THPT CHUYÊN KHTN HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 LẦN 3
Môn: Sinh học
Thời gian làm bài: 50 phút
--------------------------------
Câu 1: mt loài thc vật, alen A quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so vi alen a quy định hoa trng. Mt
qun th đang ở trng thái cân bng di truyn có s cây hoa trng chiếm t l 36%. Tn s alen a ca qun
th
A. 0,4 B. 0,6 C. 0,2 D. 0,36
Câu 2: Khong giá tr ca nhân t sinh thái gây c chế hoạt động sinh đối vi thể sinh vật nhưng
chưa gây chết được gi là
A. sinh thái. B. khong thun li. C. gii hn sinh thái. D. khong chng chu.
Câu 3: Lp cutin ph b mt ca lá y vai t m hn chế s thoát hơi nước lá do tế bào o tiết ra?
A. Tế bào mô xp. B. Tế bào biu bì ca lá C. Tế bào mch rây D. Tế bào mô du
Câu 4: Người ta có th tạo ra được ging cây trng thun chng t nhng cá th chưa thuần chng bng
cách nào sau đây?
A. Cho t th phn qua nhiu thế h.B. Cho lai phân tích qua nhiu thế h.
C. Nuôi cây mô - tế bào D. Cy truyn phôi.
Câu 5: Trong lch s phát trin ca sinh giới qua các đại địa cht, côn trùng phát sinh
A. k Jura B. k Đêvôn. C. k Phn trng D. k Đ tam
Câu 6: Theo lí thuyết, cơ th có kiểu gen nào sau đây tạo ra ít loi giao t nht?
A. AaBbdd B. AaBBdd C. AABbDd D. AaBbDd.
Câu 7: Mi quan h giữa hai loài nào sau đây là mối quan h cng sinh?
A. C di và lúa B. Nm và vi khun lam tạo thành địa y.
C. Cây tm gi và cây thân gD. Giun đũa và lợn.
Câu 8: Biết không xảy ra đột biến, alen tri là tri hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời
con có kiu gen XaXa
A. XA Xa × XAYB. XAXa × XaY. C. XAXA × XaY. D. Xa Xa × XAY
Câu 9: mt loài thc vật, alen D quy định qu đỏ tri hoàn toàn so với alen d quy định qung. Theo
lí thuyết, phép lai Dd × Dd cho đời con có kiu hình phân li theo t l:
A. 2 cây qu đỏ : 1 cây qu vàng B. 1 cây qu đỏ : 3 cây qu vàng.
C. 3 cây qu đỏ : 1 cây qu vàng. D. 1 cây qu đó : 1 cây quả vàng.
Câu 10: thc vật, bào quan nào sau đây thực hin chức năng quang hợp?
A. Th golgi B. Ribôxôm. C. Ti th.D. Lc lp.
Câu 11: Loại axit nuclêic nào sau đây không trực tiếp tham gia vào quá trình dch mã?
A. mARN. B. ADN. C. rARN D. tARN
Câu 12: Th đột biến nào sau đây không phải là th lch bi?
A. Th ba B. Th mtC. Th không D. Th t bi.
Câu 13: Nhân t nào sau đây quy định chiều hướng tiến hoá?
A. Các yếu t ngu nhiên B. Chn lc t nhiên.
C. Di - nhp gen. D. Giao phi không ngu nhiên.
Câu 14: Biết alen A quy định hoa đỏ tri không hoàn toàn so vi alen lặn a quy định hoa trng. Phép lai
nào sau đây cho đời con có cây hoa hng chiếm t l nhiu nht?
A. Aa × aa B. Aa × Aa. C. AA × aa D. AA × Aa
Câu 15: Nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn đơn?
A. Bò sát. B. ỡng cư C. D. Chim.
Câu 16: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiu hình phân li theo t l 1 : 1?
A. Aa × aa. B. Aa × Aa C. AA × aa D. AA × Aa.
Câu 17: Cho biết mi tính trng do một gen quy định, alen tri tri hoàn toàn. Cho cây d hp v hai
cp gen kiểu hình thân cao, hoa đỏ lai vi cây thân cao, hoa trắng thu được F1 4 loi kiu hình,
trong đó cây thân thấp, hoa trng chiếm t l 6%. Tn s hoán v gen là
A. 40%. B. 12% C. 20% D. 24%
Câu 18: Trong quang hợp, ôxi được gii phóng ra có ngun gc t
A. phân t c. B. phân t CO2C. phân t C6H12O6.D. phân t APG.
Câu 19: Khi nói v mc sinh sn và mc t vong ca qun th, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong môi trường sng không gii hn, mc sinh sn ca qun th đạt tối đa.
B. Mc sinh sn ca mt qun th động vt ch ph thuc vào s ng cá th đưc sinh ra trong mi
thế h.
C. S thay đổi v mc sinh sn và mc t vong là cơ chế ch yếu điều chnh s ng cá th ca qun
th.
D. Mc t vong là s cá th ca qun th b chết trong một đơn vị thi gian
Câu 20: Bng cách làm tiêu bn tế bào hc để quan sát b NST ca mt loài sinh vật lưỡng bi, ta không
th phát hin ra dạng đột biến nào sau đây?
A. Đột biến gen B. Đột biến lch bi. C. Đột biến lặp đoạnD. Đột biến mất đoạn.
Câu 21: Khi nói v qun xã sinh vt, phát biểu nào sau đây sai?
A. S phân b cá th trong không gian ca qun xã tùy thuc vào nhu cu sng ca tng loài
B. Sinh vt trong qun luôn tác động lẫn nhau đồng thời tác động qua li với môi trường sông ca
qun xã.
C. Mức độ đa dạng ca quần xã được th hin qua s ng các loài và s ng cá th ca mi loài.
D. Qun xã càng đa dng v thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản.
Câu 22: Khi nói v quá trình hình thành loài mi, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cách li địa lí không nht thiết dẫn đến cách li sinh sn.
B. Cách li địa lí duy trì s khác bit v thành phn kiu gen gia các qun th b chia ct.
C. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hoá thường gp động vt.
D. Cách li tp tính và cách li sinh thái có th dn đến hình thành loài mi.
Câu 23: Khi nói v đột biến gen, kết luận nào sau đây sai?
A. Tn s đột biến gen ph thuộc vào cưng độ, liều lượng của tác nhân gây đột biến và đặc điểm cu
trúc ca gen.
B. Trong trường hp mt gen quy định mt tính trạng, cơ thể mang đột biến gen trội được gi là th đột
biến.
C. Tt c các đột biến gen đều được di truyn cho đi sau.
D. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vn có th phát sinh đt biến gen.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tiêu hóa động vt?
A. động vt có túi tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa cơ học trong túi tiêu hóa.
B. động vt có ng tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa ngoi bào.
C. ng tiêu hóa phân hóa thành các b phn khác nhau thc hin các chức năng khác nhau như tiêu hóa
cơ học, tiêu hóa hóa hc, hp th thức ăn.
D. Túi tiêu hóa không có s chuyên hóa v chức năng như ống tiêu hóa
Câu 25: Quan sát mt loài thc vt, trong quá trình gim phân hình thành ht phn không xảy ra đột biến
và trao đổi chéo đã tạo ra tối đa 28 loi giao t. Ly ht phn ca cây tn th phn cho mt cây cùng loài
thu được hp t. Hp t này nguyên phân liên tiếp 4 đợt to ra các tế bào con vi tng s 384 NST trng
thái chưa nhân đôi. Hp t trên thuc th
A. th mtB. t biC. th ba D. tam bi.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về s khác nhau cơ bản gia mi quan h vt kí sinh - vt ch
và mi quan h vật ăn thịt - con mi?
A. Vt kí sinh thường có kích thước cơ thể lớn hơn vật ch, còn vật ăn thịt thì luôn có kích thước cơ thể
nh hơn con mồi.
B. Vật kí sinh thường có s ợng ít hơn vật ch, còn vật ăn thịt thường có s ng nhiều hơn con mồi.
C. Vật kí sinh thường không giết chết vt ch, còn vật ăn thịt thường giết chết con mi.
D. Trong thiên nhiên, mi quan h vt kí sinh - vt ch đóng vai trò kiểm soát và khng chế s ng cá
th ca các loài, còn mi quan h vật ăn thịt - con mồi không có vai trò đó.
Câu 27: mt loài thc vật, alen A quy định tính trng qu đỏ, alen a quy định qu vàng, alen B quy định
qu tròn, alen b quy định qui. Lai cp b m thun chng khác nhau v c hai tính trạng, thu được F1
gm toàn cây qu đỏ, bu dc. Cho F1 lai với cơ thể X chưa biết kiểu gen thu được F2 có kiu hình phân li
theo t l 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1. Cho biết không xảy ra trao đổi chéo trong quá trình gim phân. Theo lí thuyết,
kiu gen của cơ thể X là
A. aaBb B. Aabb C. AABb D. AaBB
Câu 28: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng khi nói về vai trò ca giao phi không
ngẫu nhiên đối vi quá trình tiến hóa?
A. Làm phát sinh các biến d di truyn ca qun th, cung cp ngun biến d sơ cấp cho quá trình tiến
hoá.
B. Không làm thay đổi tn s alen nhưng làm thay đi thành phn kiu gen ca qun th.
C. Có th loi b hoàn toàn một alen nào đó khỏi qun th cho dù alen đó là có li
D. Làm thay đổi tn s alen và thành phn kiu gen ca qun th rt chm.
Câu 29: Mi quan h dinh dưỡng gia các loài trong mt h sinh thái đồng c đưc mô t như sau: Cỏ
thức ăn của cào cào, châu chu, dế, chuột đồng, th cừu. Giun đất s dng mùn hữu làm thức ăn.
Cào cào, chu chấu, giun đất và dế đều là thức ăn của gà. Chuột đồng và gà là thức ăn của rắn. Đại bàng
s dng th, rn, chut làm thức ăn. Cừu là loài động vật được nuôi đ lấy lông nên được con người
bo v, không b loài khác ăn tht. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. h sinh thái này có tối đa 10 chuỗi thức ăn.
II. Châu chu, dế là sinh vt thuc bậc dinh dưỡng cp 2.
III. Giun đất là sinh vt phân gii.
IV. Nếu s ợng gà tăng thì số ng cừu cũng có thể tăng lên.
A. 2B. 1C. 3D. 4
Câu 30: th, mt tế bào của thể kiu gen AaXBXb giảm phân bình thường, to giao t. Theo
thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?
I. To ra 4 giao t.
II. To ra hai loi giao t vi t l bng nhau.
III. To ra loi giao t aXB vi xác sut là 1/4.
IV. To ra loi giao t mang alen B vi xác sut là 1/2.
A. 2B. 3C. 1D. 4
Câu 31: mt loài thú, cho con cái lông ngn thun chng giao phi với con đực lông dài thun chng
thu được F1 gm 100% cá th lông dài. Cho F1 giao phi t do với nhau thu đưc F2 phân li theo t l: 75%
cá th lông dài : 25% cá th lông ngn; tính trng lông ngn ch xut hin con cái. Giải thích nào sau đây
phù hp vi s liu tn?
A. Gen quy đnh chiu dài lông nằm trên vùng tương đồng ca cp NST gii tính.
B. Gen quy định màu lông nằm trên vùng không tương đồng ca NST gii tính X.
C. Gen quy định màu lông nm trên NST Y, gii cái có cp NST gii tính XY.
D. Gen quy định chiu dài lông nằm trên NST thường.
Câu 32: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về kích thước qun th?
I. Kích thước qun th sinh vt có th dao động t giá tr ti thiu ti giá tr tối đa.
II. Kích thước ca qun th sinh vt s ng th (hoc khối lượng hoặc năng lượng tích lu trong
các cá th) phân b trong khong không gian ca qun th.
III. Khi kích thước qun th gim xuống dưới mc ti thiu thì s thích nghi ca qun th s gim.
IV. Khi kích thước qun th t qmc tối đa thì thể xy ra s cnh tranh gay gt gia các th
trong qun th.
A. 3B. 1C. 4D. 2
Câu 33: chut, xét một gen đột biến ln nằm trên NST thường làm cho th đt biến b chết ngay khi mi
sinh. Một đàn chuột b m gm 200 con ( mi kiu gen, s cá th đực bng sth cái) khi ngu phi
đã sinh được F1 gm 1500 chuột con, trong đó có 15 con có kiểu hình đột biến và b chết lúc mi sinh. Biết
rng quá trình gim phân xảy ra bình thường, sc sng và kh ng thụ tinh ca các loi giao t là tương
đương nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong s 200 chut b m nói trên, có 40 cá th có kiu gen d hp.
II. Cho F1 ngu phối thu được F2 thì tn s alen và thành phn kiu gen ca F1 và F2 là ging nhau.
III. F1 có 1215 cá th kiu gen đồng hp tri.
IV. Trong s cá th trưởng thành F1, s cá th d hp t tham gia vào sinh sn chiếm t l 18%.
A. 3B. 1C. 2D. 4
Câu 34: Alen B sinh vật nhân sơ bị đột biến thay thế mt cp nuclêôtit gia vùng mã hóa ca gen to
thành alen b, làm cho côđon 5’UGG3’ trên mARN đưc phiên mã t alen B tr thành côđon 5’UGA3’ trên
mARN được phiên mã t alen b. Trong các d đoán sau đây, có bao nhiêu d đoán đúng?
I. Alen B ít hơn alen b một liên kết hidrô.
II. Chuỗi pôlipeptit do alen B quy định tng hp khác vi chui pôlipeptit do alen b quy định tng hp 1
axit amin.
II. Đột biến xy ra th làm thay đổi chức năng của prôtêin biu hin ra ngay thành kiu hình cơ
th sinh vt.
IV. Chuỗi pôlipeptit do alen B quy định tng hợp dài hơn chuỗi pôlipeptit do alen b quy định tng hp.
A. 4B. 1C. 3D. 2
Câu 35: một loài động vt, xét mt gen có hai alen nm vùng không tương đồng ca NST X: alen A
quy định vảy đỏ tri hoàn toàn so với alen a quy định vy trng. Cho con cái vy trng lai với con đực
vảy đỏ thun chủng (P), thu đưc F1 gm toàn con vảy đỏ. Cho F1 giao phi ngu nhiên với nhau thu được
F2 kiu hình phân li theo t l: 3 con vy đỏ : 1 con vy trắng, trong đó tất c các con vy trắng đều là
con cái. Biết rng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu cho F2 giao phi ngẫu nhiên thu được F3 t F3, các con cái vy trng chiếm t l 25%.
II. Nếu cho F2 giao phi ngẫu nhiên thu được F3 thì F3, các con cái vảy đ chiếm t l 12,5%.
III. F2 có t l phân li kiu gen là 1 : 2 : 1.
IV. Nếu cho F2 giao phi ngẫu nhiên thu được F3 thì F3, các con đc vảy đỏ chiếm t l 43,75%.
A. 3B. 4C. 2D. 1
Câu 36: rui giấm, alen A quy đnh thân xám tri hoàn toàn so vi alen a quy định thân đen, alen B quy
định cánh dài tri hoàn toàn so với alen b quy định cánh ct. Hai cp gen này cùng nm trên mt cp NST
thường. Alen D quy định mắt đỏ tri hn toàn so với alen d quy định mt trắng. Gen quy định màu mt
nm trên NST giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Thc hin phép lai P: thu
D d d
AB Ab
X X X Y
ab ab
đưc F1. F1, ruồi thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm t l 10%. Theo lí thuyết, bao nhiêu d đoán sau
đây đúng về F1?
I. Ruồi đực mang mt trong 3 tính trng tri chiếm 14,53%.
II. Rui cái d hp t v 2 trong 3 cp gen chiếm 17,6%.
III. Ruồi đực có kiu gen mang 2 alen tri chiếm 15%.
IV. Rui cái có kiu gen mang 3 alen tri chiếm 14,6%.
A. 1B. 3C. 4D. 2
Câu 37: mt qun th, xét hai gen nằm trên NST thưng: gen quy định nhóm máu có 3 alen vi tn s:
IA = 0,3; IB = 0,2; IO = 0,5; gen quy định màu mắt 2 alen: alen M quy định mt nâu tn s 0,4 tri
hoàn toàn so với alen m quy định mắt đen. Biết rằng hai gen này phân li độc lp và qun th đang ở trng
thái cân bng di truyn. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biu sau đây đúng khi nói về qun th này?
I. Người có nhóm máu AB, mt nâu chiếm t l 7,68%.
II. Người nhóm máu A, mt nâu chiếm t l ln nht.
III. Một người nhóm máu B, mắt đen kết hôn vi một người nhóm máu AB, mt nâu. Xác sut cp v
chồng này sinh con đầu lòng có nhóm máu A, mắt đen là 5/64.
IV. Mt cp v chồng đều có nhóm máu B, mt nâu thì không th sinh được người con có nhóm máu O,
mắt đen.
A. 3B. 1C. 2D. 4
Câu 38: mt loài sinh vt, xét hai gen nằm trên NST thường, mi gen có hai alen (A, a và B, b). Biết rng
không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, tối đa bao nhiêu phép lai đời con đều xut hin cá th
kiểu gen đồng hp t ln v c hai gen nói trên?
A. 9 hoc 12 B. 16 hoc 20 C. 10 hoc 15 D. 8 hoc 18
Câu 39: mt loài thc vật, alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so với alen a quy định thân thp;
alen B quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen b quy định hoa trng. Cho giao phn gia hai cây b m
thân cao hoa đỏ (P) kiểu pen khác nhau thu được F1 gm 4 loi kiểu hình, trong đó cây thân cao, hoa
trng chiếm 21%. Biết mi din biến quá trình gim phân to giao t đc và giao t cái là ging nhau.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có s cây thân cao, hoa đỏ chiếm t l 59%.
II. F1 có 9 loi kiu gen khác nhau.
III. Trong s cây thân cao, hoa đỏ F1, cây d hp t v c 2 cp gen chiếm t l 9/27.
IV. F1, s cây d hp t v 1 trong 2 cp gen chiếm t l 68%.
A. 2B. 3C. 1D. 4
Câu 40: Sơ đồ ph h ới đây mô t mt bnh di truyn người do mt trong hai alen ca mt gen quy
định. Biết rằng không phát sinh đt biến mi tt c những ni trong ph h. Có bao nhiêu phát biu
sau đây đúng về ph h này?
I. Có th xác đnh đưc chính xác kiu gen của 11 ngưi trong ph h này.
II. Những người: I1, I2, II8, II9, II10, II11 đều có kiu gen d hp t.
III. Xác sut sinh con trai ca cp v chng III13 III14 không b bnh này là 9/20.
IV. Kh năng người II7 trong ph h này có kiu gen đồng hp t là 1/4.