TRƯỜNG THPT LƯƠNG
THẾ VINH
LỚP 12
Đề thi 50 câu/2 trang.
THI THỬ THQG LẦN 1
MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài 90 phút.
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . . đề thi: 101
Câu 1. Cho hàm số y=f(x) bảng biến thiên như sau
x
f0(x)
f(x)
−∞ 20+
+00+
−∞−∞
44
11
++
Hàm số y=f(x)nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.(2; 0).B.(1; 4).C.(−∞;2).D.(0; +).
Câu 2.
Cho hàm số y=f(x) đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm
số
A.2.B.3.C.1.D.4.
x
y
O
Câu 3.
Cho hàm số y=f(x) đồ thị như hình v bên. Đường tiệm
cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số lần lượt
A.x=1,y= 1.B.x= 1,y= 1.
C.x=1,y=1.D.x= 1,y=1.
x
y
O
11
1
1
Câu 4.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong hình
bên?
A.y=x3+ 3x2.B.y=x312x.
C.y=x33x2.D.y=x4+ 2x2.
x
y
O2
4
Trang 1/2 đề thi: 101
Câu 5. Với a,b các số thực dương bất kì, log2
a
b4bằng
A.log2alog2(4b).B.1
4log2
a
b.C.2 log2
a
b.D.log2a4 log2b.
Câu 6. Tập xác định của hàm số y= (x+ 2)2022
A.[2; +).B.R\ {−2}.C.(2; +).D.R.
Câu 7. Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên R?
A.y= log5x.B.y= 5x.C.y= (0,5)x.D.y= log0,5x.
Câu 8. Số nghiệm của phương trình 22x25x+3 = 28
A.1.B.0.C.2.D.3.
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình 3x9
A.[2; +).B.(2; +).C.(−∞; 2).D.(−∞; 2].
Câu 10. Cho hàm số f(x) = 3x2+ 2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.Zf(x) dx=x3+ 2x+C.B.Zf(x) dx=x3+x2+C.
C.Zf(x) dx= 3x3+ 2x+C.D.Zf(x) dx=1
3x3+ 2x+C.
Câu 11. Cho hàm số y=f(x)liên tục trên Rvà bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. Hỏi hàm
số đã cho bao nhiêu điểm cực trị?
x
f0(x)
−∞ 20136+
+0+00+0
A.3.B.5.C.4.D.2.
Câu 12. Cho khối lăng trụ chiều cao bằng 3a, diện tích mặt đáy bằng 4a2. Thể tích của khối
lăng trụ đó
A.12a2.B.12a3.C.4a3.D.4a2.
Câu 13. Khối chóp thể tích bằng 144 và diện tích đáy bằng 12 thì chiều cao của bằng
A.24.B.4.C.12.D.36.
Câu 14. Cho khối nón độ dài đường sinh bằng 2avà bán kính đáy bằng a. Tính thể tích của
khối nón đã cho.
A.3πa3.B.3πa3
3.C.2πa3
3.D.πa3
3.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(1; 2; 3) và N(2; 1; 3). Tọa độ
trọng tâm của tam giác OMN
A.(1; 1; 0).B.Å3
2;3
2; 0ã.C.(1; 1; 6).D.(1; 1; 3).
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2+y2+z24x+ 2y+6z2 = 0.
Toạ độ tâm Ivà tính bán kính Rcủa (S)
A.I(2; 1; 3),R= 4.B.I(2; 1; 3),R= 4.
C.I(2; 1; 3),R= 23.D.I(2; 1; 3),R=12.
Câu 17. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 2xy+ 1 = 0 một véc-tơ pháp tuyến
A.
n4= (2; 1; 1).B.
n3= (2; 1; 0).C.
n2= (2; 1; 0).D.
n1= (2; 1; 1).
Trang 2/2 đề thi: 101
Câu 18. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.ÅZf(x) dxã0=f0(x).B.ÅZf(x) dxã0=f0(x).
C.ÅZf(x) dxã0=f(x).D.ÅZf(x) dxã0=f(x).
Câu 19. Đặt a= log23, khi đó log16 81 bằng
A.a.B.2a
3.C.a
2.D.1
a.
Câu 20. Cho hàm số y=x4+ 2mx2+m1. Tìm mđể đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm
tung độ bằng 1.
A.m=3.B.m= 3.C.m= 2.D.m=2.
Câu 21. Tại thời điểm ban đầu nếu đầu Pđô-la với t lệ lãi suất được tính gộp liên tục hàng
năm không đổi rthì giá trị tương lai của khoản đầu y sau tnăm B(t) = P·ert đô-la. Giả
sử t lệ lãi suất tính gộp hàng năm 8%. Hỏi sau bao nhiêu năm thì số tiền đầu ban đầu tăng
thêm ít nhất 50%?
A.5.B.8.C.7.D.6.
Câu 22. Bất phương trình log4(x24x)>log2(8 x) bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. vô số. B.2.C.3.D.1.
Câu 23. Phương trình 25x6·5x+ 5 = 0 hai nghiệm x1,x2. Tính x1+x2.
A.1.B.2.C.3.D.6.
Câu 24.
Cho hàm số y=f(x)liên tục trên Rvà
bảng biến thiên như hình bên. bao
nhiêu số nguyên mđể hàm số y=f(x)
giá trị nhỏ nhất?
A.2022.B.2020.
C.2021.D.0.
x
y0
y
−∞ 1 3 +
0+0
++
00
20222022
mm
Câu 25. Biết F(x) một nguyên hàm của f(x)và ZF(x) dx=x2022 +C. Chọn khẳng định
đúng.
A.Zxf(x) dx=xF (x) + x2022 +C.B.Zxf(x) dx=xF (x)x2022 C.
C.Zxf(x) dx=xf(x)x2022 C.D.Zxf (x) dx=xf(x) + 2022x2021 +C.
Câu 26.
Cho hàm số bậc bốn y=f(x) đồ thị như hình v bên. Số nghiệm của
phương trình 2f(x) + 6 = 0
A.2.B.1.C.4.D.3.x
y
O
11
5
3
Trang 3/2 đề thi: 101
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x2+y2+z22x4y6z2=0và mặt
phẳng (α): 4x+ 3y12z+ 10 = 0. Mặt phẳng tiếp xúc với (S)và song song với (α) phương trình
A."4x+ 3y12z+ 78 = 0
4x+ 3y12z26 = 0.B."4x+ 3y12z+ 74 = 0
4x+ 3y12z16 = 0.
C."4x+ 3y12z74 = 0
4x+ 3y12z+ 16 = 0 .D."4x+ 3y12z78 = 0
4x+ 3y12z+ 26 = 0 .
Câu 28.
Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông cân đỉnh C,AB = 2a,
cạnh bên SA vuông c với mặt phẳng đáy. c giữa SC và mặt phẳng
(ABC)bằng 60. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
A.a36.B.a36
3.C.a32
3.D.a3
3.
S
B
A C
Câu 29. Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A0B0C0 tam giác ABC vuông cân tại A cạnh
BC =a2và biết AB0= 3a. Tính thể tích khối lăng trụ.
A.a3.B.a32.C.2a3.D.a33.
Câu 30. Tìm xđể hình hộp chữ nhật các kích thước 2,3và xnội tiếp được trong mặt cầu
đường kính bằng 5.
A.x= 25.B.x= 4.C.x= 23.D.x= 2.
Câu 31. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD AB = 4 và AD = 2. Quay hình chữ nhật
đó xung quanh trục AB, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó.
A.Stp = 10π.B.Stp = 8π.C.Stp = 16π.D.Stp = 24π.
Câu 32. Cho hình trụ hai đáy hai hình tròn (O)và (O0), chiều cao bằng R3và bán kính đáy
R. Một hình nón đỉnh (O0)và đáy hình tròn (O;R). T số diện tích xung quanh của hình
trụ và hình nón bằng
A.3.B.23.C.2.D.3.
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, SA vuông c với đáy, I tâm
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.I trung điểm SA.
B.I giao điểm của AC và BD.
C.I tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBD.
D.I trung điểm SC.
Câu 34. Số giá trị của tham số mthỏa mãn giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3+ 3x21m2
trên đoạn [2; 1] bằng 1
A.1.B.0.C.3.D.2.
Câu 35. Số điểm cực trị của hàm số f(x) = e2x3
A.3.B.0.C.1.D.2.
Trang 4/2 đ thi: 101
Câu 36. bao nhiêu giá trị của mđể hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số f(x) = 2x+ 3
xmtạo
với hai trục toạ độ một hình chữ nhật diện tích bằng 2022.
A.4.B.1.C.2.D.3.
Câu 37. Hàm số y= ln(4 x2)đồng biến trên khoảng
A.(2; 0).B.(2; 2).C.(0; 2).D.(−∞; 2).
Câu 38. Gọi S tập hợp các giá trị của tham số m > 1để tích phân
m
Z
1
(2x1) dx= 6. Tổng các
phần tử của Sbằng
A.5.B.6.C.3.D.1.
Câu 39. Cho F(x) một nguyên hàm của hàm số f(x)=ex3
-
12x
(x44x2)
. Hàm số F(x)đồng biến
trên khoảng nào sau đây?
A.(−∞; 0).B.(2; +).C.(2; 0).D.(0; +).
Câu 40. Cho hàm số f(x) đạo hàm trên Rvà f0(x) bảng biến thiên như hình vẽ. Đồ thị
y=f0(x)cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt hoành độ lần lượt 3;2. bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số mthuộc [10; 10] để hàm số y=f(x2+ 2xm)đồng biến trên (1; 1).
x
f00
f0
−∞ 1+
0+
++++
A.12.B.14.C.11.D.13.
Câu 41. Cho hàm số f(x)được xác định với mỗi số thực x, gọi f(x) giá trị nhỏ nhất trong các
số g1(x)=2x+ 1,g2(x) = x+ 2,g3(x) = 3x+ 14. Tính
4
Z
0
f(x) dx.
A.31
2.B.30.C.27
2.D.36.
Câu 42.
Cho hàm số y=f(x) đồ thị như hình v bên dưới. Gọi S tập hợp
tất cả các giá trị của tham số mđể phương trình f34x2=m
hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn î3; 3ó. Tìm số phần tử của tập
S.
A.1.B.4.C.5.D.3.
x
y
O1
1
1 2
3
1
Câu 43. bao nhiêu giá trị nguyên mđể bất phương trình log2
2x(2m+5) log2x+m2+5m+4 <0
ít nhất một nghiệm nguyên và không quá 1791 nghiệm nguyên?
A.10.B.3.C.9.D.11.
Câu 44. Cho f(x) hàm bậc 4và bảng biến thiên như hình vẽ
Trang 5/2 đ thi: 101
-