. Th vào ao nuôi các cá chép đang ở tui sinh sn.
C. Đánh bắt các cá th cá chép tui sau sinh sn.
D. Th vào ao nuôi các cá chép tuổi đang sinh sản và trước sinh sn.
Câu 112: B b ri lon gim phân II cp nhim sc th giới tính đã tạo ra giao t b đột biến. Khi giao t này
được th tinh vi giao t bình thường ca m, chc chn không to ra thế h đột biến biu hin hi chng:
A. Tớcnơ
B.
XXX
C.
XXX hoc Tớcnơ
D.
Claiphentơ
Câu 113: Gi sử, 1 cây ăn quả ca 1 loài thc vt t th phn có kiu gen AaBb. Theo lí thuyết, phát biu nào
sau đây là sai?
A. Các cây con được to ra t cây này bằng phương pháp nuôi cấy mô s có đặc điểm di truyn ging nhau và
ging cây m
B. Nếu gieo ht ca cây này thì có th thu được cây con có kiểu gen đồng hp t tri v các gen trên.
C. Nếu đem nuôi cấy ht phn ca cây này rồi gây lưỡng bi hóa thì có th thu được cây con có kiu gen :
AaBB
D. Nếu chiết cành t cây này đem trồng, người ta s thu được cây con có kiu gen : AaBb
Câu 114: Mt qun th ng bi, xét mt gen có 2 alen nm trên nhim sc th thường, alen tri là tri hoàn toàn.
Thế h xut phát (P) có t l ♂:♀ở mi kiểu gen là như nhau và có s cá th mang kiu hình tri chiếm 80% tng
s cá th ca qun th. Qua ngu phi, thế h F1 có s cá th mang kiu hình ln chiếm 6,25%. Biết rng qun th
không chịu tác động ca các nhân t tiến hóa. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
Trang 4/ Mã đề 345
I. Thế hệ P của quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền.
II. Thế hệ P có số cá thể có kiểu gen đồng hợp tử chiếm 70%.
III. Trong tổng số cá thể có kiểu hình trội ở thế hệ P, số cá thể có kiểu gen dị hợp tử chiếm 12,5%.
IV. Nếu cho tất cả các cá thể có kiểu hình trội ở thế hệ P giao phối ngẫu nhiên, thu được đời con có số cá thể mang
kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ 15/128
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 115: rui giấm, alen A quy định thân xám tri hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, alen B quy định,
cánh dài tri hoàn toàn so với alen b quy định cánh ct. Hai cp gen này cùng nm trên mt cặp NST thường. Alen
D quy định mắt đỏ tri hoàn toàn so vi alen d quy định mt trắng. Gen quy định màu mt nm trên NST gii tính
X, không có alen tưong ứng trên Y. Thc hin phép lai XDXd x XdY thu được F1. F1, ruồi thân đen cánh
ct mắt đỏ chiếm t l 10%. Theo lí thuyết, có bao nhiêu d đoán sau đây đúng?
I. T l ruồi đực mang mt trong 3 tính trng tri F1 chiếm 14,53%.
II. T l rui cái d hp v 2 trong 3 cp gen F1 chiếm 17,6%.
III. T l ruồi đực có kiu gen mang 2 alen tri chiếm 15%.
IV. T l rui cái mang 3 alen tri trong kiu gen chiếm 14,6%
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 116: mt loài thc vật lưỡng bội, alen A quy định qu to tri hoàn toàn so với alen a quy định qu nh; alen
B quy định hoa tím đỏ tri hoàn toàn so với alen b quy định hoa trng. Cho 3 cây qu nh, hoa tím (P) t th phn,
thu được F1. Biết rằng không có đột biến xy ra.Theo lí thuyết, trong các trường hp v t l kiểu hình sau đây, có
tối đa bao nhiêu trường hp phù hp vi t l kiu hình ca F1?
(1) 3 cây qu nh, hoa tím : 1 cây qu nh, hoa trng. (2) 5 cây qu nh, hoa tím : 1 cây qu nh, hoa trng
(3) 100% cây qu nh, hoa tím. (4) 11 cây qu nh, hoa tím: 1 cây qu nh, hoa trng.
(5) 7 cây qu nh, hoa tím : 1 cây qu nh, hoa trng. (6) 9 cây qu nh, hoa tím : 1 cây qu nh, hoa trng
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 117: Mt loài thc vt, xét 6 gen mã hóa 6 chui pôlipeptit nằm trên đoạn không chứa tâm động ca mt
nhim sc th. T đầu mt nhim sc th, các gen này sp xếp theo th t: M, N, P, Q, S, T. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtít ở giữa gen M sẽ làm thay đổi trình tự cô đon của các phân tử mẢRN được phiên mã
từ các gen N, P, Q, S và T.
II. Nếu xảy ra đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể chứa gen N chuyển vào vị trí giữa gen S và gen T thì có thể làm
thay đổi mức độ hoạt động của gen N
III. Nếu xảy ra đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể chứa gen N và gen P thì luôn có hại cho thể đột biến.
IV. Nếu xảy ra đột biến điểm ở gen S thì có thể không làm thay đổi thành phần các loại nuclêôtit của gen này
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 118: mt loài thc vật,alen A quy định ht tròn tri hoàn toàn so với alen a quy định ht dài.,alen B quy
định ht chín sm so với alen b quy định chín mun. Cho cây ht tròn, chín sm (P) t th phấn thu được F1 gm
3500 cây vi 4 loi kiểu hình, trong đó 735 cây ht dài, chín sm. Không xảy ra đột biến nhưng trong quá trình
hình thành giao t đực và giao t cái đã xảy ra hoán v gen vi tn s như nhau.Theo lí thuyết, trong tng sy
F1,s cây có kiu hình ht tròn, chín sm và ht dài, chín mun lần lượt là:
A. 54% và 4% B. 4% và 54% C. 56,25% và 6,25% D. 6,25%và 56,25%
Câu 119: Mt gen có chiu dài 1020 nm, t l A/G = 1/4. Tt c các nucleotit đều được đánh dấu N15 và được
nhân đôi 3 lần trong môi trường có N15. Sau đó, người ta cho các gen con nhân đôi trong môi trường có cha N14
mt s ln bng nhau. Sau khi kết thúc quá trình, người ta lại cho các gen con trên nhân đôi trong môi trường có
N15 mt s ln bằng nhau để to ra các gen con mi. Trong các gen con mi tạo ra, người ta thy có 112 mch
polinucleotit có N14 và có 400 gen ch cha N15. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. S gen con được to thành là 512 gen.
II. S nucleotit loi A cha N15 cung cấp cho quá trình nhân đôi nói trên là 5424000 nu.
III. S nucleotit loi G cung cấp cho gen nhân đôi nhiều hơn số nucleotit loi A cung cấp cho gen nhân đôi.
IV. Nếu b qua giai đoạn nhân đôi trong N15 ban đầu thì s nucleotit có N14 cung cấp cho quá trình nhân đôi của
gen trên s nhiều hơn số nucleotit cha N15
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Trang 5/ Mã đề 345
Câu 120: người, bnh Pheninketo niu do mt gen nằm trên NST thường quy định, alen d quy định tính trng
b bệnh, alen D quy định tính trạng bình thường. Gen (D, d) liên kết với gen quy định tính trng nhóm máu gm
ba alen (IA, IB, IO), khong cách gia hai gen y là 11cM. Dưới đây là sơ đồ ph h ca một gia đình:
1. Kiu gen ca cp v chng (3) và (4) là: (3) dIA/dIO ; (4) DIB/dIO
2. Kiu gen ca cp v chng (3) và (4) là: (3) DIB/dIO; (4) dIA /dIO
3. Người v (4) đang mang thai. Xác suất đứa tr sinh ra mang nhóm máu B và b bnh pheninketo niu là 2,75%
4. Người v (4) đang mang thai. Xác suất đứa tr sinh ra mang nhóm máu B và không b bnh pheninketo niu là
2,75%
5. Người v (4) đang mang thai. Xác suất đứa tr sinh ra mang nhóm máu O và không b bnh pheninketo niu là
2,75%
T hợp phương án trả lời đúng là:
A. 2, 4, 5
B.
1, 3, 5
C.
1, 4, 5
D.
2, 3,5
.