THẦY LÊ VĂN NAM (079.700.4102)
3
LP 11:
Câu 1: Theo thuyết A ni ut, kết luận nào sao đây là đúng ?
A. Mt hp cht có kh năng phân li ra cation OH trong nước là axit
B. Mt hp cht có kh năng phân li ra cation H + trong nước là axit.
C. Mt hp cht có kh năng phân li ra cation H + trong nước là bazơ.
D. Mt hp cht kh năng phân li ra cation kim loại anion gc axit trong
nước là axit.
Câu 2: Khi có sm chp khí quyn sinh ra cht:
A. Oxit cacbon B. Oxit nitơ.
C. c. D. Không có khí gì sinh ra
Câu 3: Pha loãng dung dch HCl có pH = 3 bao nhiêu lần để được dung dch mi có
pH = 4 ?
A. 5. B. 4. C. 9. D. 10.
Câu 4: Hòa tan 14,2 gam P2O5 vào m gam dung dch H3PO4 35%, thu được dung
dch H3PO4 có nồng độ là 50%. Giá tr ca m là:
A. 17,99 gam. B. 47,3 gam. C. 83,3 gam. D. 58,26 gam.
Câu 5: Cho 5,6 lít CO2 (đktc) đi qua 164 ml dung dch NaOH 20% (d = 1,22 g/ml)
thu được dung dch X. cn dung dịch X thì thu đưc bao nhiêu gam cht rn?
A. 26,5 gam. B. 15,5 gam. C. 46,5 gam. D. 31 gam.
Câu 6: Tính oxi hóa ca cacbon th hin phn ng:
A.
o
22
t
C O CO
B.
o
t
C 2CuO 2Cu CO 
C.
o
t
43
3C 4Al Al C
D.
o
22
t
C H O CO H 
Câu 7: Dãy chất nào sau đây là hợp cht hữu cơ?
A. (NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H6. B. C2H4, CH4, C2H6O, C3H9N.
C. CO2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl. D. NH4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4.
Câu 8: Mt cht hữu cơ A có 51,3% C, 9,4% H, 12% N, 27,3% O về khối lượng. T
khối hơi của A so vi không khí là 4,034. CTPT ca A là:
A. C5H12O2N. B. C5H11O2N. C. C5H11O3N. D. C5H10O2N.
Đề s 1:
ÔN TP TNG QUÁT
Ni dung bao gm trong 5 trang
Thi gian ôn tp: 45 phút
THẦY LÊ VĂN NAM (079.700.4102)
4
Câu 9: Khi cho ankan X (trong phân t phần trăm khối lượng cacbon bng
83,72%) tác dng vi clo theo t l s mol 1 : 1 (trong điều kin chiếu sáng) ch
thu được 2 dn xuất monoclo đồng phân ca nhau. Tên ca X là:
A. 3 metylpentan. B. 2,3 đimetylbutan.
C. 2 metylpropan. D. butan.
Câu 10: Nhng hp cht nào sau đây có đồng phân hình hc (cis trans) ?
(I). CH3CH = CH2 (II). CH3CH = CHCl
(III). CH3CH = C(CH3)2 (IV). C2H5 C(CH3) = C(CH3) C2H5
(V). C2H5 C(CH3) = CCl CH3
A. (I), (IV), (V). B. (II), (IV), (V).
C. (III), (IV). D. (II), III, (IV), (V).
Câu 11: Cho 0,2 mol hn hp X gm etan, propan propen qua dung dch brom
dư, thấy khối lượng nh brom tăng 4,2 gam. Lượng khí còn lại đem đốt cháy
hoàn toàn thu được 6,48 gam nước. Vy % th tích etan, propan propen ln
t là:
A. 30%, 20%, 50%. B. 20%, 50%, 30%.
C. 50%, 20%, 30%. D. 20%, 30%, 50%.
Câu 12: Oxi hoá 9,2 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng thu đưc 13,2 gam hn
hp gồm anđehit, axit, ancol nước. Hn hp này tác dng vi Na sinh ra
3,36 lít H2 ( đktc). Phần trăm ancol bị oxi hoá là :
A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 90%.
LP 12:
Câu 13: Mệnh đề không đúng là:
A. CH3CH2COOCH = CH2 tác dng vi dung dịch NaOH thu được anđehit và
mui.
B. CH3CH2COOCH = CH2 có th trùng hp to polime.
C. CH3CH2COOCH = CH2 cùng dãy đồng đẳng vi CH2 = CHCOOCH3.
D. CH3CH2COOCH = CH2 tác dụng được vi dung dch Br2.
Câu 14: Xà phòng hoá 8,8 gam etyl axetat bng 200 ml dung dch NaOH 0,2M. Sau
khi phn ng xy ra hoàn toàn, cô cn dung dịch thu được cht rn khan có khi
ng là:
A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam.
Câu 15: Cc dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thưng là:
A. glixerol, axit axetic, glucozơ.
B. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic.
C. lng trắng trứng, fructozơ, axeton.
D. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic
THẦY LÊ VĂN NAM (079.700.4102)
5
Câu 16: Thu phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trưng
axit (vừa đủ) ta thu được dung dch X. Cho AgNO3 trong dung dch NH3 vào
dung dịch X và đun nh thì khối lượng bạc thu được là:
A. 16,0 gam. B. 7,65 gam. C. 13,5 gam. D. 6,75 gam.
Câu 17: Hai chất nào sau đây đều tác dụng được vi dung dch NaOH loãng?
A. CH3NH3Cl và CH3NH2.
B. CH3NH2 và H2NCH2COOH.
C. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5.
D. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa.
Câu 18: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bng:
A. 15,73%. B. 12,96%. C. 15,05%. D. 18,67%.
Câu 19: Hn hp X gm metylamin, etylamin propylamin tng khối lượng
21,6 gam t l v s mol là 1 : 2 : 1. Cho hn hp X trên tác dng hết vi
dung dịch HCl thu được dung dch cha bao nhiêu gam mui?
A. 36,2 gam. B. 39,12 gam. C. 43,5 gam. D. 40,58 gam.
Câu 20: Cho hn hp 2 aminoaxit no cha 1 chc axit và 1 chc amino tác dng vi
110 ml dung dịch HCl 2M được dung dịch X. Để tác dng hết vi các cht trong
X, cn dùng 140 ml dung dch KOH 3M. Tng s mol 2 aminoaxit là:
A. 0,1. B. 0,2. C. 0,3. D. 0.4.
Câu 21: Tơ nilon – 6,6 là sn phẩm trùng ngưng của :
A. axit ađipic và glixerol.
B. axit ađipic và etylen glicol.
C. axit ađipic và hexametylen điamin.
D. etylen glicol và hexametylen điamin.
Câu 22: Phn ứng nào sau đây phản ứng điều chế kim loại theo phương php nhiệt
luyn?
A.
®pn
2 3 2
c
2Al O 4Al 3O .
B.
o
t
2
CO CuO Cu CO .
C.
D.
44
Mg FeSO MgSO Fe. 
Câu 23: Cho V lít hn hp khí ( đktc) gồm CO và H2 phn ng vi một lượng
hn hp rn gm CuO Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phn ng xy ra hoàn
toàn, khối lượng hn hp rn gim 0,32 gam. Giá tr ca V là
A. 0,448. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,560.
Câu 24: Đin phân nóng chy hoàn toàn 5,96 gam MCln, thu được 0,04 mol Cl2. Kim
loi M là:
A. Na. B. Ca. C. Mg. D. K.
Câu 25: Nhúng thanh Zn nng 100 gam vào 400 ml dung dch hn hp cha Fe(NO3)3
0,5M Cu(NO3)2 0,5M. Sau mt thi gian nhc thanh Zn ra cân li thy nng
THẦY LÊ VĂN NAM (079.700.4102)
6
91,95 gam. Biết các kim loi sinh ra bám hết vào thanh Zn. Tng khi lựơng
mui có trong dung dch sau khi nhc thanh Zn ra gn nht vi:
A. 94. B. 95. C. 96. D. 97.
Câu 26: Cho dãy chuyn hóa sau:

 
22
CO H O NaOH
X Y X
Công thc ca X là:
A. Na2O. B. NaOH. C. Na2CO3. D. NaHCO3.
Câu 27: Để thu được Al2O3 t hn hp Al2O3 và Fe2O3, ngưi ta lần lượt:
A. dùng khí CO nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).
B. dùng khí H2 nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
C. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng.
D. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.
Câu 28: Hp cht nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Đ vôi (CaCO3). B. Vôi sng (CaO).
C. Thch cao nung (CaSO4.H2O). D. Thch cao sng (CaSO4.2H2O).
Câu 29: Hoà tan 174 gam hn hp M2CO3 và M2SO3 (M là kim loi kim) vào dung
dịch HCl dư. Toàn bộ khí CO2 và SO2 thot ra được hp th ti thiu bi 500 ml
dung dch NaOH 3M. Kim loi M là:
A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.
Câu 30: Cho 24,8 gam hn hp gm kim loi kim th oxit ca tác dng vi
dung dịch HCl dư thu được 55,5 gam mui khan. Kim loi kim th
A. Ca. B. Sr. C. Ba. D. Mg.
Câu 31: Cho 500 ml dung dch Ba(OH)2 0,1M vào V ml dung dch Al2(SO4)3 0,1M;
sau khi các phn ng kết thúc thu được 12,045 gam kết ta. Giá tr ca V là:
A. 75. B. 150. C. 300. D. 200.
Câu 32: Khi nung hn hp các cht Fe(NO3)3, Fe(OH)3 FeCO3 trong không khí
đến khối lượng không đổi, thu được mt cht rn là:
A. Fe3O4. B. Fe. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 33: Để thu được 78 gam Cr t Cr2O3 bng phn ng nhit nhôm (H = 90%) thì
khối lượng nhôm ti thiu là :
A. 12,5 gam. B. 27 gam. C. 45,0 gam. D. 12,2 gam
Câu 34: Trong s các nguồn năng lượng sau đây, nhóm cc nguồn năng lượng nào
được coi là năng lượng sch?
A. Đin hạt nhân, năng lượng thu triu.
B. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa điện.
C. Năng lượng gió, năng lượng thu triu.
D. Năng lượng Mt Tri, năng lượng ht nhân.
THẦY LÊ VĂN NAM (079.700.4102)
7
Câu 35: 4 dung dch: Al(NO3)3, NaNO3, Na2CO3, NH4NO3. Ch dùng mt dung
dịch nào sau đây để phân bit các cht trong các dung dch trên ?
A. H2SO4. B. NaCl. C. K2SO4. D. Ba(OH)2.
Câu 36: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2
0,75M, thu được a gam kết tủa. Gi trị của a là
A. 1,0. B. 7,5. C. 5,0. D. 15,0.
Câu 37: Cho hình v mô t qu trình điều chế khí Z trong phòng thí nghim:
Z là khí nào?
A. SO2. B. NH3. C. CO2. D. Cl2.
Câu 38: Hn hp X gm mt axit cacboxylic T (hai chc, mch hở), hai ancol đơn
chức cùng dãy đồng đẳng mt este hai chc to bởi T hai ancol đó. Đốt
chy hoàn toàn a gam X, thu đưc 8,36 gam CO2. Mặt khc đun nóng a gam X
vi 100 ml dung dch NaOH 1M, sau khi phn ng xy ra hoàn toàn, thêm tiếp
20 ml dung dịch HCl 1M để trung hoà lượng NaOH dư, thu được dung dch Y.
Cô cạn Y thu được m gam mui khan và 0,05 mol hn hp hai ancol có phân t
khi trung bình nh hơn 46. Gi trị ca m là
A. 7,09. B. 5,92. C. 6,53. D. 5,36.
Câu 39: Khi thy phân không hoàn toàn mt peptit X có khối lượng phân t 293
g / mol và cha 14,33% N (theo khối lượng) thu đưc 2 peptit Y và Z. Cho 0,472
gam Y phn ng va hết vi 18 ml dung dch HCl 0,222 M. Nếu cho 0,666 gam
peptit Z phn ng va hết vi14,7 ml dung dch NaOH 1,6% (khối lượng riêng
là 1,022 g / ml). Cu to có th có ca X là:
A. Phe Ala Gly hoc Ala Gly Phe.
B. Phe Gly Ala hoc Ala Gly Phe.
C. Ala Phe Gly hoc Gly Phe Ala.
D. Phe Ala Gly hoc Gly Ala Phe.
Câu 40: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm (trong điều kiện không có không khí, hiệu
suất 100%) với 9,66 gam hỗn hợp X gồm Al một oxit sắt, thu được hỗn hợp
rắn Y. Ha tan Y bằng dung dịch NaOH dư, sau khi cc phản ứng xảy ra hoàn