intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi

Chia sẻ: Thị Lan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

62
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi

  1. SỞ GD ­ ĐT QUẢNG NGÃI KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI THAM KHẢO Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Đề thi co 05 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:............................................................... Số báo danh : .................................................................. Câu 1. Phương trình dao động x = ­ Asin( t). Pha ban đầu là π π A. 0. B.  . C.  . D. ­  . 2 2 Câu 2. Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng thì A. vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại B. vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc bằng không C. gia tốc có độ lớn cực đại, vận tốc bằng không D. vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng không  Câu 3. Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và   bước sóng  λ . Hệ thức đúng là : f λ A.  v = . B.  v = . C.  v = λf . D.  v = 2πfλ . λ f Câu 4. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0cos10πt thì  xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là  A. 10π Hz.   B.  5π Hz.   C. 5 Hz.   D. 10 Hz.  Câu 5. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp nhằm giảm công suất hao  phí trên đường dây tải điện là A. tăng điện áp ở nơi truyền đi. B. giảm tiết diện của dây. C. tăng công suất truyền đi. D. giảm chiều dài của dây tải  điện. Câu 6. Sóng FM của đài tiếng nói Việt nam là 100MHz. (với c = 3.108 m/s). Bước  sóng của sóng này là: A. 3m B. 15m C. 7m D. 25m Câu 7. Pin quang điện là nguồn điện, trong đó A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. Câu 8. Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi tấm kim   loại khi A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân hêli. B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp. C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này. D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt. Câu 9. Số prôtôn có trong hạt nhân  138 53 I  là
  2. A. 138. B. 53. C. 85. D. 191. Câu 10. Phản ứng nhiệt hạch là A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn. B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. C. phản ứng trong đó 1 hạt nhân nặng vỡ thành 2 mảnh nhẹ hơn.      D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.  Câu 11. Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện   trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là UMN. Công của lực điện thực hiện khi   điện tích q dịch chuyển từ M đến N là U MN U MN A. qUMN. B. q2UMN. C.   .  D.   . q q2 Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm A. nằm theo hướng của lực từ. B. ngược hướng với đường sức từ. C. nằm theo hướng của đường sức từ. D. ngược hướng với lực từ. Câu 13. Một co lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20N/m và vật nhỏ có khối lượng m.   Con lắc dđđh với tần số 1,59Hz. Giá trị của m là A. 75g B. 200g C. 50g D. 100g Câu 14.  Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên sợi dây, khoảng cách giữa hai nút   sóng liên tiếp là A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều u = 125√2cos100πt(V) lên hai đầu một đoạn mạch  gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ  tự  cảm  L =   0,4/π H  và  ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở  không đáng kể.  Số chỉ của ampe kế là          A. 2,0 A.   B. 2,5 A.   C. 3,5 A.   D. 1,8 A.  Câu 16. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng biết D = 2,5 m, a = 1 mm,  λ = 0,6 μm, bề rộng trường giao thoa là 12,5 mm. Số vân sáng quan sát được trên  màn là  A. 8  B. 9  C. 15  D. 17  Câu   17.  Công   thoát   electron   khỏi   đồng   là   6,625.10­19J.   Biết   hằng   số   Plăng   là  6,625.10­34  Js, tốc độ  ánh sáng trong chân không là 3.108  m/s. Giới hạn quang điện  của đồng là A. 0,90  m.  B. 0,60  m. C. 0,40  m. D. 0,30  m. Câu 18. Tia X A. cùng bản chất với sóng âm. B. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại C. cùng bản chất với tia tử ngoại. D. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường.
  3. Câu 19.  Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2  đặt trong từ  trường đều có  vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc  60o và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây này là   A. 2,4.10−4  Wb. B. 1,2.10−4  Wb. C. 1,2.10−6  Wb. D. 2,4.10−6  Wb. Câu 20. Tốc độ của ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Nước có chiết  suất n = 1,33 đối với ánh sáng đơn sắc màu vàng. Tốc độ của ánh sáng màu vàng   trong nước là          A. 2,63.108  m/s. B. 2,26.105  km/s. C. 1,69.105  km/s.    D.  1,13.108  m/s. Câu 21. Môt s ̣ ợi dây AB co chiêu dai l = 0,5 m căng ngang, đâu A cô đinh, đâu B găn ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ́  vơi môt nhanh cua âm thoa dao đông điêu hoa v ́ ̣ ́ ̉ ̣ ̀ ̀ ơi tân sô f = 10 Hz. Trên dây AB co ́ ̀ ́ ́  ́ ưng ôn đinh v song d ̀ ̉ ̣ ơi 1 bung song, B đ ́ ̣ ́ ược coi la nut song. ́ ̣ ̀ ́ ́  Tôc đô truyên song trên ̀ ́   dây là                                A. 50 m/s                           B.  2 m/s                            C. 10 m/s                           D. 2,5 m/s 1 Câu 22. Một mạch dao động LC gồm một cuộn thuần cảm L =  H, và một tụ điện  π có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Giá trị C bằng: 1 1 1 1 A. 4π F .  B.  mF . C.  µF . D.   pF . 4π 4π 4π Câu 23. Trong ống Cu­lít­giơ  (ống tia X), hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 3  kV.   Biết  động năng   cực đại của êlectron đến anôt lớn  gấp  2018  lần  động  năng  cực  đại  của   êlectron  khi   bứt   ra  từ  catôt.  Lấy  e  =  1,6.10−19  C;  me  =  9,1.10−31 kg. Tốc độ cực đại của êlectron khi bứt ra từ catôt là A. 456 km/s. B. 273 km/s. C. 654 km/s. D. 723 km/s. Câu 24. Trong nguyên tử hiđrô, với r0 là bán kính Bo thì bán kính quỹ đạo dừng của  electron không thể là A. 12r0. B. 25r0. C. 9r0. D. 16r0. Câu 25. Hai điện tích điểm q1 = 10 8 C và q2 = − 3.10−8 C đặt trong không khí tại  hai điểm A và B cách nhau 8 cm. Đặt điện tích điểm q = 10 8 C tại điểm M trên  đường trung trực của đoạn thẳng AB và cách AB một khoảng 3 cm. Lấy k = 9.109  N.m2/C2. Lực điện tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên q có độ lớn là A. 1,23.10 3  N. B. 1,14.10 3  N. C. 1,44.10 3  N. D. 1,04.10 3  N. Câu 26. Một dòng điện xoay chiều  i = I 2 cos100π t  chạy qua điện trở thuần R = 10 Ω  thì công suất tức thời trong R có biểu thức p = 40 + 40cos200πt (W). Giá trị của I là        A.  2 A.  B. 2 A.  C. 2 2  A.  D. 4 A.
  4. 1 Câu 27.  Cho mạch điện như  hình vẽ:  Biết L =  H,  4 R L C 2.10 A B C =  F ,  uAB = 200cos100 t(V). R phải có giá trị  bằng bao nhiêu để  công suất toả  nhiệt trên R là lớn  nhất?  Tính công suất đó.        A. 50  ;200W. B.100  ;200W.  C.50  ;100W. D.100  ;100W. Câu 28. Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp giữa  R C L A B hai   đầu   AB   có   biểu   thức   u = 200cos100π t (V).  Cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được, điện trở  R = 100 , 10−4  tụ điện có điện dung  C = (F). Xác định L sao cho  π điện áp hiệu dụng giữa hai điểm L đạt giá trị  cực đại, tính hệ  số  công suất của  mạch điện khi đó ? 1 2 5 4 A.  H .   B.  H .                C.  H . D.  H . π π π π Câu 29. Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị dao động như Hình vẽ. Chất điiểm có phương trình li độ: x(cm) A. x  = 8 cos(4 π t +  π ) cm π 8 B. x  = 8 cos(8 π t ­  ) cm 2 π 0  t(s) C. x  = 8 cos(8 π t + ) cm 0,25 2 3π ­ 8 D. x  = 8 cos(8 π t + ) cm 4 Câu 30. Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω = 5rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị  trí có li độ  x = ­2cm và có vận tốc 10 (cm/s) hướng về  phía vị  trí biên gần nhất.   Phương trình dao động của vật là:  π π A.  x = 2 2 cos(5t + )(cm)    B.  x = 2 cos(5t − )(cm) 4 4 5π 3π C.  x = 2 cos(5t + )(cm) D.  x = 2 2 cos(5t + )(cm) 4 4 Câu 31. Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau cùng vị  trí  cân bằng. Phương trình dao động của các vật lần lượt là x1 = A1cosωt (cm) và x2 =  π ) (cm). Biết  32 x1 + 18 x2 = 1152(cm ) . Tại thời điểm t, vật thứ hai đi qua vị  2 2 2 A2cos(ωt­ 2 trí có li độ x2 = 4 3  cm với vận tốc v2 = 8 3   cm/s. Khi đó vật thứ nhất có tốc độ  bằng:  A. 24 3 cm/s  B. 24cm/s C. 18cm/s D.  18 3 cm/s
  5. Câu 32. Kéo con lắc đơn có chiều dài l=1m ra khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ  so   với phương thẳng đứng rồi thả  nhẹ  cho dao động. Khi đi qua vị  trí cân bằng, dây   treo bị vướng vào một chiếc đinh đóng dưới điểm treo con lắc một đoạn 36m. Lấy  g=10m/s2. Chu kỳ dao động con lắc là: A. 3,6s B. 2,2s C. 2s D.1,8s Câu 33. Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng.   B là phần tử  dây tại điểm bụng thứ  hai tính từ  đầu A, C là phần tử  dây nằm  giữa A và B. Biết A cách vị  trí cân bằng của B và vị  trí cân bằng của C những   khoảng lần lượt là 30 cm và 5 cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 50 cm/s. Trong   quá trình dao động điều hoà, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần li độ của B  có giá trị bằng biên độ dao động của C là 1 2 2 1 A. s .  B. s C. s D. s.   5 5 15 15
  6. Câu 34.  Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối  tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban   đầu, khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, ở hai đầu cuộn cảm và   ở hai đầu tụ điện đều bằng 40 V. Giảm dần giá trị điện dung C từ giá trị C 0  đến  khi tổng điện áp hiệu dụng  ở  hai đầu tụ  điện và điện áp hiệu dụng  ở  hai đầu  cuộn cảm bằng 60 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở có giá trị  gần  nhất với giá trị nào sau đây? A. 10 V. B. 12 V. C. 13 V. D. 11 V. Câu 35.  Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB ghép nối tiếp nhau.   Đoạn mạch AN gồm tụ điện có dung kháng  90Ω  ghép nối tiếp với điện trở  thuần  90Ω . Đoạn mạch NB là hộp kín X chứa hai trong ba phần tử ( R 0, L0 thuần, C0) mắc  π nối  tiếp.   Cho  biết: u AN = 180 2 cos(100π .t − )(V ); u NB = 60 2 cos100π .t (V ) .  Tổng  trở   của  2 hộp kín X có giá trị là A.  90 2Ω . B.  30 5Ω . C.  30 2Ω .    D.  30Ω . Câu 36.    Đoạn mạch AB gồm điện trở  R = 40   nối tiếp với tụ  C và cuộn dây  (Đoạn AM chứa R; đoạn MN chứa tụ C, đoạn NB chứa cuộn dây có điện trở thuần  r). Đặt vào AB điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 120 3 V thì uAN  lệch pha  /2 so với uMB; uAB  lệch pha  /3 so với uAN  và  UMB = 120V.  Điện trở r bằng A. 15 . B. 30 .  C. 10 . D. 20 . Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều  u = U 0 cos ωt (với  U 0 , ω  không đổi) vào hai đầu đoạn  mạch RLC, trong đó cuộn dây thuần cảm có độ  tự  cảm L thay đổi. Khi  L = L1  hay  L = L2  với  L1 > L2  thì công suất tiêu thụ  của mạch điện tương  ứng  P1 , P2  với  P1 = 3P2 ;   độ  lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch điện với cường độ  dòng điện trong mạch   tương ứng  ϕ1 , ϕ 2  với  ϕ1 + ϕ2 = π / 2.  Độ lớn của  ϕ1  và  ϕ2  là:        A.  π / 3 ; π / 6. B.  π / 6 ; π / 3. C.  5π / 12 ; π / 12. D.  π / 12 ; 5π / 12. Câu 38. Trong thí nghiệm Y­âng về  giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh  sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có  đúng 4 bức xạ  cho vân sáng có bước sóng 735 nm; 490 nm; λ1 và λ2. Tổng giá trị  λ1 + λ2 bằng A. 1078 nm. B. 1080 nm. C. 1008 nm. D. 1181 nm. Câu 39. Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền Y. Ban đầu (t = 0), có   một mẫu chất X nguyên chất. Tại thời điểm t1 và t2, tỉ số giữa số hạt nhân Y và  số hạt nhân X ở trong mẫu tương ứng là 2 và 3.  Tại thời điểm t 3 = 2t1 + 3t2, tỉ  số đó  là A. 17. B. 575. C. 107. D. 72. 14  Câu   40.   Khi   bắn   hạt   α   có   động   năng   K   vào   7 hạt   nhân   N   đứng   yên  thì   gây  ra   phản   ứng 4  14  17  2 7 He  8   N    O   X. Cho khối lượng các hạt nhân trong phản  ứng lần lượt là  mHe  = 4,0015 u, mN  = 13,9992 u, mO = 16,9947 u và mX = 1,0073 u. Lấy 1u = 931,5 MeV/c 2. Nếu hạt nhân X sinh  ra đứng yên thì giá trị của K bằng 6
  7. A. 1,21 MeV. B. 1,58 MeV. C. 1,96 MeV. D. 0,37 MeV. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 20 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A X X X B X X X X X X X X X X C X X X X X D X X 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 40 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A X X X X B X X X X X C X X X X X D X X X X X X Người ra đề Đinh Văn Hoàng 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2