ĐỀ THI THỬ TN-THPT SỐ 4
lượt xem 7
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử tn-thpt số 4', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TN-THPT SỐ 4
- ĐỀ THI THỬ TN-THPT SỐ 4 Thời gian làm bài: 90 phút . Họ và tên :....................................................................................... Lớp:..................... Câu 1. Dãy sắp xếp nào sau đây đúng với độ phân cực tăng dần các liên kết: A. HF < HCl < HBr < HI B. HI < HBr < HCl < HF C. HCl < HF < HBr < HI D. HCl < HBr < HF < HI Câu 2. Cho pư: Fe2O3 (r) + 3CO (k) 2Fe (r) + 3CO2 (k) H > 0 Cho các biện pháp: 1. Tăng t0 2. Tăng P 0 3. Giảm t 4. Dùng chất xúc tác. Yếu tố giúp tăng hiệu suất của pư trên là: A. (1) B. (1), (2), (4) C. (3) D.(2), (3), (4) Câu 3. Cho 4 dd trong suốt, mổ i dd chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion sau: Ba2+, Al3+, Na+, Ag+,CO32- ,NO3-,Cl-, SO42-Các dd là: A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3 B. AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3 C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4 D. Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3 Câu 4. S tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng: S + 2H2SO4 3SO2 + 2H2O. Trong pư này, tỉ lệ lsố ngtử S bị khử trên số ngtử S bị oxi hóa là: A. 1 : 2 B. 1 : 3 C. 3 : 1 D. 2 :1 Câu 5. Cho các KL: Cu; Al; Fe; Au; Ag. Dãy gồ m các kim loại được xếp theo chiều tăng tính dẫn điện của kim laọi là: A. Fe < Au < Al < Cu < Ag B. Fe < Al < Au < Cu < Ag C. Fe < Al < Cu < Ag < Au D. Al < Fe < Au < Ag < Cu Câu 6. Cho a mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dd chứa a mol NaOH. Dd thu được có giá trị pH là: D. Phụ thuộc vào a A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH < 7 Câu 7. Natri, kali, canxi được sx trong công nghiệp bằng cách nào sau đây? A. Phương pháp thuỷ luyện B. Phương pháp nhiệt luyện C. P pháp nhiệt phân D. Điện phân hợp chất nóng chảy Câu 8. Chọn 1 chất thích hợp để nhận biết : Al, Mg, Al2O3 A. Dd HCl B. Dd CuCl2 C. Dd HNO3 loãng D. Dd NaOH Câu 9. Cho một lượng Fe dư tan trong HNO3 loãng được dd X có màu nâu nhạt. Hỏi trong X có những chất nào? A. Fe(NO)3 + HNO3 + H2O B. Fe(NO3)2 + HNO3 + H2O C. Fe(NO3)2 + Fe(NO3)3 + H2O D. Fe(NO3)2 + H2O Câu 10. Từ pư : Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag Chỉ ra phát biểu đúng ? A.Fe2+ có tính K mạnh hơn Ag B.Fe3+ có tính O mạnh hơn Ag+ C.Fe2+ có tính O mạnh hơn Fe3+ D.Ag+ có tính Kyếu hơn Fe2+ Câu 11. Thuốc thử nào dưới đây có thể dùng nhận biết các dd không màu: AlCl3,ZnCl2, MgCl2, FeSO4, Fe(NO3)3, NaCl B. Dđ Na2CO3 A. Dd NaOH C. Dd Ba(OH)2 D. Dd NH3 Câu 12. Cho pư Cu + H+ + NO3- Cu2+ + NO + H2O Hệ số cân bằng theo thứ tự là: A. 1; 4; 1; 1; 1; 2 B. 3; 8; 2; 3; 1; 6 C. 3; 8; 2; 3; 2; 4 D. 2; 12; 3; 2; 3; 6 Câu 13. Cho pư: CO (k) + Cl2 (k) COCl2 (k) Biết ở nhiệt T, nồng độ cân bằng CO là 0,2M và Cl2 là 0,3M và KCB là 4M-1. Nồng độ cân bằng của COCl2 ở T là? A. 0,015 M B. 0,24 M C. 0,3 M D. 0,5 M Câu 14. Trộn 3 dd H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M; HCl 0,3M cùng thể tích được dd A. Lấy 300 ml dd A cho pư với V lít dd B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M được dd C có pH = 2. Giá trị V là: A. 0,424 lít B. 0,414 lít C. 0,214 lít D. 0,134 lít Câu 15. Ngtử khối trung bình của Cu là 63,546. Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị là 65Cu, 63Cu. % của 2 đồng vị theo thứ tự là : A. 27,3% B. 26,7% C. 26,3% D. 23,7% Câu 16. Cho 6 gam Cu tác dụng với 120 ml dd A gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M được V lít khí NO (đktc). Xác định V (ml): D. Đáp án khác. A. 1,344 ml B. 0,672 ml C. 0,0672 ml Câu 17. Hòa tan hoàn toàn 10,0 gam hh 2 kim loại trong dd HCl dư được 2,24 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dd sau pư A. 17,1 gam B. 13,55 gam C. 10,0 gam D. Không tính ñư_c được m gam muố i khan. Giá trị của m là: Câu 18. Hòa tan m gam hh X (gồm Al, Fe, Zn và Mg) bằng dd HCl dư. Sau pư, khối lượng dd axit tăng thêm (m – 2) gam. mmuối thu được là: A. m + 34,5 B. m + 35,5 C. m + 69 D. m + 71 Câu 19. Cho 1 gam Fe tiếp xúc với oxi một thời gian, thấy khối lượng vượt quá 1,41 gam. Nếu chỉ tạo thành 1 oxit sắt duy nhất thì oxit đó là: D. Không xác định được A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4
- Câu 20. Cho 100 ml dd CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1M tác dụng với dd NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi được khối lượng chất rắn là: A. 18,2 gam B. 10,2 gam C. 9,8 gam D. 8,0 gam Câu 21. Chia 20 gam hh X gồm Al, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng h ết với dd HCl thu được 5,6 lít khí (đktc). Phần 2 cho vào dd NaOH dư được 3,36 lít khí (đktc). % mCu trong hh là: A. 8,5% B. 13% C. 16% D. 17% Câu 22. Nung nóng hoàn toàn 28,9 gam hh KNO3 và Cu(NO3)2. Hh khí sinh ra cho vào H2O dư thì còn 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ . %mKNO3 trong hh là: A. 92,53% B. 65,05% C. 34,95% D. 17,47% Câu 23. Hòa tan 4 gam hh gồ m Fe và kim loại X (hóa trị II, đứng trước H) bằng dd HCl dư, được 2,24 lít khí H2 (đktc). Mặt khác để hòa tan 2,4 gam X thì cần dùng chưa đến 250 ml dd HCl 1M. Kim loại X là: A. Ca B. Mg C. Be D. Zn Câu 24. Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam Fe3O4 bằng dd HNO3 được 448 ml khí NxOy (đktc). Xác định NxOy? A. NO B. N2O C. NO2 D. N2O5 Câu 25. Đốt m gam Al trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau pư cho hòa tan hoàn toàn vào dd HCl thấy bay ra 6,72 lít H2. Các khí đo ở đktc. Giá trị m là: A. 5,4 gam B. 8,1 gam C. 10,8 gam D. 16,2 gam Câu 26. Phát biểu nào sau đây chưa chính xác? A. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần và cấu tạo PT. B. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng CTPT C. Các chất có cùng M là đồng phân của nhau D. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết , sự xen phủ bên tạo lk Câu 27. Các rượu bậc 1, 2, 3 được phân biệt bởi nhóm -OH liên kết với ngtử C có: A. Số thứ tự trong mạch C là 1, 2, 3 B. Số liên kết với ngtử H là 1, 2, 3 C. Bậc tương ứng là 1, 2, 3 D8. A, B, C đều sai Câu 28. 2 chất A, B có cùng CTPT C4H10O. Biết: Khi thực hiện pư tách nước (H2SO4 đ, 180oC), mổi chất tạo 1 anken. Khi oxi hóa A, B bằng oxi (Cu,to), mổ i chất cho 1 anđehit. Khi cho anken tạo thành từ B hợp nước(H+) thì cho rượu B1 và B3.A, B lần lượt là? A. 2-metylpropanol-2 và butanol-1 B. butanol-1 và 2- metylpropanol-1 C. butanol-2 và 2-metylpropanol-1 D. 2-metylpropanol-1 và butanol-1 Câu 29. Dãy gồm các chất pư với HCOOH là: A. AgNO3/NH3, CH3NH2, C2H5OH, KOH, Na2CO3 B. NH3, K, Cu, NaOH, O2, H2 C. Na2O, NaCl, Fe, CH3OH, C2H5Cl D. CH3NH2, C2H5OH, KOH, NaCl Câu 30. Cho các chất :CH3COOH (A),C2H5COOH (B),CH3COOCH3 (C),CH3CH2CH2OH (D).Chiều tăng dần t0s của các chất: A. D, A, C, B B. C, D, A, B C. A, C, D, B D. D, A, C, B Câu 31. Hai este A, B là dẫn xuất benzen có CTPT là C9H8O2. A và B đều cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1:1.A tác dụng với dd NaOH cho 1 muố i và 1 anđehit. B tác dụng với dd NaOH dư cho 2 muố i và nước. CTCT của A và B lần lượt là: A. HOOC – C6H4 – CH = CH2 v à CH2 = CH – COOC6H5 B. C6H5COOCH = CH2 v à C6H5 – CH = CH – COOH C. HCOOC6H4CH = CH2 và HCOOCH = CH – C6H5 D. C6H5COOCH = CH2 và CH2 = CH – COOC6H5 Câu 32. Pư nào không dùng để chứng minh CTCT của glucozơ: A. Hòa tan Cu(OH)2 để chứng minh PT có nhiều nhóm–OH B. Pư với 5 phân tử CH3COOH để chứng minh có 5 nhóm -OH C. Tác dụng với Na để chứng minh phân tử có nhóm OH D. Pư tráng gương để chứng tỏ trong phân tử có nhóm –CHO. Câu 33. Chọn câu đúng trong các câu sau: C. Đun nóng rượu metylic với H2SO4 đặc ở 1700C A. Rượu đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo dd màu xanh. thu được ete B. Khi oxi hóa rượu no đơn chức thì thu được anđehit D. PP chung để điều chế rượu no, dơn chức B1 là cho anken +H2O. Câu 34. Khi cho dd etylamin tác dụng với dd FeCl3 xảy ra hiện tượng nào sau đây ? A. Hơi thoát ra làm xanh giấy quỳ ẩm B. Có kết tủa nâu xuất hiện C. Có khói trắng bay ra D. Có kết tủa trắng Câu 35. Cho polime có CTCT:( CH2 CH(OH) )n dùng chất nào sau đây để điều chế polime trên là đơn giản nhất?
- A. CH2 = CH – COOCH3 B. CH2 = CH – COOH C. CH3COO – CH = CH2 D. CH2 = CH – Cl Câu 36. Đốt cháy 0,15 gam chất hữu cơ A được 0,22 gam CO2, 0,18 gam H2O và 56 ml N2 (đktc). Biết tỉ khối hơi của A so với oxi là 1,875. CTPT của A là: A. CH4N B. C2H8N2 C. C3H10N D. Đáp án khác Câu 37. Cho m gam hh X gồm 2 rượu no đơn chức, kế tiếp tác dụng với Na dư được 0,448 lít H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X được 2,24 lít CO2 (đktc).CTPT 2 ancol là A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C3H7OH và C4H9OH D. C4H9OH và C5H11OH Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn a gam hh các este no, đơn chức, mạch hở. Sp cháy qua bình chứa dd vôi trong thấy m b tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O tạo ra là: A. 0,05 và 0,05 B. 0,05 và 0,1 C. 0,1 và 0,1 D. 0,1 và 0,15 Câu 39. Hh X có 2 este đơn chức A và B là đồng phân của nhau. 5,7 gam hh X tác dụng vừa hết với 100 ml dd NaOH 0,5M được hh Y có hai rượu bền, cùng số ngtử C . Y kết hợp vừa hết ít hơn 0,06 gam H2. Công thức este là A. C2H3COOC3H7 và C3H7COOC2H5 B. C3H5COOC3H7 và C3H7COOC3H5 C. C3H5COOC2H5 và C3H7COOC2H3 D. C2H3COOC3H7 và C2H5COOC3H5 Câu 40. Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dd HCl 0,125M và thu được 1,835 gam muố i khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với dd NaOH thì cần dùng 25 gam dd NaOH 3,2%. CTCT của X là: A. NH2C3H6COOH B. (NH2)2C5H10COOOH C. NH2C3H4(COOH)2 D. NH2C3H5(COOH)2 Câu 41. Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được lên men để điều chế rượu etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua dd Ca(OH)2 dư, thu được 750 gam kết tủa. Cho hiệu suất quá trình là 80%. Tính m: A. 486 gam B. 607,5 gam C. 759,4 gam D. 949,2 gam Câu 42. Hh X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hh X được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam hh X thực hiện pư tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. P có giá trị là: A. 6,48 gam B. 8,64 gam C. 9,72 gam D. 10,8 gam Câu 43. X mạch hở có CTPT C3Hy. Một bình có dung tích không đổi chứa hh khí gôm X và O2 dư ở 1500C có áp suất 2 atm. Bật tia lửa điện để đối cháy X sau đó đưa bình về 1500C, áp suất bình vẫn là 2atm. Nếu trộn 9,6 gam X với hiđro rồi cho qua bình đựng Ni nung nóng (H = 100%) thì được hh Y. Khối lượng mol trung bình của Y có giá trị là: A. 42,5 B. 46,5 C. 48,5 D. 52,5 Câu 44. Hh X gồm HCOOH và CH3COOH có tỉ lệ mol 1:1. Lầy 10,6 gam hh X tác dụng với 11,5 gam C2H5OH có H2SO4 đ làm xúc tác thu được m gam este (H = 80%). Giá trị của m là: A. 12,96 B. 13,96 C. 14,08 D. Kq khác Câu 45. Oxi hóa hoàn toàn m gam hh X gồm anđehit axetic và anđehit fomic bằng oxi đựơc hh Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng a. Khoảng biến thiên của a là: A. 1,36 < a < 1,60 B. 1,36 < a < 1,5 C. 1,30 < a < 1,53 D. 1,36< a < 1,53 Câu 46. Xà phòng hóa hoàn toàn 0,08 mol hh hai este đơn chức A, B (MA < MB) cần dùng 110 ml dd NaOH 1M thu được 2 muối và 9 gam rượu D, rượu này không biến thành anđehit. CTCT của 2 este: A. CH3COOCH=CHCH3 và CH3COOC6H4CH3 B. CH3 – COO – CH2 – CH = CH3 và CH3 – COO – C6H4 – CH3 C. CH3COOCH=CH2 và CH3 COOCH2C6H5 D. CH3 – COO – CH = CH2 và CH3 – COO – C6H4 – CH3 Câu 47. A có CTPT CxHyOz trong đó oxi chiếm 29,09% về m. Biết A tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 và tác dụng ddBr2 theo tỉ lệ 1 : 3. Tên gọi của A là:A. o-đihiđroxibenzen B. m-đihiđroxibenzen C. p đihiđroxibenzen D. axit benzoic Câu 48. Đun nóng 5,8 gam hh A gôm C2H2 và H2 trong bình kín với xúc tác thích hợp thu được hh khí B. Dẫn khí B qua bình chứa dd Br2 dư thấy m b tăng 1,2 gam và còn lại hh khí Y. mY là: A. 2,3 gam B. 3,5 gam C. 4,6 gam D. 7,0 gam Câu 49Hh gồm 2 anđehit X và Y no, đơn chức, mạch hở (khác HCHO). Cho 1,02 gam hh trên pư với dd AgNO3/NH3 dư được 4,32 gam Ag (hiệu suất 100%). CTCT X,Y là: A. HCHO, CH3CHO B. CH3CHO, C2H5CHO C. C2H5CHO, C3H7CHO D. C3H7CHO, C4H9CHO
- Câu 50. Hh M gồm 2 chất hữu cơ X, Y kế tiếp, phân tử của chúng chỉ có một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn hh M, cho toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ có CO2 và H2O) vào dd nước vôi trong dư, thấy m b tăng 5,24 gam và tạo ra 7 gam kết tủa. CTCT của X, Y lần lượt là: A. CH3OH và C2H5OH B. HCOOH và CH3COOH C. C2H4(OH)2 và HOCH2CH2CH2OH D. C2H4(OH)2 và HOCH2CH(OH)CH3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 1
2 p | 78 | 9
-
ĐỀ THI THỬ TN NĂM 2010 MÔN SINH HỌC Mã đề thi 132 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4
17 p | 79 | 7
-
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 37
2 p | 47 | 7
-
ĐỀ ÔN THI TN THPT MÔN : VẬT LÍ - ĐỀ SỐ 4
5 p | 72 | 7
-
ĐỀ SỐ 4 ĐỀ THI TN THPT - MÔN VẬT LÝ - KHỐI 12
6 p | 68 | 7
-
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 33
2 p | 56 | 6
-
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 31
2 p | 67 | 6
-
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 22
2 p | 61 | 6
-
ĐỀ THI THỬ TN THPT MÔN ĐẠI LÝ
52 p | 89 | 5
-
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 39
2 p | 43 | 5
-
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 34
2 p | 48 | 5
-
ĐỀ ÔN THI TN THPT NĂM 2011 MÔN : VÂT LÍ - Đề số 4
5 p | 57 | 4
-
ĐỀ THI THỬ TN-THPT NĂM 2011 – ĐỀ SỐ 4
10 p | 60 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Đề Số 4
2 p | 76 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn toán trường Lương Thế Vinh đề số 4
7 p | 51 | 2
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn toán năm 2013 đề số 4
1 p | 84 | 2
-
Đề tham khảo thi tốt nghiệp THPT năm 2012 môn ngữ văn đề số 4
2 p | 78 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn