
SỞ GD-ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT BA GIA
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO NĂM 2025
MÔN KINH TẾ PHÁP LUẬT
Lớp
Chủ đề
Cấp độ tư duy
Tổng
Tỉ lệ
Dạng 1
Dạng 2
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
10
Nền kinh tế và các chủ thể của
nền kinh tế
1
TH
1
2,5%
10
Sản xuất kinh doanh và các mô
hình sản xuất kinh doanh
1
TH
1
2,5%
10
Pháp luật nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam
1
1
2,5%
10
Hiến pháp nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam
1
1
2,5%
11
Cạnh tranh, cung cầu trong kinh
tế thị trường
1
TH
1
2,5%
11
Thất nghiệp, lạm phát
1
TH
1
2,5%
11
Ý tưởng, cơ hội kinh doanh và
các năng lực cần thiết của người
kinh doanh
1
TH
1
2,5%
11
Một số quyền dân chủ cơ bản
của công dân
1
1
2
5,0%
11
Một số quyền tự do cơ bản của
công dân
2
2
5,0%
11
Chuyên đề học tập
1
1
2,5%
12
Tăng trưởng và phát triển kinh
tế
1
TH
1
2,5%
12
Hội nhập kinh tế quốc tế
1
TH
2
1
2
1
7
17,5%

12
Bảo hiểm và an sinh xã hội
1
TH
2
ĐC
3
7,5%
12
Trách nhiệm xã hội của doanh
nghiệp
4
ĐC
4
10,0%
12
Quản lí thu, chi trong gia đình
1
PT
1
2
5,0%
12
Một số quyền và nghĩa vụ của
công dân về kinh tế
1
TH
1
TH
1
ĐC
2
5
12,5%
12
Quyền và nghĩa vụ của công dân
về văn hóa xã hội
1
ĐC
1
PT
2
5,0%
12
Một số vấn đề cơ bản của pháp
luật quốc tế
1
ĐC
2
PT
1
ĐC
4
10,0%
Tổng
11
9
4
3
5
8
40
Tỉ lệ
28%
22%
10%
8%
12%
20%
100%
Điểm tối đa
6
4
10
Tỷ lệ: Biết : 16 lệnh hỏi = 40%
Hiểu : 12 lệnh hỏi = 30%
Vận dụng : 12 lệnh hỏi = 30%
Thang điểm chấm:
Dạng thức 1: Phương án nhiều lựa chọn: 24 lệnh hỏi x 0,4 đ = 6 điểm
Dạng thức 2: Câu hỏi đúng sai: 4 câu : tổng 4 đ . 1 câu 4 lệnh hỏi = 1 điểm

SỞ GD-ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT BA GIA
ĐỀ MINH HOẠ NĂM 2025
MÔN GDKTPL
Phần I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Dạng trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi, thí sinh
chỉ chọn một phương án
Câu 1. Trong nền kinh tế hàng hoá, hoạt động nào dưới đây là mục đích của hoạt động sản xuất?
A. Phân phối.
B. Tiêu dùng.
C. Trao đổi
D. Mua bán.
Câu 2. Hình thức thực hiện pháp luật, trong đó các cá nhân, tổ chức thực hiện các quyền tự do của
mình theo quy định của pháp luật là
A. tuân thủ pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. sử dụng pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
Câu 3. Loại hình thất nghiệp gắn liền với sự biến động cơ cấu kinh tế và sự thay đổi của công nghệ
dẫn đến yêu cầu lao động có trình độ cao hơn, lao động không đáp ứng yêu cầu sẽ bị đào thải là
hình thức
A. thất nghiệp cơ cấu.
B. thất nghiệp tạm thời.
C. thất nghiệp tự nguyện.
D. thất nghiệp chu kỳ.
Câu 4. Đạo đức kinh doanh thể hiện ở nguyên tắc nào dưới đây?
A. Tôn trọng bản thân mình.
B. Tôn trọng con người.
C. Tôn trọng lợi ích nhóm.
D. Tôn trọng lợi ích của bản thân.
Câu 5. Việc tổ chức thi tuyển nhằm tuyển chọn người trúng tuyển ra đi tu nghiệp ở nước ngoài học
tập của Công ty X thể hiện nội dung bình đẳng giới trong lĩnh vực nào?
A. Lao động.
B. Giáo dục và đào tạo.
C. Kinh tế.
D. Gia đình.
Câu 6. Công dân thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội khi tham gia hoạt động nào
sau đây?
A. Bỏ phiếu bầu cử đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp.
B. Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân.
C. Tham gia ủng hộ đồng bào bị thiệt hại do thiên tai.

D. Hỗ trợ kinh phí thực hiện chương trình “Bếp ấm cho em”.
Câu 7. Trong các nhận định dưới đây, có bao nhiêu nhận định đúng về sự khác nhau giữa tăng
trưởng kinh tế và phát triển kinh tế?
- Tăng trưởng kinh tế phản ánh sự thay đổi về mặt lượng; phát triển kinh tế phản ánh sự biến đổi cả
về mặt lượng và mặt chất của nền kinh tế.
- Tăng trưởng kinh tế chú trọng đến sự gia tăng sản lượng; phát triển kinh tế chú trọng đến sự tiến
bộ về mọi mặt của một nền kinh tế, bao hàm cả sự gia tăng sản lượng, chuyển dịch cơ cấu kinh tế
hợp lí và sự tiến bộ, công bằng xã hội.
- Tăng trưởng kinh tế khắc phục sự đói nghèo, lạc hậu, đảm bảo công bằng, tiến bộ; phát triển kinh
tế khắc phục sự tụt hậu về kinh tế, củng cố an ninh quốc phòng, tăng uy tín và vai trò quản lí của
Nhà nước.
- Tăng trưởng kinh tế được đo lường chủ yếu thông qua GDP/GNP; GDP/người, GNP/ người;
GNI; GNI/người; phát triển kinh tế được đo lường chủ yếu thông qua sự chuyển dịch cơ cấu ngành
kinh tế và sự tiến bộ xã hội.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 8. Bảo hiểm thuộc lĩnh vực chăm sóc sức khỏe do Nhà nước thực hiện, bù đắp một phần hoặc
toàn bộ chi phí khám hoặc chữa bệnh cho người tham gia bảo hiểm là nội dung của
A. bảo hiểm xã hội.
B. bảo hiểm y tế.
C. bảo hiểm thất nghiệp.
D. bảo hiểm thương mại.
Câu 9. Quyền chuyển giao quyền sở hữu tài sản cho người khác, từ bỏ quyền sở hữu tiêu dùng
hoặc tiêu hủy tài sản là quyền
A. chiếm hữu tài sản.
B. định đoạt tài sản.
C. sử dụng tài sản.
D. quản lí tài sản.
Câu 10. Doanh nghiệp có từ hai thành viên là chủ sở hữu chung, cùng nhau kinh doanh dưới một
tên gọi chung. Thành viên góp vốn là tổ chức cá nhân chịu trách nhiệm về mọi hoạt động của công
ty trong phạm vi số vốn đã cam kết đóng góp vào công ty thuộc mô hình doanh nghiệp nào dưới
đây?
A. Công ty hợp danh.
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn.
C. Liên minh hợp tác xã.
D. Doanh nghiệp tư nhân hoặc hộ gia đình.
Câu 11. Theo quy định của Hiến pháp năm 2013, các chủ thể thuộc các thành phần kinh tế hoạt
động theo pháp luật, bình đẳng trước pháp luật, hợp tác và
A. cạnh tranh lành mạnh.
B. cạnh tranh gay gắt.
C. chia nhau lợi ích.

D. mở rộng thị trường.
Câu 12. Nghi ngờ cháu B lấy trộm điện thoại của mình, bà M cùng con gái là chị N xông vào nhà
cháu B đòi kiểm tra. Thấy cháu B đang cầm điện thoại của mình, hai mẹ con bà M xông tới giật
điện thoại, chửi mắng cháu B. Hành vi của hai mẹ con bà M đã vi phạm quyền nào dưới đây của
công dân?
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng.
D. Bí mật cá nhân.
Câu 13. Theo quy định của pháp luật, hành vi bắt nhốt, giữ người trái quy định của pháp luật là vi
phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng.
D. Bí mật cá nhân.
Câu 14. Việc người sử dụng lao động và người lao động thoả thuận về mức lương, điều kiện làm
việc, chế độ ưu đãi,... và các thoả thuận khác đã được ký kết, xác lập hợp đồng lao động là
A. lao động.
B. việc làm.
C. giao kết.
D. hợp tác.
Câu 15. Đạo đức kinh doanh là
A. tập hợp một số nguyên tắc, chuẩn mực đạo đức cơ bản được biểu hiện cụ thể trong các lĩnh vực
kinh doanh.
B. tập hợp các nguyên tắc, chuẩn mực đạo đức cơ bản được biểu hiện cụ thể trong các lĩnh vực
kinh doanh.
C. một trong các yếu tố mà bắt buộc các ai làm việc trong lĩnh vực kinh doanh đều phải thực hiện
theo.
D. các yếu tố cần bắt buộc phải học trước khi muốn tham gia vào thị trường kinh doanh.
Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi 16,17
Hiện nay, việc đảm bảo an sinh xã hội khác căn bản với giai đoạn trước là chuyển nhận thức
từ hỗ trợ nhân đạo sang đảm bảo quyền an sinh của công dân. Chính sách xã hội đã dần gắn với
chính sách kinh tế trong từng bước, từng chính sách phát triển; từ thực hiện chính sách ưu đãi
người có công với cách mạng và chính sách đảm bảo an sinh xã hội; Đảng ta đã mở rộng ra toàn bộ
các chính sách xã hội. Việc giải quyết các vấn đề xã hội từ Nhà nước đóng vai trò nòng cốt và chủ
yếu chuyển sang Nhà nước đóng vai trò chủ đạo đi đôi phát huy vai trò quan trọng của doanh
nghiệp, thị trường, các tổ chức xã hội và ý chí tự lực, tự cường của người dân. Hội nghị Trung
ương 8, khoá XIII, kết luận phát triển xã hội từ bảo đảm và ổn định sang ổn định và phát triển; gắn
với quản lí phát triển xã hội bền vững, nâng cao phúc lợi xã hội toàn dân, bảo đảm an sinh xã hội,
an ninh con người, an ninh xã hội.
Câu 16. Trong thông tin trên, chính sách xã hội đã kết hợp với chính sách nào trong từng bước
phát triển?
A. Chính sách giáo dục.
B. Chính sách kinh tế.