1
PHN I. Tsinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương
án.
Câu 1. Phn lãnh th trên đất lin của nước ta không tiếp giáp vi quốc gia nào sau đây?
A. Trung Quốc. B. Thi Lan. C. Lào. D. Cam-pu-chia.
Câu 2: c ta vùng chu ảnh hưởng mnh nht ca bão là
A. ven biển đồng bng sông Hng. B. ven bin min Trung.
C. ven bin Nam Trung B. D. ven bin Nam B.
Câu 3: T l dân thành th c ta hin nay
A. không có s thay đổi qua cc năm. B. gia tăng đều nhau khp các vùng.
C. còn thp so vi thế gii và khu vc. D. lớn hơn rất nhiu so vi nông thôn.
Câu 4: Dân cư nước ta hin nay
A. tp trung ch yếu đồng bng. B. phân b đều khp gia các vùng.
C. quy mô dân s có xu hướng gim. D. gia tăng dân số t nhiên rt cao.
Câu 5. Giá tr sn phm thy sn của nước ta hin nay vn còn thp do
A. chú trng việc đnh bắt gn b. B. công nghip chế biến còn hn chế.
C. ảnh hưởng ca nhiu thiên tai. D. ngun li ca thy sn suy gim,
Câu 6: Cơ sở để phát trin công nghip chế biến lương thực, thc phm c ta là
A. ngun nước ngm. B. khoáng sn quý.
C. ngun nguyên liu. D. năng lượng gió.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng về s phát trin ca ngành vin thông ca
c ta?
A. Các dch v ngày càng đa dạng. B. Phát triển theo hướng hiện đại.
C. H tng m rng, kết ni thế gii. D. Gm chuyn, nhận thư, bưu kiện.
Câu 8: Tài nguyên du lịch nhân văn kng có loại nào sau đây?
A. Di tích lch s. B. Bãi bin. C. L hi. D. Làng ngh.
Câu 9. Pht biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của Trung du miền
núi Bắc Bộ?
A. Phần lớn diện tích của vùng là đất đỏ badan, đất xm.
B. Phần lớn là đất feralit, ngoài ra còn có đất phù sa cổ.
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có một mùa đông lạnh.
D. Địa hình Tây Bắc hiểm trở, Đông Bắc là đồi núi thấp.
Câu 10: Thế mạnh nào sau đây là lợi thế ln trong phát trin kinh tế - xã hi của Đồng
bng sông Hng?
A. Đồng bng châu th rng lớn và đất màu m.
B. Tài nguyên khoáng sn phong phú.
C. Lch s khai thác lãnh th lâu đời.
S GD &ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT TRN QUANG DIU
ĐỀ THAM KHO
H và tên thí sinh:………………………….
S báo danh:………………………………..
K THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: ĐỊA LÍ
Thi gian làm bài: 50 phút
(không k thời gian phát đề)
2
D. Lao động đông, có kinh nghiệm và có trình độ.
Câu 11: Điu kiện nào sau đây thun li nhất để Duyên hi Nam Trung B xây dng
cảng nước sâu?
A. B bin dài, nhiều đầm phá. B. Các tnh/thành ph đều giáp bin.
C. Có nhiu vnh bin sâu, kín gió. D. Ít chu nh hưởng ca bão.
Câu 12. Vùng Đông Nam Bộ kh năng pht triển mnh các ngành kinh tế trình độ
khoa học kĩ thuật cao là do
A. nguồn lao động trình độ và chuyên môn đào tạo chiếm t l cao.
B. v trí địa lí thun li, tiếp giáp vi các vùng giàu tiềm năng.
C. tài nguyên thiên nhiên phong phú và có vùng bin giàu tiềm năng.
D. chú trng vào việc đa dạng hoá các sn phm công nghip mi địa phương.
Câu 13. Nguyên nhân gây mưa lớn cho Nam BTây Nguyên vào thời kì đầu mùa h
là do ảnh hưởng ca khi khí
A. Bc Ấn Độ Dương. B. cn chí tuyến bán cu Nam.
C. Lạnh phương Bắc. D. cn chí tuyến bán cu Bc.
Câu 14. Cho biểu đ:
BIỂU ĐỒ TH HIN S CHUYN DỊCH CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIP,
LÂM NGHIP, THU SN ỚC TA, NĂM 2010 VÀ 2021 (Đơn vị: %)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. T trng nông nghip ln nht nhưng có xu hướng tăng.
B. T trng thy sn ln nh nht và có xu hướng tăng.
C.T trng lâm nghip nh nhất nhưng có xu hướng gim.
D. T trng thy sản tăng nhanh hơn tỉ trng lâm nghip.
Câu 15: Giải php chủ yếu để đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu ở nước ta hiện nay là
A. thúc đẩy công nghiệp chế biến, đa dạng sản phẩm.
3
B. tăng đầu tư, thu hút nhiều ngành sản xuất tham gia.
C. pht triển sản xuất hàng hóa, mở rộng thị trường.
D. đổi mới quản lí, tăng cường liên kết với nước ngoài.
Câu 16. Đặc điểm tự nhiên nào sau đây sở cho việc hình thành cấu nông nghiệp,
lâm nghiệp và thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ?
A. Địa hình phân ho từ tây sang đông.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh.
C. Có nhiều nhóm đất và loại đất khc nhau.
D. Gip vùng biển rộng, giàu tiềm năng.
Câu 17. S phân hóa thiên nhiên theo Đông - Tây vùng núi rt phc tp ch yếu do?
A. Hướng các dãy núi và gió mùa.
B. V trí địa lí và hướng các dãy núi.
C. V trí địa lí và độ cao địa hình
D. Gió mùa với độ cao của địa hình
Câu 18. Gii pháp ch yếu trong nông nghiệp đ ng phó vi biến đổi khí hu đồng
bng sông Cu Long là
A. phát trin trang trại, đẩy mnh sn xut hàng hóa.
B. phát trin ng tác thy li, chú trng ci tạo đất.
C. chuyển đổi cơ cấu sn xut, b trí mùa v hp lý.
D. tích cc thâm canh, ch động sng chung với lũ.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, t
sinh chọn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
c ta nn nhit cao, nhiệt độ trung bình năm trên 20oC (tr nhng vùng núi cao),
trong đó miền Nam thường có nhiệt độ trung bình cao hơn miền Bc. Hằng năm, nưc
ta nhận được nhận được lượng bc x Mt Tri ln; tng s gi nắng dao động tùy nơi,
trung bình t 1300 đến 3000 giờ/năm.
a) Nhiệt độ trung bình năm của min Bắc cao hơn miền Nam.
b) Tính cht nhiệt đi ca khí hu th hin rõ c ta.
c) c ta nhận được lượng bc x Mt Tri ln do phn ln lãnh th nm ngoài
chí tuyến.
d) Tính cht ca khí hu có ảnh hưởng rt ln ti s phát trin và phân b sinh vt
Câu 2. Cho bng s liu: SẢN LƯỢNG MT S SN PHM CÔNG NGHIP CA
C TA, GIAI ĐON 2018 - 2021
Năm
2018
2019
2020
2021
Qun áo (triu cái)
5247
5502,2
5406,8
5539,5
Giy dép da (triệu đôi)
282,5
301,8
287,2
317,0
Giy bìa (nghìn tn)
2113,6
2425,0
2674,2
2870,5
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam năm 2022)
a) Các sn phm công nghip trên của nước ta tăng liên tục trong giai đon 2018
- 2021.
4
b) Giầy dép da tăng không liên tục.
c) Biểu đồ đưng dng biểu đ thích hp nht th hin tốc độ tăng trưởng mt
s sn phm công nghip của nước ta giai đoạn 2018 - 2021.
d) Các ngành công nghiệp trên được phát trin da vào ngun nguyên liu, lc
ợng lao động di dào và th trường tiêu th ln.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Duyên hi Nam Trung B ni tiếng với đường b bin dài, nhiu vịnh nước sâu, kín
gió, ven b bin các bãi tắm đẹp, khí hu thun li, ngoài khơi cc ngư trường
trọng điểm. Hin nay, hoạt động khai thác dầu khí được tiến hành phía đông đảo Phú
Quý (tnh Bình Thun). Ngoài ra còn nhiu thun li trong sn xut mui, khai thác cát
và oxit titan.
a) Duyên hi Nam Trung B có điều kiện để phát trin tng hp kinh tế bin.
b) Khai thác du khí quan trng nhất để Duyên hi Nam Trung B đẩy mnh phát
trin tng hp kinh tế bin.
c) Tr ngi ln nht trong khai thác thy sn Duyên hi Nam Trung B là ngư dân
ít kinh nghim.
d) Phát trin dch v hàng hi Duyên hi Nam Trung B góp phn thúc đy xut
nhp khu hàng hóa nh thành khu kinh tế ven bin.
Câu 4. Cho biểu đồ:
Tng sn phm trong nước (GDP) ca mt s quốc gia Đông Nam Á năm 2015 và
2022
(Ngun: Niên giám thng kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)
a) GDP ca Ma-lai-xi-a năm 2022 cao nhất.
b) GDP ca Phi-lip-pin năm 2022 gấp hơn 6,6 lần Mi-an-ma.
c) GDP các quốc gia Đông Nam Á năm 2022 đều tăng hơn năm 2015.
d GDP các quốc gia Đông Nam Á năm 2022 có xu ng giảm hơn năm 2015.
III. Tr li ngn. Thí sinh tr li t u 1 đến câu 6.
5
Câu 1. Theo quy luật đai cao, c lên cao 100m thì nhiệt độ không khí s gim 0,6oC.
Khi nhiệt độ không khí chân núi Phan-xi-păng là 22oC thì tại độ cao 2500 m của đnh
núi này có nhit độ là bao nhiêu oC?
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Lượng mưa các tháng tại trạm khí tượng Huế (tỉnh Thừa Thiên Huế) năm 2022
(Đơn vị: mm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
95,6
70,8
128,3
381,0
157,3
33,8
61,3
157,5
448,8
1366,5
226,4
786,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tổng lượng mưa của cc thng mưa nhiều (trên
100mm) ở Huế năm 2022. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mm).
Câu 3. Cho bng s liu:
T l sinh t l t của nước ta, giai đoạn 2010 - 2022 (Đơn v : ‰)
Năm
2010
2015
2019
2020
2021
2022
T l sinh
17,1
16,2
16,3
16,3
15,7
15,2
T l t
6,8
6,8
6,3
6,06
6,4
6,1
(Ngun: Niên giám Thng kê Vit Nam 2022, Nxb Thng kê, 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tỉ suất giangn số tự nhiênm 2022. (làm tròn
kết quả đến một chữ số thập phân).
Câu 4. Năm 2022, tổng tr giá xut nhp khu của nước ta 730,2 t USD, n cân
thương mại là 12,4 t USD. Hãy cho biết tr giá xut khu của nước ta năm 2022 là bao
nhiêu t USD? (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị).
Câu 5. Biết diện tích gieo trồng lúa của nước ta năm 2021 7,2 triệu ha, sản lượng
43,9 triệu tấn. Hãy cho biết năng suất lúa của nước ta năm 2021 bao nhiêu tạ/ha? (làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị của tạ/ha).
Câu 6: Cho s ợng lao động có vic làm của vùng Đông Nam B năm 2018 và 2022
lần lượt 9416,0 nghìn người 9888,7 nghìn ngưi. Tính tốc độ tăng trưởng s lao
động có vic làm của vùng năm 2022 so với năm 2018 (Làm tròn kết qu đến hàng đơn
v ca %) …………………………..HẾT………………………..