
Trang 1/ 4 – Mã đề 000
SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG PHƯƠNG
(ĐỀ THAM KHẢO)
THAM KHẢO TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: GD KT&PL
Thời gian làm bài 50 phút,
không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………….. Mã đề: 000
Số báo danh: ………………………………………………………...
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án)
Câu 1. Hệ thống các qui tắc xử sự chung, được áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi, đối với tất cả mọi người là đặc
điểm nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính quy phạm ph biến. B. Tính quyền lực bắt buộc chung.
C. Tính xác đnh chặt ch về hnh thc. D. Tính xác đnh chặt ch về nội dung.
Câu 2. Nội dung nào sau đây phù hợp với xu hướng chuyển dch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng công
nghiệp hoá, hiện đại hoá ở nước ta?
A. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành công nghiệp.
B. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp, dch vụ, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp.
C. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành công nghiệp, dch vụ.
D. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, dch vụ.
Câu 3. Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi nhận thấy giá cả giảm. Đóng vai trò là người kinh doanh
em s
A. thu hẹp quy mô sản xuất. B. đồng loạt tăng giá sản phẩm.
C. mở rộng quy mô sản xuất. D. đồng loạt tuyển dụng công nhân.
Câu 4. Người cao tui, người khuyết tật, trẻ mồ côi là đối tượng của chính sách an sinh xã hội nào sau đây?
A. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo. B. Chính sách về bảo hiểm.
C. Chính sách trợ giúp xã hội. D. Chính sách bảo đảm các dch vụ xã hội cơ bản.
Câu 5. Hệ thống chính sách an sinh xã hội không có vai trò nào sau đây?
A. Phát huy tinh thần đoàn kết, tương thân tương ái trong cộng đồng.
B. Góp phần thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế.
C. Góp phần đảm bảo công bằng xã hội.
D. Bnh n giá cả hàng hoá/dch vụ, kiềm chế lạm phát.
Câu 6. Đối với doanh nghiệp, thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp s góp phần
A. thúc đẩy phân hoá giàu – nghèo. B. làm giảm niềm tin với công chúng.
C. tăng lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp. D. tăng gánh nặng và áp lực tài chính.
Câu 7. Ch T dự đnh cho con trai đi du học với chi phí là 300 triệu đồng. Ch đã lập kế hoạch tài chính để đạt
mục tiêu trên. Gần đây, có nhiều khoản chi phí phát sinh làm gián đoạn kế hoạch của ch. Nếu là ch T em s
lựa chọn thực hiện kế hoạch chi tiêu nào dưới đây?
A. Luôn ưu tiên cho những nhu cầu thiết yếu.
B. Không phân b số tiền cụ thể cho từng khoản chi.
C. Dừng kế hoạch cho con đi du học.
D. Ưu tiên cho tất cả các nhu cầu của gia đnh.
Câu 8. Một trong những vai trò của tăng trưởng kinh tế là
A. kích thích, điều tiết hoạt động sản xuất và tiêu dùng.
B. điều tiết quymô sản xuất giữa các ngành trong nền kinh tế.
C. cải thiện chất lượng cuộc sống của người dân.
D. kiểm soát, bình n hàng hoá, dch vụ.
Câu 9. Khi thực hiện nhiệm vụ điều hành doanh nghiệp, mỗi công dân không cần thực hiện trách nhiệm nào
sau đây?
A. Xây dựng môi trường làm việc thân thiện, an toàn.
B. Đảm bảo chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp.
C. Đảm bảo quyền lợi chính đáng cho người lao động.
D. Công khai chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp.