1
SỞ GDĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: ĐỊA LÍ
ĐỀ THI THAM KHẢO
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi tsinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Nước ta có chung đường biên giới trên đất liền với quốc gia nào sau đây?
A. Trung Quốc. B. Thái Lan C. Xin-ga-po. D. Phi-lip-pin.
Câu 2. o giữa cuối mùa hạ, do ảnh hưởng của áp thấp Bắc Bộ nên gió mùa y nam khi
vào Bắc Bộ chuyển hướng thành gió
A. Đông Bắc. B. Đông Nam. C.y Bắc. D. Tây Nam.
Câu 3. Gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới là nguyên nhân chủ yếu
A. làm cho miền Bắc nước ta có mùa đông lạnh.
B. gây mưa phùn vào đầu xuân trên toàn lãnh thổ nước ta.
C. gây thời tiết lạnh, khô cho miền Bắc nước ta.
D. gây mưa vào mùa hạ trên toàn lãnh thổ nước ta.
Câu 4. So với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ, miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có mùa đông
A. ngắn và nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
B. đến sớm và kết thúc muộn hơn, nhiệt độ xuống thấp.
C. thường đến muộn và kết thúc muộn hơn, nhiệt độ ít thay đổi.
D. đến sớm và kết thúc sớm hơn, nhiệt độ cao hơn.
Câu 5. Thành phố nào sau đây ở nước ta trực thuộc tỉnh?
A. Hải Phòng. B. Đà Nẵng. C. Đồng Hới. D. Cần Thơ.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của lao động của nước ta?
A. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.
B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề thiếu nhiều.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
D. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo.
Câu 7. Hạn chế trong phát triển ngành thuỷ sản ở nước ta hiện nay là
A. khí hậu diễn biến thất thường, nhiều thiên tai.
B. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.
C. chưa thâm nhập được vào các thị trường khó tính.
D. khả năng mở rộng diện tích nuôi trồng hạn chế.
Câu 8. Các khu công nghiệp phân bố tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 9.Tiềm năng để phát triển nhiệt điện ở nước ta là
A. thác nước. B. sức gió. C. thủy triều. D. dầu khí.
2
Câu 10. Loại hình vận tải có khối lượng vận chuyển hàng hóa lớn nhất ở nước ta hiện nay là
A. đường bộ. B. đường hàng không. C. đường biển. D. đường sắt.
Câu 11. Các địa điểm nào sau đây thuận lợi phát triển du lịch nghỉ dưỡng?
A. Sa Pa, Đà Lạt. B. Kim Bội, Hội Vân.
C. Bà Nà, Kim Bội. D. Đạ Lạt, Bình Châu.
Câu 12. Vấn đề cấp bách đặt ra trong phát triển ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay là
A. lấn chiếm đất sản xuất nông nghiệp. B. mai một nhiều ngành truyền thống.
C. gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng. D. giảm tình trạng chênh lệch giàu nghèo.
Câu 13. Nhà máy thu điện Sơn La, Hoà Bình, Lai Châu được xây dựng trên lưu vực
A. sông Hồng. B. sông Lô. C. sông Chảy. D. sông Đà.
Câu 14. Huyện đảo nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ?
A. Cồn Cỏ. B. Hoàng Sa. C. Phú Quý. D. Cô Tô.
Câu 15. Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng lớn trong sản xuất năng lượng tái tạo
A. từ nước biển. B. từ mặt trời và sức gió.
C. từ băng cháy. D. từ địa nhiệt.
Câu 16. Cây công nghiệp được trồng nhiều ở vùng Tây Nguyên là
A. lạc. B. đậu tương. C. cà phê. D. mía.
Câu 17. Việc phát triển công nghiệp lọc, hóa dầu các ngành dịch vụ khai thác dầu khí ở Đông
Nam Bộ góp phần
A. tạo nhiều việc làm cho người lao động và thu hút vốn đầu tư.
B. đảm bảo an ninh, quốc phòng và phân bố lại nguồn lao động.
C. làm đa dạng hóa các sản phẩm công nghiệp, tạo ra việc làm.
D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế và sự phân hóa lãnh thổ.
Câu 18. Dựa vào bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN CỦA DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ, GIAI ĐOẠN 2010 2021
(Đơn vị: tấn)
Năm
Sản lượng
2010
2015
2020
Tổng số
714 823
967 540
1 245 148
Khai thác
636 973
885 600
1 144 815
Nuôi trồng
77 850
81 940
100 333
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.521, 525; năm 2022, tr.687, 691)
Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Hoạt động khai thác luôn chiếm hơn 90 % toàn ngành.
B. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng khai thác tăng nhanh nhất.
D. Tỉ trọng ngành nuôi trồng có xu hướng giảm liên tục.
3
PHẦN II. Thí sinh trlời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Đọc đoạn thông tin sau:
Từ tháng 11 đến tháng 4 m sau, miền Bắc nước ta chịu tác động của gió mùa Đông Bắc.
Nửa đầu a đông, miền Bắc thời tiết lạnh khô, nửa sau mùa động thời tiết lạnh ẩm,
mưa phùn ở vùng ven biển và các đồng bằng ở Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. Từ 16°B trở vào Nam,
khối khí lạnh đã bị suy yếu nên Tín phong bán cầu Bắc chiếm ưu thế.
a) Hoạt động của gió mùa Đông Bắc đã làm cho miền Bắc có một mùa đông lạnh.
b) Gió mùa Đông Bắc bị biến tính khi đi qua biển nên gây mưa phùn vào cuối mùa đông ở vùng
ven biển và các đồng bằng ở Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
c) Tín phong bán cầu Bắc là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên.
d) Gió mùa Đông Bắc là nguyên nhân tạo nên mùa khô cho cả nước.
Đáp án: a) Đúng. b) Đúng. c) Đúng. d) Sai.
Câu 2. Cho đoạn thông tin sau:
Năm 2022, sản lượng thủy sản nước ta đạt 9 108 nghìn tấn, tăng 3,2% so năm 2021. Sản
lượng thủy sản nuôi trồng đạt 5 233,8 nghìn tấn; trong đó sản lượng cá nuôi trồng đạt 3 503,4
nghìn tấn; sản lượng m nuôi trồng đạt 1 145,4 nghìn tấn. Khai thác thủy sản đạt 3 874,4 nghìn
tấn, giảm 65,9 nghìn tấn so với năm 2021. Trong sản lượng khai thác, thủy sản biển đạt 3 670,6
nghìn tấn.
a) Năm 2022, sản lượng thủy sản khai thác nhỏ hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng.
b) Trong sản lượng thủy sản nuôi trồng năm 2022, sản lượng cá nuôi chiếm dưới 60%.
c) cấu sản lượng thủy sản của nước ta từ năm 2021 đến năm 2022 sự chuyển dịch theo
hướng giảm dần tỉ trọng thủy sản nuôi trồng, tăng tỉ trọng thủy sản khai thác.
d) Sản lượng thủy sản nước ta hiện nay tăng chủ yếu do đẩy mạnh đánh bắt xa bờ và nuôi trồng
thủy sản, phát triển công nghiệp chế biến và dịch vụ.
Đáp án: a) Đúng. b) Sai. c) Sai. d) Đúng.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long là một hình ảnh của sự đa dạng và giàu sức sống,
với diện tích đất phù sa sông chiếm 30% diện tích, đất phèn chiếm 40% diện tích, đất mặn chiếm
19% diện ch, thuộc kiểu khí hậu cận xích đạo gió mùa, phân hoá thành mùa mưa mùa khô
rệt, đôi khi gặp phải hạn hán, xâm nhập mặn, đối mặt với tình trạng biến đổi khí hậu và ô
nhiễm môi trường từ hoạt động con người.
a) Phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn, có một mùa khô sâu sắc.
b) Tình trạng xâm nhập mặn lấn sâu, sụt lún vùng ngọt, thiếu nước sinh hoạt và sản xuất.
c) Biện pháp chủ yếu ứng phó với hạn mặn phát triển nuôi thủy sản, giảm diện tích lúa.
d) Biện pháp chủ yếu ứng phó với biến đổi khí hậu phân bố lại sản xuất, phát triển cây ăn quả.
Đáp án: a) - Đúng; b) - Đúng; c) Sai; d) - Sai.
4
Câu 4: Cho biểu đồ:
T L DÂN THÀNH TH CA MT S QUỐC GIA NĂM 2020 VÀ NĂM 2021
(S liu theo Asean Statistical Yearbook 2022, https://www.aseanstats.org)
a) T l dân thành th ca In-đô-nê-xi-a gim, Lào tăng.
b) T l dân thành th ca Lào tăng nhiu nht, Cam-pu-chia gim.
c) Bru-nây có t l dân thành th gim, In-đô--xi-a tăng.
d) T l dân thành th ca Campuchia tăng nhiều hơn Bru-nây.
Đáp án: a) - Sai; b) - Sai; c) Sai; d) - Đúng.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho bảng số liu:
Nhit đ trung bình các tháng ca Hà Nội và Cà Mau năm 2022
(Đơn vị: 0C)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Hà Nội(Láng)
18,6
15,3
23,1
24,8
26,8
31,4
30,6
29,9
29,0
26,2
26,0
17,8
Cà Mau
27,1
27,9
28,0
28,7
28,6
28,7
27,9
27,8
27,4
27,7
26,7
26,6
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2023)
Nhiệt độ trung bình m của Hà Ni thp hơn nhiệt độ trung bình năm của Cà Mau bao nhiêu 0C?
(Làm tròn đến 1 ch s thp phân ca 0C)
Đáp án: 2,8
Câu 2. Cho bảng số liệu
Lượng mưa các tháng tại trạm khí tượng Huế (tỉnh Thừa Thiên Huế) năm 2022
( Đơn vị: mm )
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Lượng mưa
95,6
70,8
128,3
381,0
157,3
33,8
61,3
157,5
448,8
1366,5
226,4
786,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu, tính tổng lượng mưa các tháng ở Huế năm 2022, (làm tròn kết quả đến
hàng đơn vị của mm).
Đáp án: 3914mm.
5
Câu 3. Biết din tích t nhiên ca Vit Nam 331212 nghìn km2, s dân m 2022 99,47
triệu người (niên giám thống năm 2023). Vy mật độ dân s nước ta năm 2022 bao nhiêu
người/km2? (làm tròn kết qu đến hàng đơn v ca ngưi/km2).
Đáp án: 300
Câu 4. Sản lượng điện nước ta tăng liên tục do nhu cầu sản xuất sinh hoạt ngày càng ng.
Sản lượng điện từ 157 949 triệu kWh m 2015 lên 258 790,9 triệu kWh năm 2022. y nh
tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của nước ta năm 2022 so với m 2015 (lấy năm 2015 =
100%). (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của phần trăm)
Đáp án: 164.
Câu 5. Năm 2022, ớc ta đón 197,8 triệu lượt khách du lịch doanh thu đạt 111,7 nghìn tỉ
đồng. Tính doanh thu trung bình từ một lượt khách du lịch năm 2022. (làm tròn kết quả đến hàng
đơn vị của nghìn đồng)
Đáp án: 565 nghìn đồng/lượt khách
Câu 6. Cho bảng số liệu:
Diện tích, sản lượng lúa ở Đồng bằng sông Hồng và cả nước, năm 2022
Vùng
Tiêu chí
Đồng bằng sông
Hồng
Cả nước
Diện tích (nghìn ha)
1012,9
7108,9
Sản lượng (nghìn tấn)
6199,3
42660,8
(Nguồn: Niên giám thống kê 2023, NXB Thống kê Việt Nam)
Căn cứ vào bảng sliệu trên, y cho biết năm 2022 năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng
cao hơn cả nước là bao nhiêu tạ/ha? (Làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân)
Đáp án: 1,19. ---------------------------HT---------------------------
- Thí sinh không đưc sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm.