Trang 1/4 - Mã đề thi 014
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH NINH BÌNH
(Đề thi gm có 04 trang)
ĐỀ THI THỬ TRUNG HC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
NĂM HỌC 2018-2019
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .................................................
Số báo danh: ......................................................
Câu 1: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử Hidro được c định bằng biểu
thức n2
13,6
E eV
n
(n = 1,2,3…). Nếu nguyên tử Hidro hấp thụ một photon ng lượng 2,856eV
thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hidro có thể phát ra là:
A. 1,2.10-8m B. 9,5.10-8m. C. 4,1.10-6m D. 4,3.10-7m
Câu 2: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 40 Hz, tạo ra sóng n định
trên mặt chất lỏng với bước sóng 0,5m. Tốc độ truyền sóng là
A. 80 m/s. B. 40 m/s. C. 20 m/s. D. 10 m/s.
Câu 3: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không tăng lên 2 lần thì đ lớn lực Cu
lông
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 4: Một con lắc xo gm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo độ cứng k. Tần s dao động
riêng của con lắc y
A.
1 k
2 m
B.
m
k
C.
1 m
2 k
D.
k
m
Câu 5: Nối hai cực của một y phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện
trở thuần R mắc ni tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cun dây của y pt. Khi to
của y quay đều vi tốc đn vòng/phút thì cường đdòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch 1A.
Khi to của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn
mạch
3
A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc đ 2n vòng/phút thì cường độ dòng đin hiệu dụng
gn bằng
A.1,4A B. 1,8A. C. 1,5A D. 1,6A.
Câu 6: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế
u 220 2 cos t
3
(V) thì cường độ ng điện qua đoạn mạch biểu thức
i 2 2 cos t
(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là
A.
440 2
W. B. 440W. C.
220 2
W. D. 220W.
Câu 7: Trong nguyên tử Hiđrô , bán kính qu đo dừng hai trạng thái
m
r
n
r
m n 0
r r 36r
,
trong đó
0
r
là bán kính Bo. Giá trị
m
r
gần nht với giá trị nào sau đây?
A. 87
0
r
B. 50
0
r
C. 98
0
r
D. 65
0
r
Câu 8: Đặt điện áp u =
180 2 cos t
(V) (với
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn
mạch AM là điện trở thuần R ghép nối tiếp với đoạn mạch MB là tụ điện điện dung C nối tiếp với
cuộn cảm thuần có đtự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và đlớn
góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi L=L1
2
U 1, còn khi L = L2 thì
tương ứng
6
U và 2. Biết 1 + 2 = 900. Giá trị U bằng
A. 45V. B.
90 2
V. C. 90 V. D.
45 2
V.
Mã đề thi 014
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Trang 2/4 - Mã đề thi 014
Câu 9: Một mạch dao động điện từ LC tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm 2
H
và tụ điện
điện dung 8
F
. Trong mạch dao động điện từ tự do. Khoảng thi gian giữa hai lần liên tiếp
mà điện tích trên một trong hai bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A. 8.
6
10
s. B.
6
10
s. C. 4.
6
10
s. D. 2.
6
10
s.
Câu 10: Trong một đoạn mạch đin xoay chiều chỉ có tụ điện thì cưng độ dòng điện
A. sớm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. sớm pha π/4 so vi hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. trễ pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. trễ pha π/4 so so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 11: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình
4 os(10 t- )
3
x c cm
. Chiều dài quỹ đạo của
chất điểm là:
A. 8 m B. 4 m C. 8cm D. 4 cm
Câu 12: Khi nói về các linh kiện quang điện, phát biểu không đúng
A. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
C. Nguyên tắc hoạt động của tế bào quang điện dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
D. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa trên hiện tượng quang điện trong.
Câu 13: Một vật nhỏ có khối lượng 1kg dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về biểu
thức F = - 0,64cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là
A. 8 cm B. 4 cm C. 6 cm D. 5 cm
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc ni tiếp
thì cường động điện qua đoạn mạch là i1 = 0
I cos(100 t )
4
(A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C tcường
độ dòng điện qua đoạn mạch 2 0
i I cos(100 t )
12
(A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là
A.
u 60 2 cos(100 t )
12
(V). B.
u 60 2 cos(100 t )
6
(V).
C.
u 60 2 cos(100 t )
6
(V). D.
u 60 2 cos(100 t )
12
(V).
Câu 15: Trong tnghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc
bước sóng lần t là: 0,38 µm; 0,57 µm và 0,76 µm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân ng
liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là
A. 8 B. 7 C. 10 D. 4
Câu 16: Khi nói về sóng âm, phát biểu không đúng là
A. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
B. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
C. Sóng âm không truyền được trong chân không.
D. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
Câu 17: Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)
A. phát dao đng cao tần B. khuếch đại
C. biến điệu D. tách sóng
Câu 18: Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh ng, bước sóng ánh sáng đơn sắc 600nm,
khoảng cách giữa hai khe hẹp 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m.
Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng:
A. 0,3mm B. 1,5mm C. 1,2mm D. 0,9mm
Câu 19: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu c định, đang sóng dừng, biết bước ng
0,4
m
. Số bụng sóng trên dây là
Trang 3/4 - Mã đề thi 014
A. 7. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 20: Hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau thì hai sóng phải
A. ng tần số. B. ng năng lượng. C. cùng pha ban đầu. D. cùng biên độ.
Câu 21: Cho toàn mạch gm bộ 2 ngun ghép nối tiếp, mạch ngoài là điện trở R, bỏ qua điện trở dây
ni biết E1= 3V; r1= r2= 1; E 2= 2V; R=3. Hiệu điện thế hai đầu điện tr R bằng
A. 0,5V B. 1V C. 3V D. 2V
Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha cách nhau
8 cm tạo ra sóng nước với bước sóng 0,8 cm. Điểm C trên mặt nước sao cho ABC một tam giác
đều, điểm M nằm trên trung trực của AB dao đng cùng pha vi C cách C một khoảng gần nhất là:
A. 0,81 cm. B. 0,91 cm. C. 0,84 cm. D. 0,94 cm.
Câu 23: Trong cùng một i trường, ánh sáng vn tốc lớn nhất trong số các ánh sáng đỏ, vàng,
lam, tím là:
A. ánh sáng đỏ. B. ánh sáng lam C. ánh sáng tím D. ánh sáng vàng
Câu 24: Phóng xạ; phản ứng nhiệt hạch và phân hạch hạt nhân đều
A. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. B. diễn ra tphát.
C. điều khiển được. D. có sự hấp thnơtron chậm.
Câu 25: ng p động ng Kp bắn vào hạt nhân 9
4
Be
đứng yên y ra phản ứng:
1 9 6
1 4 3
p Be Li
. Phản ứng y tỏa ra năng lượng bằng 2,1 MeV. Hạt nhân 6
3
Li
và hạt bay ra với
các động năng lần lượt bằng 3,58 MeV 4 MeV; lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân, tính theo
đơn vị u, bằng số khối c gia hướng chuyển động của hạt hạt p gần nhất với giá tr nào sau
đây?
A. 76o B. 86o C. 126 D. 46o
Câu 26: Các bức xạ có bưc sóng trong khoảng từ 3.10-9m đến 3.10-7m là
A. ánh sáng nhìn thấy. B. tia hng ngoại. C. tia tử ngoại. D. tia Rơnghen.
Câu 27: Mắt viễn thị là mắt khi không điều tiết , tiêu điểm ca mắt
A. nằm sau võng mạc B. nằm trên võng mạc C. nằm trước võng mạc D. ở trước mắt
Câu 28: Laze A phát ra chùm bức xạ có bưc sóng 0,45
m
vi công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm
bức xbước ng 0,60
m
vi ng suất 0,5 W. T số giữa số phôtôn của laze B số phôtôn của
laze A phát ra trong mỗi giây
A. 1 B.
6
5
C. 2 D.
5
6
Câu 29: Lực Lo ren – xơ là
A. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
B. lực từ tác dụng lên điện tích đặt trong từ trường.
C. lực từ tác dụng lên dòng điện.
D. lực điện tác dụng lên điện tích đứng yên trong từ trường.
Câu 30: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau biên đ lần lượt A1
và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 21 AA . B. .
2
2
2
1AA C. 21 AA
. D. .
2
2
2
1AA
Câu 31: Trong tnghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng . Nếu tại điểm M trên màn quan sát vân tối thì hiệu đường đi của ánh ng từ hai khe
đến điểm M bằng
A. k. B.
2 1
2
k
C.
2
k
. D.
4
k
.
Câu 32: Hạt nhân 10
4
Be
có khối lượng 10,0135u. Khi lượng của nơtrôn mn = 1,0087u, khối ng của
prôtôn mP = 1,0073u, 1u = 931,5 MeV/c2. Năngợng liên kết riêng của hạt nhân 10
4
Be
A. 0,632 MeV. B. 6,06 MeV. C. 6,32 MeV. D. 63,2 MeV.
Câu 33:y biến áp là thiết b
Trang 4/4 - Mã đề thi 014
A. luôn m tăng điện áp của dòng điện xoay chiều qua nó.
B. biến đổi tần số ca dòng điện xoay chiều.
C. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. m tăngng suất của dòng điện xoay chiều.
Câu 34: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu không đúng là
A. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền vi vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
B. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
C. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
D. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương.
Câu 35: Hạt nn 7
3
Li
A. 4 prôtôn. B. 7 nuclôn. C. 10 nơtrôn . D. 3 nơtrôn.
Câu 36: Ống dây 1 cùng tiết diện vi ống dây 2 nhưng chiều dài ống và số vòng dây đều nhiều hơn
gấp bốn lần. Tỉ số hệ số t cảm ca ống 1 với ống 2 là
A. 4. B. 2. C. 8. D. 1.
Câu 37: Hình vẽ bên đthị biểu diễn sự ph thuộc của li độ x vào
thời gian t của hai dao động điều hòa cùng phương. Dao động của một
vật tổng hợp của hai dao động nói trên. Trong 0,2 s đầu kể từ t = 0,
tốc độ trung bình của vật bằng
A. 20 cm/s. B. 340 cm/s.
C. 320 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 38: Trên mặt phẳng nằm ngang hai con lắc xo. Các xo
cùng đcứng k, cùng chiều dài tự nhiên 32 cm. Các vật nhỏ A B
khi lượng lần lượt m và 4m. Ban đu, A và B được giữ ở vị trí
sao cho lò xo gắn với A bị dãn 8 cm còn lò xo gắn với B bị nén 8 cm.
Đồng thời thnhđể hai vật dao động điều hòa trên cùng một đường
thẳng đi qua giá I cố đnh (hình vẽ). Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất và nh nhất giữa
hai vật có giá trị lần lượt
A. 64 cm và 48 cm. B. 80 cm và 48 cm C. 64 cm và 55 cm D. 80 cm và 55 cm
Câu 39: Người ta thực hiện tnghiệm khảo sát sphụ thuộc các
điện áp hiệu dụng
L C
U ,U
của mt đoạn mạch RLC mắc nối tiếp
(cuộn y thuần cảm) theo tần số góc
(từ 0 rad/s đến
100 2
rad/s) vẽ được đồ thị như nh bên. Điện áp hiệu dụng đặt vào
hai đầu đoạn mạch trong tnghiệm gn nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 200 V B. 240V
C. 120 V D. 160 V
Câu 40: Để xác định chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ,
một học sinh đã vẽ đồ thị liên hệ giữa
dN
ln
dt
theo t như ở
hình bên. Chu kỳ bán rã của chất này
A.
2 ln 2
năm B.
ln 2
2
năm
C.
3 ln 2
năm D.
ln 2
3
năm
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
dN
ln
dt
t (năm)
2 4
6
O
2
4
6
-
4
O
4
x (cm)
0,1
t (s)
0,2
0,3