Trang 1/5- Mã Đề 102
SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH
ĐỀ THI MINH HỌA THPT QUỐC GIA,
NĂM HỌC 2019 2020
n: ĐỊA LÍ
(Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút (Đề có 40 câu)
Họ tên:......................................................... Số báo danh: .....................................
Câu 41. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1985 – 2015 (Đơn vị: %)
m 1985 1995 2004 2010 2015
Xuất khẩu 39.3 53.5 51.4 53.1 57.6
Nhập khẩu 60.7 46.5 48.6 46.9 42.4
Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hin cơ cấu g trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2015?
A. Tròn. B. Miền. C. Cột. D. Đường.
Câu 42. Giải pp quan trọng nhất để nâng cao giá trị sản xuất của cây công nghiệp ở Tây Nguyên
A. quy hoạch các vùng chuyên canh. B. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
C. đẩy mạnh chế biến sản phẩm. D. mở rộng thêm diện tích trồng trọt.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Bắc Trung
Bộ không có ngành sản xuất vật liệu xây dựng?
A. Thanh Hoá. B. Huế. C. Vinh. D. Bỉmn.
Câu 44. Ngành chăn nuôi ln của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ phát triển là do
A. nguồn lao động dồi dào. B. khí hậu thuận li.
C. din tích trồng hoa màu lớn. D. thị tờng tiêu thụ lớn.
Câu 45. Dựa vào Atlat Địa Việt Nam trang 15, quy mô dân số các đô thị ở vùng Đồng bằng sông Hồng xếp
theo thứ tự gim dần là
A. Hà Nội, Nam Định, Hải Phòng, Hải Dương. B. Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định, Hải Dương.
C. Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Nam Định. D. Hà Nội, Nam Định, Hải Dương, Hải Phòng.
Câu 46. Vị t địa lí của Tây Nguyên có ý nghĩa đặc biệt quan trọng về an ninh quốc phòng vì
A. đây là vùng duy nhất ở nước ta không giáp với biển.
B. nằm tiếp giáp với vùng Duyên hi Nam Trung Bộ.
C. nằm ở ngã ba biên giới tiếp giáp với o và Campuchia.
D. giáp với vùng kinh tế phát triển nhất nước ta Đông Nam Bộ.
Câu 47. Trung du và min núi Bắc Bộ có sản phẩm chuyên môn hóa nông nghiệp khác Đông Nam Bộ là do
A. có nhiều sông lớn. B. khí hậu có mùa đông lnh.
C. đất trồng đa dạng hơn. D. địa hình.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng núi Đông Bắc?
A. Phu Luông. B. Kiều Liêu Ti. C. Tây Côn Lĩnh. D. Pu Tha Ca.
Câu 49. Dựa vào Atlat Địa Việt Nam (trang 23), cảng bin nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Cam Ranh. B. Cửa Lò. C. Quy Nhơn. D. in.
Câu 50. Nguyên nhân chính làm thiên nhiên phân hóa theo Đông – Tây ở vùng đồi núi là do
A. gió mùa hướng các dãy núi. B. ng các dãy núi và độ cao địa hình.
C. gió mùa bin Đông. D. gió mùa và độ cao địa hình.
Câu 51. Dựa vào Atlat Địa Việt Nam trang 28, tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên vừa tiếp giáp với
Campuchia vừa tiếp giáp với Lào?
A. Gia Lai. B. Kon Tum. C. Đắk Nông. D. Lâm Đồng.
Câu 52. Dựa vào Atlat Địa Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số t 100.000
- 200.000 người?
A. Đà Lạt. B. Biên Hòa. C. Buôn Ma Thuột. D. Nha Trang.
đ
:
102
Trang 2/5- Mã Đề 102
Câu 53. Mục đích chủ yếu của việc trồng cây ng nghiệp ở các nước Đông Nam Á là
A. khai thác hợp lí tài nguyên đt đai và k hậu của vùng.
B. phục vụ cho nhu cầu xuất khẩu thu ngoại tệ.
C. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến đang rất phát trin.
D. thực hin một biện pháp quan trọng để vừa bo vệ đất vừa phát triển kinh tế.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Đa Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng vchế độ nhiệt của
Hà Nội so với TP. Hồ Chí Minh?
A. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn. B. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.
C. Biên độ nhiệt đ trung bình năm nhỏ hơn. D. Nhiệt đtrung bình tháng VII thấp hơn.
Câu 55. Ý nào sau đây không phải phương hưng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện
nay?
A. Đẩy mnh pt triển các ngành ng nghiệp trọng điểm.
B. Đầu tư theo chiều u, đổi mi trang thiết bị và ng ngh.
C. y dựng mt cấu ngành ng nghiệp tương đi linh hoạt.
D. Đẩy mnh pt trin ở tất cả c ngành công nghiệp.
Câu 56. Ý nào dưới đây không đúng khi i về đặc điểm của ngành công nghiệp khai thác dầu khí ở nước ta?
A. Có cơ sở vật chất k thuật hin đại. B. Có sự hợp tác chặt chẽ vi nước ngoài.
C. Có truyền thống lâu đời. D. Có giá tr đóng góp hàng năm lớn.
Câu 57. Ý nào sau đây không phải ý nghĩa của việc đẩy mạnh đánh bắt hi sản xa bờ ở vùng Duyên hải
Nam Trung Bộ?
A. Mang li hiệu quả kinh tế cao về kinh tế - xã hội. B. Khng định chủ quyền biển – đảo của nước ta.
C. Bảo vệ tài nguyên sinh vật biển ven bờ. D. Thúc đẩy nhanh ngành vận tải biển phát triển.
Câu 58. Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY NG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
Nhn xét nào sau đây không đúng đối với biểu đồ trên?
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cây cà phê luôn cao hơn tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng
cây chè.
B. Diện tích gieo trồng cây chè luôn có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
C. Diện tích gieo trồng cây cao su ln chiếm t trọng lớn nhất.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cây cà phê luôn thấp hơn tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng
cây cao su.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat trang 19, tỉnh nào dưới đâydin tích trồng câyng nghiệp lâu năm lớn nhất?
A. Tây Ninh. B. Bình Thuận. C. Đng Nai. D. Đắc Lắc
Câu 60. Tác động của gió mùa Đông Bắc mạnh nhất ở khu vực
A. Tây Bắc. B. Bắc Trung bộ. C. Đông bắc. D. Đồng bằng Bắc bộ.
Câu 61. Nhân tốo sau đây tác đng chyếu đến sự đa dạng các loại hình du lịch của nước ta hin nay?
A. Nhu cầu của du khách trong, ngoài nước và điều kiện phục vụ.
Trang 3/5- Mã Đề 102
B. Lao động làm du lịch và cơ sở vật chất k thuật, cơ sở hạ tầng.
C. Định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
D. Tài nguyên du lịch và nhu cầu của du khách trong, ngoài nước.
Câu 62. Cho biểu đồ
GDP của Liên Bang Nga từ 1990 đến 2015
Nhn xét nào sau đây là đúng với biểu đồ trên?
A. GDP của LB Nga giảm trong những năm đầu thế k XXI.
B. Giai đoạn 2000 – 2010, GDP của LB Nga tăng nhanh.
C. GDP của LB Nga tăng liên tục qua các năm.
D. GDP của LB Nga tăng nhanh nhất ở giai đoạn 2010 – 2015.
Câu 63. So với khu vực Đông Bắc, khu vực Tây Bắc có mùa đông ngn hơn do
A. Vị trí địa lí và ảnh hưởng của dãy Hoàng Liên Sơn. B. Địa hình núi cao là chủ yếu.
C. Không giáp biển. D. Các dãy núi hướng vòng cung đón gió.
Câu 64. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM THỜI KÌ 2005 – 2015 (Đơn vị: nghìn người)
Năm 2005 2007 2009 2011 2013 2015
Thành Thị 22.332 23.746 25.585 27.719 28.875 31.132
Nông Thôn 60.060 60.472 60.440 60.141 60.885 60.582
Tổng s dân 82.392 84.218 86.025 87.860 89.756 91.714
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống, 2016)
Nhn xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. T lện thành thị thấp nhưng có xu hưng tăng. B. Tỉ lệ dân nông thôn cao và có xu hướng tăng nhanh.
C. Dân số tăng nhanh hơn 1 triệu người mi m. D. Số dân thành thị tăng mạnh hơn số dân nông thôn.
Câu 65. Việc hình thành cơ cấu kinh tế nông – lâmngư nghiệp có ý nghĩa lớn đối với Bắc Trung Bộ là do
A. lãnh th gồm các khu vực đồi núi thấp, đồng bằng ven bin và biển.
B. không có khả năng phát triển công nghiệp.
C. phát trin kinh tế - xã hội của vùng còn nhiều khó khăn.
D. lãnh th kéo dài theo hướng Bắc – Nam.
Câu 66. Để phát triển chăn ni trâu, bò vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chưa cần thiết phải
A. Phát triển giao thông vận tải để gắn với thị trường tiêu thụ.
B. Đa dạng các sản phẩm chăn ni.
C. Cải tạo các đng cỏ để gii quyết nguồn thức ăn.
D. Tăng cường hợp tác vớic nước láng giềng để trao đổi kinh nghiệm.
Câu 67. Thành tựu nào của ASEAN là cơ sở vững chắc cho sự phát trin kinh tế - xã hội ở mỗi quốc gia
toàn khu vực Đông Nam Á?
A. 10/11 đã trở thành thành viên của ASEAN.
Trang 4/5- Mã Đề 102
B. Tạo dựng được môi tờng hòa bình, ổn định trong khu vực.
C. Đời sống nhânn không ngừng được cải thiện.
D. Cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
Câu 68. Đặc trưng cơ bản của nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa nước ta là
A. Sản phm để tiêu dùng tại chỗ. B. Năng suất lao động thấp.
C. Sản xuất nhỏ, thủ công. D. Quan tâm đến thị trường tiêu thụ.
Câu 69. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. việc đẩy mạnh công nghiệp hóa hiện đi a đất nước.
B. những tnh tu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
C. việc tăng cưng xuất khẩu lao đng sang c nước phát triển.
D. tăng cường giáo dục dạy nghề trong trường phổ thông.
Câu 70. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nhận xét sự ging nhau trong khai thác thế mạnh thủy điện
của Trung du và miền núi Bắc Bộ vớiy Nguyên?
A. Thủy đin có ý nghĩa nhiều mặt về cung cấp điện năng, thy lợi, thy sản và du lịch.
B. Đã và đangy dựng nhiều nhà máy thủy điện lớn, nhỏ để khai thác thế mnh thủy điện.
C. Đều có tiềm năng thủy điện lớn.
D. Đều có ý nghĩa chiến lược trong việc giải quyết năng lượng của cả nước.
Câu 71. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho vùng lãnh thổ pa Nam
A. đới rừng xích đạo gió mùa. B. đới rừng nhiệt đớim gió mùa.
C. đới rừng cận xích đạo gió mùa. D. đới rừng nhiệt đới và cận xích đạo gió mùa.
Câu 72. Đặc điểm nào sau đây không đúng với gió mùa Đông Bắc ở nước ta?
A. Bị suy yếu dần khi di chuyển về phía nam. B. Thi từng đợt không kéo dài liên tục.
C. Chỉ hoạt đng mạnh min Bắc. D. Gây ra hiệu ứng phơn khô nóng.
Câu 73. Căn cứ vào Atlat Đa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tnh nào sau đây giáp Lào?
A. Gia Lai. B. Đắk Nông. C. Kon Tum. D. Đắk Lắk.
Câu 74. Việt Nam nm ở vị t nào của bán đảo Đông Dương?
A. Tây Bắc. B. a pa tây C. Trung tâm. D. a pa đông.
Câu 75. Căn cứ Atlat Đa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết tnh nào sau đây thuộc vùng Trung du miền núi
Bắc Bộ?
A. Nam Định. B. Hưng Yên. C. Hòa Bình. D. Hải Dương.
Câu 76. Vùng nào dưới đây có mật độ dân số thấp nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 77. Yếu tố tự nhiên nào dưới đây tạo nên sự đối lập về mùa mưa, mùa khô giữa Tây Nguyênđồng
bằng ven bin Nam Trung Bộ?
A. Biển Đông. B. Khí hậu. C. Địa hình. D. Vị trí địa lí.
Câu 78. Dựa vào Atlat Công nghiệp chung (trang 21), cho biết Vinh là trung tâm công nghiệp
A. có quy mô rất lớn. B. có quy mô trung bình.
C. có quy ln. D. quy mô nh.
Câu 79. Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước vhoạt động ng nghiệp nhờ
A. khai thác một cách có hiệu quả các thế mnh vốn có. B. mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước.
C. lao động dồi dào và có trình độ tay nghề cao. D. giàu có nhất c vnguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 80. Ở Đồng bằng sông Hồng việc sử dụng hợp lí tài nguyên đất cần gắn liền với
A. thâm canh, tăng vụ. B. gii quyết nước tưới cho mùa khô.
C. phát trin thuỷ lợi. D. cải tạo đất hoang hoá, đất mặn đất, chua phèn.
---------- HẾT ----------
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam của nhà xuất bản Giáo Dục.
Trang 5/5- Mã Đề 102
SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI MINH HỌA THPT QUỐC GIA,
NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT PHAN CHU
TRINH MÔN: ĐỊA LÍ
Đề thi có 40 câu (từ câu 41 đến 80, đúng mỗi câu được 0,25 điểm)
Câu Đáp án Câu Đáp án
41 B 61 A
42 C 62 B
43 B 63 A
44 C 64 B
45 B 65 A
46 C 66 D
47 B 67 B
48 A 68 D
49 B 69 B
50 A 70 D
51 B 71 C
52 A 72 D
53 B 73 C
54 A 74 D
55 D 75 C
56 C 76 D
57 D 77 C
58 C 78 D
59 D 79 A
60 C 80 A