intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2023 (Lần 1) - Trường THPT Vĩnh Linh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2023 (Lần 1) - Trường THPT Vĩnh Linh” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2023 (Lần 1) - Trường THPT Vĩnh Linh

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM 2023 TRƯỜNG THPT VĨNH LINH Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ (Đề có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề B Câu 1: Chăn nuôi bò sữa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay phát triển chủ yếu dựa trên các nhân tố nào sau đây? A. Thức ăn chế biến công nghiệp nhiều, chuồng trại được đổi mới hiện đại. B. Dịch vụ thú y tiến bộ, các đồng cỏ rộng, chăn nuôi theo hướng hàng hóa. C. Giống có năng suất cao, công tác vận chuyển đổi mới, hoa màu nhiều. D. Nguồn thức ăn đảm bảo, đẩy mạnh chế biến, nhu cầu thị trường tăng. Câu 2: Công nghiệp nước ta hiện nay A. chỉ tập trung ở khu vực ven biển. B. tăng tỉ trọng khu vực nhà nước. C. chỉ tập trung ở khu vực đồng bằng. D. có cơ cấu ngành tương đối đa dạng. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp Đà Nẵng có giá trị sản xuất công nghiệp năm 2007 bao nhiêu? A. Từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng. B. Từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng. C. Từ trên 120 nghìn tỉ đồng. D. Từ dưới 9 nghìn tỉ đồng. Câu 4: Thế mạnh chủ yếu để hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn ở Tây Nguyên là có A. nhiều giống cây trồng cho năng suất cao. B. lao động có kinh nghiệm trồng và chế biến. C. đất phân bố tập trung trên mặt bằng rộng. D. khí hậu cận xích đạo phân hóa đa dạng. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có hồ Thác Bà? A. Yên Bái. B. Tuyên Quang. C. Thái Nguyên. D. Phú Thọ. Câu 6: Lao động thành thị ở nước ta hiện nay A. tập trung hoàn toàn ở đô thị lớn. B. chỉ hoạt động trong ngành dịch vụ. C. phần lớn thuộc thành phần nhà nước. D. có trình độ chuyên môn kĩ thuật. Câu 7: Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên để phát triển cây công nghiệp nước ta là A. đất feralit màu mỡ, cơ sở chế biến mở rộng. B. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm, có sự phân hóa. C. nguồn lao động dồi dào có kinh nghiệm. D. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm, đất thích hợp. Câu 8: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là A. tạo việc làm, tăng cường chuyên môn hóa. B. phát huy thế mạnh, tạo ra sản phẩm hàng hóa. C. cung cấp các sản phẩm giá trị cho xuất khẩu. D. tăng năng suất, tạo ra các sản phẩm giá trị. Câu 9: Cây công nghiệp hàng năm được trồng ở Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích đứng đầu cả nước là A. lạc. B. thuốc lá. C. dâu tằm. D. mía. Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn? A. Nha Trang. B. Đà Nẵng. C. Quy Nhơn. D. Hạ Long. Câu 11: Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ chịu tác động chủ yếu của A. dải hội tụ, Tín phong bán cầu Bắc và gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến. Trang 1/4 - Mã đề B
  2. B. gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến. C. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc. D. gió hướng đông bắc, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ, bão và áp thấp nhiệt đới. Câu 12: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2019 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ) Quốc gia Xuất khẩu Nhập khẩu Ma-lai-xi-a 3 788,8 7 290,0 Phi-lip-pin 3 729,7 1 577,4 Xin-ga-po 3 197,8 4 091,0 Thái lan 5 272,1 11 655,6 ( Nguồn: theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019) Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có giá trị nhập siêu lớn nhât? A. Phi-lip-pin. B. Ma-lai-xi-a. C. Thái Lan. D. Xin-ga-po. Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Thái Bình? A. Sông Thương. B. Sông Luộc. C. Sông Gâm. D. Sông Đà. Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình quân tính theo đầu người trên 18 triệu đồng, năm 2007? A. Bà Rịa- Vũng Tàu. B. Khánh Hòa. C. Đồng Nai. D. Lâm Đồng. Câu 15: Giải pháp chủ yếu để ứng phó với xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là A. bố trí mùa vụ hợp lí, xây dựng các công trình đê biển. B. bảo vệ rừng ngập mặn ven biển, sử dụng các giống mới. C. dự trữ đủ nước ngọt, đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản. D. phát triển thủy lợi hợp lí, chuyển đổi cơ cấu kinh tế. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc đô thị loại 2? A. Nam Định. B. Hải Dương. C. Hải Phòng. D. Hà Nội. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết đường số 8 đi qua tỉnh nào sau đây? A. Hà Tĩnh. B. Quảng Trị. C. Thanh Hóa. D. Quảng Bình. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết lễ hội truyền thống Tây Sơn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Phú Yên. B. Bình Định. C. Gia Lai. D. Khánh Hòa. Câu 19: Nhà máy điện Cà Mau được sản xuất từ A. dầu. B. khí. C. than. D. gió. Câu 20: Ngành thủy sản nước ta hiện nay A. hiệu quả chưa cao, chưa ổn định B. đã có bước phát triển đột phá. C. có sản lượng thấp hơn chăn nuôi. D. chỉ phân bố các tỉnh giáp biển. Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng về giao thông vận tải đường hàng không nước ta? A. Chỉ hoạt động các tuyến trong nước. B. Có chiến lược phát triển táo bạo. C. Có khối lượng vận chuyển hàng lớn. D. Chưa hiện đại hóa cơ sở vật chất. Câu 22: Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG BÒ VÀ SẢN LƯỢNG THỊT BÒ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010- 2020 Năm 2010 2012 2018 2020 Số lượng bò (nghìn con) 5 808,3 5 194,2 5 802,9 6 230,5 Sản lượng thịt bò (nghìn tấn) 278,9 293,9 373,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện số lượng bò và sản lượng thịt bò nước ta giai đoạn 2010- 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Tròn. C. Kết hợp. D. Đường. Trang 2/4 - Mã đề B
  3. Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển? A. Bạc Liêu. B. Hậu Giang. C. Cà Mau. D. Sóc Trăng. Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết thị xã Nghĩa Lộ thuộc tỉnh nào sau đây? A. Lào Cai. B. Phú Thọ. C. Yên Bái. D. Sơn La. Câu 25: Cho biểu đồ: USD/người 5000 4108 4000 3537 3464 3431 3000 2403 2000 1839 1000 Nước 0 Inđônêxia Việt Na m Philippin GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á 2010 2019 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về GDP/người của một số nước Đông Nam Á? A. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Phi-lip-pin. B. Phi-lip-pin tăng ít hơn In-đô-nê-xi-a. C. Việt Nam tăng chậm hơn In-đô-nê-xi-a. D. Việt Nam tăng nhanh hơn Phi-lip-pin. Câu 26: Ngập lụt ở Đồng bằng sông Cửu Long do A. mưa lớn và triều cường. B. nước biển dâng, lũ nguồn về. C. đê sông và đê biển bao bọc. D. diện mưa bão rộng, đất thấp. Câu 27: Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển nhiều loại hình du lịch biển dựa trên các nhân tố chủ yếu nào sau đây? A. Tăng cường hoạt động quảng bá và xúc tiến du lịch, tài nguyên đa dạng. B. Tài nguyên phong phú, nguồn đầu tư lớn, nhu cầu du khách đa dạng. C. Trình độ lao động nâng cao, chất lượng phục vụ ngang tầm quốc tế. D. Mức sống dân cư tăng, cơ sở lưu trú được hiện đại, vốn đầu tư nhiều. Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cửa khẩu Hoa Lư thuộc tỉnh nào sau đây? A. Đồng Nai. B. Bình Phước. C. Đăk Nông. D. Tây Ninh. Câu 29: Cho biểu đồ về dân số thành thị và dân số nông thôn nước ta giai đoạn 2010-2019 % 100 80 67.9 66.5 64.9 69.6 60 40 20 35.1 30.4 32.1 33.5 0 Năm 2010 2013 2016 2019 Nông thôn Thà nh thị (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? Trang 3/4 - Mã đề B
  4. A. Quy mô và cơ cấu dân số thành thị và nông thôn. B. Sự thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nông thôn. C. Tình hình gia tăng dân số thành thị và nông thôn. D. Thay đổi quy mô dân số thành thị và nông thôn. Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có lượng mưa tháng II thấp nhất? A. Đà Lạt. B. Nha Trang. C. Đồng Hới. D. TP. Hồ Chí Minh. Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh Gia Lai có ngành công nghiệp nào sau đây? A. Luyện kim màu. B. Vật liệu xây dựng. C. Sản xuất ô tô. D. Chế biến nông sản. Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi Bi Doup nằm trên cao nguyên nào sau đây? A. Lâm Viên. B. Kon Tum. C. Mơ Nông. D. Tà Phình. Câu 33: Các huyện đảo nước ta A. có dân cư tập trung rất đông đúc. B. có tiềm năng phát triển du lịch. C. đều có tiềm năng mạnh về dầu khí. D. phát triển mạnh ngành trồng trọt. Câu 34: Vị trí nước ta ở A. phía đông Thái Bình Dương. B. trong khu vực nội chí tuyến. C. giữa khu vực Đông Nam Á. D. trên vành đai sinh khoáng. Câu 35: Hướng giải quyết nhằm tăng hiệu quả sản xuất ngành nông nghiệp nước ta hiện nay là A. chỉ sản xuất sản phẩm xuất khẩu. B. hoàn toàn tập trung cho chăn nuôi. C. phân bố đều giữa các vùng lãnh thổ. D. tăng các sản phẩm qua chế biến. Câu 36: Hoạt động nội thương của nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do A. dân số đông, chất lượng cuộc sống nâng cao. B. sản xuất phát triển, nhu cầu tiêu thụ tăng lên. C. mở rộng thu hút đầu tư, hội nhập với thế giới. D. hội nhập quốc tế, tăng cường xuất nhập khẩu. Câu 37: Biện pháp để bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta là A. phát triển hoàn cảnh rừng. B. trồng rừng trên đất trống. C. nuôi dưỡng rừng hiện có. D. bảo vệ đa dạng sinh vật. Câu 38: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Bắc Trung Bộ là A. hấp dẫn các nguồn vốn đầu tư, tăng khả năng vận chuyển hàng hóa, phân bố lại dân cư. B. tăng cường vai trò trung chuyển Bắc- Nam, thu hút khách du lịch, hình thành khu kinh tế. C. thu hút đầu tư, khai thác tốt các thế mạnh, thúc đẩy chuyển dịch và tăng trưởng kinh tế. D. hình thành mạng lưới đô thị mới, tăng cường giao thương, sử dụng hiệu quả tài nguyên. Câu 39: Các đô thị nước ta hiện nay A. chỉ tập trung ven biển. B. phân bố đều giữa các vùng. C. có mật độ dân số cao. D. chỉ có lao động công nghiệp. Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào nuôi gia cầm nhiều nhất trong các tỉnh sau đây? A. Thái Nguyên. B. Quảng Ninh. C. Lạng Sơn. D. Bắc Giang. ------ HẾT ------ - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề B
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2