ĐỀ THI THỬ TN-THPT S6
Thời gian làm bài: 90 phút . Họ và tên :....................................................................................... Lớp:.....................
Câu 1. Cho biết Fe có sô hiu nguyên t là 26. Cu hình electron ca ion Fe2+ là:
A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s23p63d6 C. 1s22s22p63s23p63d5 D.
1s22s22p63s23p63d44s2
Câu 2. Tiến hành các thí nghiệm sau ngoài không khí: Cho Ca lượt vào dd MgSO4, (NH4)2SO4, FeSO4, AlCl3. Có
bao nhiêu xảy ra? A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 3. Có các pư sinh ra khí SO2 : (1) 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 (2) S + O2 SO2
(3)Cu+2H2SO4 CuSO4 +SO2+2H2O (4) Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O Pư điều chế SO2
trongng nghip là:
A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (2) và (4) D. (1), (2) và (3)
Câu 4. Nhtừ từ dd NaOH vào dd X thy dd vn đục. Nhỏ tiếp dd NaOH vào thy dd trong trlại. Sau đó nhỏ từ từ
dd HCl vào thy dd vẫn đc, nhỏ tiếp dd HCl thy dd trnên trong sut. Dd X là dung dịch nào sau đây?
A. NaAlO2 B. Al2(SO4)3 C. Fe2(SO4)3 D. (NH4)2SO4
Câu 5. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là:
A. Thực hiện quá trình cho nhn proton B. Thực hiện quá trình kh các kim loi
C. Thực hiện quá trình kh các ion kim loi D. Thực hin quá trình oxi hóa các ion kim loi
Câu 6. Ý nào sau đây đúng ?
A. Bất cứ pư nào cũng phải đạt đến TTCB hoá hc B. Khi pư thun nghch đạt TTCB thì pư dừng lại
C. Chỉ có nhng pư thuận nghịch mới có TTCB D. Ở TTCB khi lượng các chất ở 2 vế bằng nhau.
Câu 7. nào sau đây dùng để điều chế Al từ Al2O3?
A. Al2O3 + 3CO  2Al + 3CO2 B. Al2O3 + 3C  2Al + 3CO C. Al2O3 +3H2 2Al + 3H2O D. Al2O3
+3C dpnc

2Al + 3CO
Câu 8. Trong nh 2,00 lít ban đu chỉ cha 0,777 mol SO3 (k) ti 1100K. Tính giá tr KC ca pư dưới đây, biết ở
TTCB có 0,52 mol SO3. 2SO3 (k)
2SO2 (k) + O2 (k) A. 1,569.10-2 B. 3,139. 10-2 C. 3,175.
10-2 D. 6,351. 10-2
Câu 9. Điện phân dd gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl. Nêu b > 2a mà catot chưa có khí thoát ra thì dd sau điện
phân cha:
A. Na+, Cl- B. Na+, SO42-, Cl- C. Na+, SO42-, Cu2+ D. Na+, SO42-, Cu2+, Cl-
Câu 10. Trong các cp cht cho sau, cp chất nào có th cùng tn ti trong cùng mt dd?
A. AlCl3 và CuSO4 B. NaHSO4 và NaHCO3 C. NaAlO2 và HCl D. NaCl và
AgNO3
Câu 11. Nhit phân hoàn toàn m gam Cu(NO3)2 thu được rắn A và hh khí B. Hấp thụ hoàn toàn B vào nước được
200 ml dd có pH = 1. Tính m : A. 1,88 gam B. 3,76 gam C. 9,4 gam D. 18,8
gam
Câu 12. Trong s các cht sau đây, cht nào cha hàm lượng Fe nhiu nht?
A. Fe2(SO4)3 B. Fe2O3 C. FeS2 D. Fe3O4
Câu 13. Chất M to thành t cation X+ và anion Y2-. Mi ion đu do 5 ngt ca 2 ngt to nên. S proton trong X+
là 11, còn Tng s electron trong Y2- là 50. CTPT M là: A. (NH4)3PO4 B. NH4IO4 C.
NH4ClO4 D. (NH4)2SO4
Câu 14. Để pha chế 1 lít dd hh : Na2SO4 0,03M; K2SO4 0,02M; KCl 0,06M người ta lấy lượng muối như sau:
A. 5,68 gam Na2SO4 5,96 gam KCl B. 3,48 gam K2SO4 và 2,755 gam NaCl
C. 3,48 gam K2SO4 và 3,51 gam NaCl D. 8,70 gam K2SO4 và 3,51 gam NaCl
Câu 15. Thêm 150 ml dd KOH 2M vào 120 ml dd H3PO4 1M. Khối lượng các mui thu được trong dd là:
A. 10,44 gam KH2PO4; 8,5 gam K3PO4 B. 10,44 gam K2HPO4; 12,72 gam K3PO4
C. 10,24 gam K2HPO4; 13,5 gam KH2PO4 D. 13,5 gam KH2PO4; 14,2 gam K3PO4
Câu 16. Cho 16,2 gam kl M (hóa tr n) tác dng vi 0,15 mol O2. Hòa tan cht rắn sau pư bằng dd HCl dư được
13,44 lít H2 (đkc). M là: A. Mg B. Al C. Fe D. Cu
Câu 17. Cho V lít khí CO2 (đktc) hp thụ hết vào 100ml dd Ca(OH)2 0,7M, kết thúc thí nghim thu được 4 gam kế
tủa. Tính V
A. 0,896 lít B. 1,568 lít C. 0,896 lít và 1,568 lít D. 0,896 lít hoac 2,24 lít
Câu 18. Nung 100 gam hh X gm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi lượng không đổi được 69 gam cht rn. %m
Na2CO3 là:
A. 16% B. 25,32% C. 74,68% D. 84%
Câu 19. Cho 12 gam hh gm Fe, Cu tác dng với dd H2SO4 loãng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). %m Cu trong
hh là A. 37,12% B. 40,08% C. 46,67% D. 53,33%
Câu 20. Hòa tan hoàn toàn 20 gam hh A gm Mg, Fe2O3 bng dd H2SO4 loãng dư thoát ra V lít H2 (đktc) và dung
dch B. Thêm từ từ NaOH đến dư vào dd B. Lọc kết tủa thu được nung trong không khí đến khối lượng không đi
được 28 gam cht rn. Tính V: A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 22,4 lít
D. 33,6 lít
Câu 21. Nhit phân hoàn toàn m gam hh CaCO3 và Na2CO3 thu được 11,6 gam chất rắn và 2,24 lít khí ktc). %m
CaCO3 là:
A. 6,25% B. 8,62% C. 50,2% D. 62,5%
Câu 22. Khi cho kim loi M pư với 200 ml dd H2SO4 2M thì được 2,24 lít khí H2 (đktc) dd A. Cô cạn A thì
được 12 gam mui khan. Kim loi M là: A. Mg B. Al C. Ca
D. Fe
Câu 23. Nung hoàn toàn 10 gam mt loại thép trong O2 được 0,308 gam khí CO2. Hi %m của C trong thép là bao
nhiêu? A. 0,084% B. 0,84% C. 8,4% D. 84%
Câu 24. Cho 3,2 gam hh CuO và Fe2O3 tác dng vừa đủ V ml dd HCl 1M thu được 2 mui có tỉ lệ mol 1:1. Giá tr
ca V là:
A. 50 ml B. 100 ml C. 150 ml D. 200 ml
Câu 25. A và B có cùng CTPT C5H12 + vi Cl2 theo t l mol 1:1 thì A to ra 1 dn xut còn B thì cho 4 dn xut.
A và B là:
A. 2,2-đimetylpropan và 2-Metylbutan B. 2,2-đimetylpropan và pentan
C. 2-Metylbutan và 2,2-đimetylpropan D. 2-Metylbutan và pentan
Câu 26. Cho qu tím vào các dd sau, dung dch nào làm qu tím hoá đỏ.
1. H2NCH2COOH 2. ClNH3CH2COOH 3. H2NCH2COONa 4. H2N(CH2)2CH(NH2)COOH
5.HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH
A. 2 B. 2, 3 C. 2, 5 D. 3, 5
Câu 27. Phenol không tác dng vi cht nào sau đây?
A. Na B. HCl C. NaOH D. dd Br2
Câu 28. Cho các cht sau: C2H5OH (1), CH3COOH (2), HCOOH (3), C6H5OH (4). Chiu tăng tính axit là:
A. 1 < 4 < 3 < 2 B. 1 < 4 < 2 < 3 C. 4 < 1 < 3 < 2 D. 4 < 1 < 2 < 3
Câu 29. X có CTPT là C8H14O4 chỉ chứa 1 loại nhóm chức. Thy phân X trong môi trường kiềm được 1 mui và
hh hai rượu A và B. Phân t B có s ngtử cacbon gấp đôi A. Khi đun nóng vi H2SO4 đ, A cho 1 olefin còn B cho 3
olefin(k cả đng phân cis – trans). CTCT X là: A. CH3OOC – CH2COOCH(CH3)CH2CH3
B. C2H5OOCCOOCH(CH3)CH2CH3
C. C2H5OOC – CH2COOCH2CH2CH3 D. C2H5OOC – COOC(CH3)3
Câu 30. Có 4 dd: lòng trng trng, glixerin, glucozơ, h tinh bt có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết 4 dd trên:
A. AgNO3/NH3 B. HNO3/H2SO4 C. Cu(OH)2/NaOH D. I2/CCl4
Câu 31. Tơ nilon thuc loi nào dưới đây:
A. Tơ nhân to B. Tơ thiên nhiên C. Tơ poliamit D. Tơ
polieste
Câu 32. Trong các phân tử: tinh bt (amilozơ), xenlulozơ, tinh bt(amilopectin), polvinyl clorua, nhựa
phenolfomanđehit nhng polime có cu to mch thng là:
A. Xenlulozơ, tinh bt (amilopectin), polvinyl clorua B. Tinh bt (amilopectin), polivinylclorua,
xenlulozơ
C. Tinh bt (amilozơ), polivinyl clorua, xenlulozơ D. Xenlulozơ, polivinyl clorua, nha phenolfomanđehit
Câu 33. Cho rượu đơn chức A tác dng vi HBr thu được B trong đó brom chiếm 58,39%. ĐunA với H2SO4 đ
1700C thì được 3 olefin. A là: A. Rượu isobutylic B. Rượu secbutylic C. Rượu tertbutylic D. Rượu
allylic
Câu 34. Đt cháy 2 hiđrocacbon là đồng đẵng kế tiếp ta thu được 5,04 gam nước và 8,8 gam khí cacbonic. CTPT 2
HC là: A. C2H4 và C3H6 B. CH4 và C2H6 C. C2H6 C3H8 D. Tất cả
đu sai
Câu 35. A, B là hai axit no, đơn chức, kế tiếp. Hh chứa 4,6gam A và 6 gam B tác dụng Na được 2,24 lít
khí(đktc). CTPT A B là: A. HCOOH và CH3COOH B. CH3COOH và C2H5COOH
C. C2H5COOH và C3H7COOH D. CH3COOH và C4H9COOH
Câu 36. Đun nóng 1,91 gam hh A gm propylclorua và phenylclorua vi dd NaOHđặc, vừa đủ, sau đó thêm tiếp
AgNO3 đến dư vào hh sau pư thu được 2,87 gam kết tủa. Khối lượng phenyl clorua có trong hh A là:
A. 0,77 gam B. 1,125 gam C. 1,54 gam D. 2,25 gam
Câu 37. Đt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sn phm cháy ln lượt cho đi qua bình 1 đng H2SO4 đ và bình
2 dựng dd Ca(OH)2 dư thy khi lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 thu được 100 gam kết tủa. Vy m g tr là:
A. 9 gam B. 12 gam C. 18 gam D. 27 gam
Câu 38. Cho 1,24 gam hh 2 rượu đơn chức + Na vừa đủ thoát ra 336 ml H2 (đktc) và m gam mui. m muối thu được
là: A. 1,57 gam B. 1,585 gam C. 1,90 gam D. 1,93 gam
Câu 39. Hh A gm metanal và etanal. Khi oxi hóa (H = 100%) m gam hh A thu được hh B gồm 2 axit có dB/A = a.
Khoảng giá trị của a là ? A. 1 < a < 1,36 B. 1,36 < a < 1,53 C. 1,53 < a < 1,62
D. 1,62 < a < 1,75
Câu 40. Cho 22 gam hh 3 aminoaxit tác dng vừa đủ với dd HCl 1,2M thì thu được 54,85 gam mui. Vdd HCl cần
dùng là:
A. 0,25 lít B. 0,5 lít C. 0,7 lít D. 0,75 lít
Câu 41. Đun nóng 0,1 mol X với lượng vừa đủ với dd NaOH thu được 13,4 gam mui của axit hu cơ đa chức B
9,2 gam rượu đơn chức C. Cho rượu C bay hơi ở 1270C và 600 mmHg sẽ chiếm thể tích là 8,32 lít. CTCT ca X
là:
A. CH(COOCH3)3 B. CH3CH2OOCCOOCH2CH3 C. C2H5OOCCH2COOC2H5 D.
C2H5OOCCH2CH2COOC2H5
Câu 42. Cho 9,85 gam hh 2 amin tác dng vừa đủ vi dd HCl thu được 18,975 gam muôi. Khối lượng HCl cầnng
là: A. 8,975 gam B. 9,025 gam C. 9,125 gam D. 9,215 gam
Câu 43. Một hh khí thối có chứa HCl, H2S, CO2. Nên ng cht nào để loại bỏ chúng tốt nhất:
A. Nước vôi trong B. Dung dch NaCl C. Dung dch HCl D. H2O
Câu 44. Chất A có 1 nhóm amino, 1 chc este. Hàm lượng nitơ trong A là 15,73%. Xà phòng hóa m gam cht A,
hơi rượu bay ra cho đi qua CuO nung nóng được anđehit B. Cho B tráng bc thy16,2 gam Ag kết tủa. Giá tr
của m là:
A. 7,725 gam B. 3,3375 gam C. 6,675 gam D. 5,625
gam
Câu 45. Oxi hóa 1,8 gam HCHO thành axit (H%) thu được hh X. Cho X tham gia pư tráng bạc được 16,2 gam Ag.
Tính H:
A. 60 B. 62 C. 70 D. 75
Câu 46. Hh X gồm 2 anđehit đơn chức. Cho 0,25 mol X tác dng vi dd AgNO3/NH3 to ra 86,4g Ag. Biết MA <
MB. CTCT A?
A. HCHO B. CH3CHO C. CH2 = CHCHO D. C2H5CHO
Câu 47. X có CTPT C4H8O2. Đun 4,4 gam X trong NaOH dư thoát ra hơi rượu Y.Cho Y qua CuO nung nóng được
anđêhit Z. Cho Z tráng bc được nhiu hơn 15 gam Ag. X là:
A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. C2H5COOC2H5
Câu 48. Đt cháy hoàn toàn 0,1 mol hh 2 axit cacboxylic A, B kế tiếp (MA < MB) được 3,36 lít CO2 (đktc) và 2,7
gam H2O. S mol A và B là: A. 0,05 và 0,05 B. 0,045 và 0,055 C. 0,04 và 0,06
D. 0,06 và 0,04
Câu 49. Hh X có 2 este A và B là đồng phân . 5,7 gam hh X tác dụng vừa hết 100 ml dd NaOH 0,5M thoát ra hh Y
hai ancol bn, cùng s ngtử C. Y kết hợp vừa hết ít hơn 0,06 gam H2. CTCT A, B là:
A. CH3COOC3H7 và C2H5COOC2H5 B. C2H3COOC3H7 và C2H5COOC3H5
C. C3H7COOC2H5 và C3H5COOC2H3 D. C3H5COOC2H5 và C2H5COOC3H5
Câu 50. Cho 18,8 gam hh 2 ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp tác dụng với Na dư to ra 5,6 lít khí H2 (đktc).
CTPT 2 ancol
A. CH3OH; C2H5OH B. C2H5OH; C3H7OH C. C3H7OH; C4H9OH D.
C4H9OH; C5H11OH