intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - THPT Nguyễn Thị Minh Khai

Chia sẻ: Trần Văn Han | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em và giáo viên tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - THPT Nguyễn Thị Minh Khai dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - THPT Nguyễn Thị Minh Khai

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 TỔ : HÓA Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Mã đề thi: 146 Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Đề thi có 04 trang, từ câu 01 đến câu 40 Họ và tên thí sinh: .......................................................Số báo danh:....................................Lớp:.............................. Học sinh không được sử dụng tài liệu và bảng HTTH. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K= 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Trong máu người luôn có nồng độ chất X không đổi là 0,1%. Nếu lượng X trong máu giảm đi thì người đó mắc bệnh suy nhược. Ngược lại nếu lượng X trong máu tăng lên thì đó là người mắc bệnh tiểu đường hay đường huyết. Chất X là: A. Amilozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ. Câu 2: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu Thí nghiệm Hiện tượng - Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. Có màu xanh lam. X - Đun nóng với dd H2SO4 loãng. Thêm tiếp dd Tạo kết tủa Ag. AgNO3/NH3 đun nóng. Y - Đun nóng với dd NaOH ( loãng, dư), để nguội. Thêm Tạo dung dịch tiếp vài giọt dd CuSO4. màu xanh lam. Z -Tác dụng với quỳ tím. Quỳ tím hóa xanh. T -Tác dụng với nước brom. Có kết tủa trắng. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là : A. saccarozơ, triolein, lysin, anilin. B. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol. C. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ. D. saccarozơ, etyl axetat, glixin, anilin. Câu 3: Cho m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,03 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala, và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 6,0 gam B. 6,9 gam C. 7,0 gam D. 6,08 gam Câu 4: Cho các phát biểu sau: (1) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure. (2) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh. (3) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất. (4) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac. (5) Saccarozơ tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit. (6) Metyl metacrylat có khả năng làm mất màu dung dịch brom. Số phát biểu đúng là : A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 5: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. Cu + dung dịch Fe(NO3)3. B. K + H2O. C. Fe + H2SO4 đặc, nguội. D. Fe + dung dịch CuSO4. Trang 1/5 - Mã đề thi 146
  2. Câu 6: Hợp chất chứa một liên kết  trong phân tử thuộc loại hợp chất A. không no. B. no hoặc không no. C. mạch hở. D. thơm. Câu 7: Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là: A. C6H10O4. B. C6H8O4 C. C6H8O2. D. C6H10O2. Câu 8: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là: A. Fe, Cu, Ag. B. Ca, Zn, Cu. C. Li, Ag, Sn. D. Al, Fe, Cr. Câu 9: Nhôm oxit (Al2O3) không phản ứng được với dung dịch A. H2SO4. B. NaOH. C. NaCl. D. HNO3. Câu 10: Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là: A. Cafein. B. Heroin. C. Nicotin. D. Moocphin. Câu 11: Dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch nào sau đây? A. NH3 B. NaOH C. NaCl D. FeCl3 Câu 12: Hỗn hợp X gồm Na, Al, Na2O và Al2O3. Hòa tan hoàn toàn 20,05 gam X vào nước, thu được 2,8 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì dùng hết 50 ml, nếu thêm tiếp 310 ml nữa thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 19,24. B. 17,94. C. 14,82. D. 31,20. Câu 13: Điện phân dung dịch gồm 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) sau một thời gian thu được dung dịch X có khối lượng giảm 21,5 gam so với dung dịch ban đầu. Cho thanh sắt vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt giảm 2,6 gam và có khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N 5 ). Giá trị của x là: A. 0,2 B. 0,5. C. 0,3. D. 0,4. Câu 14: Quặng sắt manhetit có thành phần chính là: A. Fe2O3. B. FeS2. C. Fe3O4. D. FeCO3. Câu 15: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí H2 dư theo sơ đồ hình vẽ: Oxit X không thể là : A. CuO B. PbO. C. MgO. D. Fe3O4. Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm glucozơ, metyl fomat và vinyl fomat cần dùng vừa hết 12,32 lít khí O2(đktc) sản phẩm thu được gồm CO2và 9,0 gam H2O. Phần trăm khối lượng của vinyl fomat trong X là: A. 23,08. B. 32,43. C. 23,34. D. 32,80. Câu 17: Số liên kết π trong phân tử tristearin là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 18: Polime nào dưới đây là chất dẻo? A. Nhựa PVC. B. Tơ axetat. C. Tơ nilon-6. D. Tơ lapsan. Câu 19: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Mg. B. Al. C. Na. D. Fe. Câu 20: Trong các phản ứng hóa học cacbon thể hiện tính gì ? A. Vừa khử ,vừa oxi hóa B. Tính oxi hóa Trang 2/5 - Mã đề thi 146
  3. C. Không thể hiện tính khử và oxi hóa. D. Tính khử Câu 21: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là: A. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ. B. Glucozơ, axit fomic, anđehit axetic C. Glucozơ, glixerol, axit fomic. D. Fructozơ, glixerol, anđehit axetic. Câu 22: Dãy cation kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là : A. Mg2+ , Cu 2+, Fe2+ B. Mg2+ , Fe2+, Cu2+ C. Cu 2+ , Fe2+,Mg2+ D. Cu2+ , Mg2+, Fe2+ Câu 23: Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được sản xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là: A. 87,18%. B. 65,75%. C. 95,51%. D. 88,52%. Câu 24: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 , có tỉ khối so với H2 bằng 5,8 . Dẫn X (đktc) qua bột Ni nung nóng cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y . Tỉ khối của Y so với H2 là : A. 29 B. 11,5 C. 14,5 D. 13,5 Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 14,4 gam hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic đơn chức X, Y và một este đơn chức Z, thu được 0,6 mol CO 2 và 0,4 mol H 2 O . Mặt khác, cho 18 gam hỗn hợp M trên tác dụng hết với 150 gam dung dịch NaOH 10%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch N. Cô cạn toàn bộ dung dịch N, thu được m gam chất rắn khan; CH 3OH và 138,24 gam H 2 O . Giá trị của m là: A. 27,52 B. 28,52 C. 31,5 D. 29,1 Câu 26: Chất nào sau đây không phải là chất điện li? A. CH3COONH4 B. CH3COONa C. CH3OH D. CH3COOH Câu 27: Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,24 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là: A. 20,80. B. 29,25. C. 48,75. D. 32,50. Câu 28: Cho tetrapeptit Val – Ala – Phe – Gly. Amino axit đầu N là: A. Val. B. Phe. C. Gly. D. Ala. Câu 29: Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí? A. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô. B. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt. C. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao. D. Quá trình quang hợp của cây xanh. Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH(dư). (b) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp. (c) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa Na2Cr2O7 và H2SO4. (d) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3. (e) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3. Số thí nghiệm thu được đơn chất là: A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 31: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là: A. tính axit. B. tính oxi hóa. C. tính bazơ. D. tính khử. Câu 32: Có các thí nghiệm: (a) Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch hỗn hợp KHCO3 và CaCl2. Trang 3/5 - Mã đề thi 146
  4. (b) Đun nóng nước cứng toàn phần. (c) Cho dung dịch NaHSO4 dư vào dung dịch Ba(HCO3)2. (d) Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 dư vào KAl(SO4)2.12H2O. (e) Cho dung dịch Na3PO4 vào nước cứng vĩnh cửu. (g) Sục khí CO2 dư vào dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 và NaOH. Số thí nghiệm thu được kết tủa là: A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 33: Cho các sơ đồ phản ứng sau: C8H14O4+ 2NaOH   X1+ X2+ H2O X1+H2SO4   X3+Na2SO4 X3+X4   Nilon - 6,6+H2O Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch X4có thể làm quỳ tím chuyển màu đỏ. B. Các chất X2, X3và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh. C. Nhiệt độ sôi của X2cao hơn axit axetic. D. Nhiệt độ nóng chảy của X3cao hơn X1. Câu 34: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là: A. propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl propionat. Câu 35: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Tỉ lệ a: b là A. 2: 1. B. 4: 3. C. 1: 1. D. 2: 3. Câu 36: Xà phòng hoá hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm gồm : A. Hai muối và một ancol B. Một muối và một ancol C. Hai muối và hai ancol D. Một muối và hai ancol Câu 37: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2. B. thủy phân. C. tráng gương. D. trùng ngưng. Câu 38: Cho 4,05 gam bột Al tác dụng với V lít O2(đktc), thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra 1,68 lít H2(đktc). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là: A. 1,26 B. 3,36 C. 1,68 D. 1,86 Câu 39: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là: A. CaSO4 B. NaCl C. CaCO3 D. Na2CO3 Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 8,94g hỗn hợp gồm Na, K, Ba với nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4:1. Trung hòa dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là: A. 13,7g B. 18,46g C. 14,62g D. 12,78g ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/5 - Mã đề thi 146
  5. ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TNPT QUỐC GIA NĂM 2020 MÃ ĐÊ THI 146 218 367 482 147 235 361 479 CÂU 1 D A B B B B C B CÂU :2 A C D D C A B B CÂU :3 D B C B D A C A CÂU :4 C B B A B B C C CÂU :5 C A D C D C D B CÂU :6 A A D A A C A C CÂU :7 B B D B A B B C CÂU :8 A A A D C C A A CÂU :9 C D D A D B A C CÂU :10 C C B B D D D C CÂU :11 D C A C B B B D CÂU :12 B B D C B D B A CÂU :13 D C C A A D D A CÂU :14 C A A D A C C A CÂU :15 C B B A C D C D CÂU :16 A A C B D C C B CÂU :17 D B A C B A D A CÂU :18 A B C C C D C C CÂU :19 C C C C A D B D CÂU :20 A B B A C B B A CÂU :21 B C C B C C B B CÂU :22 B C B C A D B D CÂU :23 A B A C A D A B CÂU :24 C D C D D A A B CÂU :25 A D C D C B A B CÂU :26 C D A D A C D C CÂU :27 A C A D B C A C CÂU :28 A B C A D C B B CÂU :29 D C D D A A A A CÂU :30 D D A B D B C D CÂU :31 D C B B B A D C CÂU :32 B D A A B A D D CÂU :33 B A B B B D A D CÂU :34 D A D B C A D A CÂU :35 B D B B C A D D CÂU :36 D A C D B A B A CÂU :37 B A A C D B C D CÂU :38 C B D D D C A D CÂU :39 D D D A C D D C CÂU :40 B D D A A B C B Trang 5/5 - Mã đề thi 146
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2