intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2022 (Lần 1) - Trường THPT Vĩnh Linh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2022 (Lần 1) - Trường THPT Vĩnh Linh” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2022 (Lần 1) - Trường THPT Vĩnh Linh

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT VĨNH LINH Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ (Đề có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề A Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây không có đường quốc lộ 1 đi qua? A. Cà Mau. B. Đà Nẵng. C. Nha Trang. D. Vũng Tàu. Câu 2: Khí hậu miền Nam phân thành hai mùa rõ rệt chủ yếu do tác động kết hợp của A. gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc, độ cao địa hình và vị trí địa lí. B. Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới và áp thấp. C. Tín phong bán cầu Bắc, địa hình dãy núi Trường Sơn Nam và biển Đông. D. gió hướng tây nam, Tín phong bán cầu Bắc, hướng địa hình, vị trí địa lí. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết mỏ dầu nào sau đây thuộc bồn trầm tích Nam Côn Sơn? A. Rạng Đông. B. Hồng Ngọc. C. Đại Hùng. D. Bạch Hổ. Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến thủy hải sản? A. Hạ Long. B. Thanh Hóa. C. Hải Dương. D. Nam Định. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào sau đây có nhiệt độ trung bình tháng I cao nhất? A. Vùng khí hậu Nam Bộ. B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ. C. Vùng khí hậu Tây Nguyên. D. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết vùng kinh tế nào sau đây có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn hơn sản lượng đánh bắt? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Bắc Trung Bộ không có ngành chăn nuôi? A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Quảng Bình. D. Thừa Thiên- Huế. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết đường nào sau đây không nối với đường số 14? A. số 26. B. số 19. C. số 25. D. số 20. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây có mật độ dân số từ 1001-2000 người/km2 ? A. Hà Tĩnh. B. Nha Trang. C. Hà Nội. D. Đà Lạt. Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không có lễ hội truyền thống? A. Tây Ninh. B. Quảng Nam. C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Gia Lai. Câu 11: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2020 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Cam-pu-chia Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Diện tích (nghìn km ) 2 1916,9 181,0 330,3 300,0 Dân số (triệu người) 271,7 15,5 32,8 109,6 (Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021) Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất? A. Ma-lai-xi-a. B. Cam-pu-chia. C. In-đô-nê-xi-a. D. Phi-lip-pin. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết sông Phó Đáy nằm giữa hai cánh cung Trang 1/4 - Mã đề A
  2. nào sau đây? A. Sông Gâm và Ngân Sơn. B. Ngân Sơn và Bắc Sơn. C. Bắc Sơn và Đông Triều. D. Ngân Sơn và Đông Triều. Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm? A. Phú Yên. B. Bình Thuận. C. Bến Tre. D. Gia Lai. Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh lị của tỉnh Đắk Nông? A. Đà Lạt. B. Buôn Ma Thuột. C. Gia Nghĩa. D. Đăk Mil. Câu 15: Cho biểu đồ: GDP CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ 2020 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2020 so với năm 2015 của In- đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a? A. Ma-lai-xi-a tăng và In-đô-nê-xi-a giảm. B. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn In-đô-nê-xi-a. C. Ma-lai-xi-a tăng gấp hơn 5 lần In-đô-nê-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a. Câu 16: Vấn đề tiêu biểu trong phát triển kinh tế của vùng Đông Nam Bộ là A. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu. B. mở rộng vùng chuyên canh lúa. C. chủ động sống chung với lũ. D. đẩy mạnh khai thác khoáng sản. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, hãy cho biết sông Hậu không chảy ra cửa nào sau đây? A. Cửa Bát Xắc. B. Cửa Tranh Đề. C. Cửa Định An. D. Cửa Cổ Chiên. Câu 18: Chăn nuôi bò sữa được phát triển khá mạnh ở ven các thành phố lớn chủ yếu do A. điều kiện chăn nuôi được đảm bảo. B. nhu cầu tiêu thụ của thị trường lớn. C. cơ sở kĩ thuật cho chăn nuôi hiện đại. D. truyền thống chăn nuôi vùng ngoại ô. Câu 19: Ý nghĩa chiến lược của các đảo và quần đảo nước ta về kinh tế là A. tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. B. làm điểm tựa để bảo vệ an ninh quốc phòng. C. cơ sở để khẳng định chủ quyền vùng biển. D. căn cứ để tiến ra khai thác nguồn lợi biển. Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng về sản xuất thủy sản của nước ta hiện nay? A. Tập trung mạnh đánh bắt ở ven bờ. B. Diện tích nuôi trồng được mở rộng. C. Phương tiện đánh bắt được cải tiến. Trang 2/4 - Mã đề A
  3. D. Tạo ra khá nhiều sản phẩm chế biến. Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết tỉnh nào sau đây trồng cây ăn quả? A. Cà Mau. B. Tiền Giang. C. An Giang. D. Đồng Tháp. Câu 22: Nguồn cung cấp điện chủ yếu của nước ta hiện nay là A. điện Mặt Trời. B. thủy điện. C. nhiệt điện. D. điện nguyên tử. Câu 23: Phần đất liền của nước ta A. trải ra rất dài từ tây sang đông. B. có diện tích nhỏ hơn vùng biển. C. có đường bờ biển khúc khuỷu. D. tiếp giáp với nhiều đại dương. Câu 24: Xâm thực không diễn ra mạnh ở vùng nào sau đây? A. Đồng bằng. B. Vùng đá vôi. C. Thềm phù sa cổ. D. Đồi trước núi. Câu 25: Biện pháp chủ yếu để nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp ở nước ta hiện nay là A. ưu tiên phát triển công nghiệp điện. B. phát triển mạnh công nghiệp dầu khí. C. xây dựng cơ cấu ngành linh hoạt. D. đổi mới trang thiết bị và công nghệ. Câu 26: Phát biểu nào sau đây thể hiện tác động tích cực của quá trình đô thị hóa tới kinh tế nước ta? A. An ninh trật tự xã hội diễn biến phức tạp. B. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động. C. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. Cơ sở vật chất kĩ thuật không đảm bảo. Câu 27: Việc phát huy thế mạnh của từng vùng sản xuất đã dẫn tới A. phát huy thế mạnh của từng vùng, nâng cao chất lượng sản phẩm. B. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế, phân hóa sản xuất giữa các vùng. C. nâng cao tay nghề lao động từng vùng, sử dụng hợp lý tài nguyên. D. sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên, chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 28: Biện pháp mở rộng tích rừng tự nhiên A. bảo vệ, khoanh nuôi. B. khai thác rừng trồng. C. trồng cây công nghiệp. D. trồng rừng sản xuất. Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết nước hồ Sông Hinh chảy vào sông nào sau đây? A. Sông Cái. B. Sông Đà Rằng. C. Sông Krông Ana. D. Sông Con. Câu 30: Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên là A. khoa học - kỹ thuật. B. lực lượng lao động. C. thị trường tiêu thụ. D. tập quán sản xuất. Câu 31: Giao thông đường biển nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do A. nâng cao chất lượng lao động. B. nằm trên đường hàng hải quốc tế. C. mở rộng buôn bán với các nước. D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai. Câu 32: Giải pháp chủ yếu để phát triển có hiệu quả nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. mở rộng thị trường tiêu thụ, đẩy mạnh quảng bá thương hiệu. B. tăng cường liên doanh liên kết, nâng cấp cảng cá quy mô lớn. C. nâng cấp phương tiện đánh bắt, tăng chế biến và xuất khẩu. D. nâng cao trình độ lao động địa phương, chú trọng nuôi trồng. Câu 33: Biện pháp chủ yếu để ứng phó với hạn mặn trong nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long là A. tăng cường quy hoạch, sử dụng đất hợp lý. B. thúc đẩy nuôi thủy sản, giảm diện tích lúa. C. đa dạng hóa sản xuất, phát triển chăn nuôi. D. thay đổi cơ cấu sản xuất, phát triển thủy lợi. Câu 34: Việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải sẽ tạo ra bước ngoặt quan trọng trong hình thành cơ cấu kinh tế của Bắc Trung Bộ chủ yếu do A. tạo thay đổi lớn trong phát triển kinh tế - xã hội của vùng. B. làm thay đổi cơ cấu kinh tế, khai thác hiệu quả tiềm năng. C. tạo thế mở cửa để hội nhập, giao lưu với các vùng khác. D. làm thay đổi phân công lao động, thu hút thêm vốn đầu tư. Trang 3/4 - Mã đề A
  4. Câu 35: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 Tổng số dân Sản lượng lương thực Bình quân lương thực theo đầu Năm (nghìn người) (nghìn tấn) người (kg/người) 2010 86497 44632,2 513,4 2015 91713 50379,5 546,2 2019 96484 48230,9 499,89 2020 97582,7 47321,0 484,93 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Cột. C. Tròn. D. Miền. Câu 36: Lao động nước ta hiện nay A. tập trung toàn bộ ở công nghiệp. B. chủ yếu công nhân kĩ thuật cao. C. đông đảo, thất nghiệp còn rất ít. D. tăng nhanh, còn thiếu việc làm. Câu 37: Cho biểu đồ về số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta, giai đoạn 2010 - 2020: (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự thay đổi cơ cấu số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị. B. Cơ cấu số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị. C. Tốc độ tăng trưởng số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị. D. Quy mô số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị. Câu 38: Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng loại hình du lịch ở nước ta hiện nay? A. Nhu cầu của du khách trong và ngoài nước, điều kiện phục vụ. B. Lao động làm du lịch, cơ sở vật chất kỹ thuật và hệ thống hạ tầng. C. Định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư. D. Tài nguyên du lịch, nhu cầu của du khách trong và ngoài nước. Câu 39: Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển cây công nghiệp cận nhiệt ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. nguồn nước mặt dồi dào nhiều nơi. B. có nhiều loại đất feralit khác nhau. C. diện tích rộng, nhiều kiểu địa hình. D. có mùa đông lạnh, nhiệt độ hạ thấp. Câu 40: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế trong khu vực I ở Đồng bằng sông Hồng là A. khai thác hiệu quả các thế mạnh, đáp ứng tốt yêu cầu của thị trường. B. giải quyết việc làm cho người lao động, tạo khối lượng nông sản lớn. C. giảm tỉ lệ thiếu việc làm cho lao động, nâng cao chất lượng cuộc sống. D. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất, tăng khối lượng hàng xuất khẩu. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2