intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa 12 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ

Chia sẻ: Pham Ngoc Linhdan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

51
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa 12 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa 12 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ

  1. TRƯỜNG THPT ĐỀ THAM KHẢO THI TÔT NGHIỆP THPT NGUYỄN VĂN CỪ MÔN HOÁ HỌC: LỚP 12 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Đề gồm có 48 câu ở 4 trang I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (có 32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 looãng dư , sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (ở đktc). Giá trị của m là A. 11,2. B. 0,56. C. 1,12 . D. 5,60. Câu 2: Phân bón , thuốc trừ sâu , thuốc kích thích sinh trưởng .... có tác dụng cho cây phát triển tốt tăng năng suất nhưng có tác dụng phụ gây ra những bệnh hiểm nghèo cho con người. Sau khi bón phân hoặc phun thuốc thời hạn tối thiểu thu hoạch để sử dụng đảm bảo an toàn là A. 4-5 ngày B. 1-2 ngày C. 30-35 ngày D. 12 -15 ngày Câu 3: Cho 6,0 gam một kim loại X tan hết trong 600ml dung dịch H2SO4 0,5M . Để trung hòa lượng axit dư cần 200ml dung dịch NaOH 0,5M . Kim loại X là : A. Fe B. Cu C. Mg D. Ca 3+ Câu 4: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe (Z = 26) : A. 1s22s22p63s23p63d5 B. 1s22s22p63s23p63d64s2 2 2 6 2 6 6 C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d D. 1s22s22p63s23p63d64s1 Câu 5: Số đồng phân amin bậc I có công thức C4H11N là : A. 5 B. 5 C. 4 D. 7 Câu 6: Để 28gam bột sắt ngoài không khí một thời gian thấy khối lượng tăng lên thành 34,4g. Phần trăm khối lượng sắt đã bị ôxi hoá là( giả thiết sản phẩm ôxi hoá chỉ tạo Fe3O4) A. 48,8%. B. 60,0% C. 81,4%. D. 99,9%. Câu 7: Lá kim loại Vàng bị một lớp Fe phủ trên bề mặt. Để thu được Vàng tinh khiết một cách đơn giản chỉ cần ngâm trong một lượng dư dd nào sau đây? A. CuSO4 B. Fe(NO3)3 C. NaOH D. AgNO3. Câu 8: Một loại nước cứng có chứa các ion sau : Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Hoá chất nào sau đây được sử dụng để làm mềm nước cứng trên? A. Dung dịch H2SO4 B. Dung dịch Ca(OH)2 dư C. Dung dịch HCl D. Dung dịch Na2CO3 dư. Câu 9: Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 ;ZnCl2 ;CuCl2 thu được kết tủa M. Nung M được chất rắn N. Cho luồng khí H2 đi qua N nung nóng sẽ thu được chất rắn là: A. ZnO và Al2O3. B. Zn và Al2O3. C. ZnO và Al. D. Al2O3. Câu 10: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, Glucozơ ,HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản với AgNO3 /NH3 dư là : A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 11: Cho dãy các kim loại: Al, Cr, Hg, W. Hai kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất và cao nhất tương ứng là A. W, Cr B. Hg, Al C. Hg, W D. Al, Cr Câu 12:Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được dung dịch A và m1 gam kết tủa, đun nóng dung dịch A lại thu được m2 gam kết tủa nữa. Trong dung dịch A chứa chất tan là A. Ca(OH)2 B. Ca(HCO3)2 C. CaCO3 D. Ca(HCO3)2, Ca(OH)2 Câu 13: X là một aminoaxit (X), cho 0,1 mol X phản ứng vừa đủ với 0,1mol NaOH và 0,2 mol HCl. Biết rằng khối lượng muối Na của (X) khi cho (X) tác dụng với NaOH là 14 g . xác định CTCT của (X) A. HOOC-CH(NH2)- C2H4 -NH2 B. HOOC-(CH2)3-NH2 C. HOOC-CH(NH2)-CH2-NH2 D. HOOC-CH(NH2)-CH3 Trang 1/4 - Mã đề thi 109
  2. Câu 14: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là: A. metyl propionat. B. etyl axetat. C. ancol etylic. D. propyl fomat. Câu 15: Cho 26,8 gam hỗn hợp bột X gồm: Al và Fe2O3, tiến hành phản ứng nhiệt nhôm cho tới khi phản ứng hoàn toàn (giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử Fe2O3 thành Fe). Hỗn hợp sản phẩm sau phản ứng cho tác dụng với lượng dư dung dịch HCl được 11,2 lít H2 (đktc). Khối lượng của Al trong X là: A. 10,8 gam. B. 7,02 gam. C. 5,4 gam. D. 9,72 gam. Câu 16: Thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH thu được các sản phẩm hữu cơ là A. natri axetat và phenol B. natri axetic và natri phenolat C. natri axetat và natri phenolat D. axit axetic và phenol Câu 17: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào cốc đưng dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có: A. Sủi bọt khí và kết tủa trắng B. Bọt khí bay ra C. Kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần D. Kết tủa trắng xuất hiện Câu 18: Số lượng đồng phân hợp chất hữu cơ đơn chức có công thuéc phân tử C4H8O2 tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 2 B.4 C.6 D. 7 Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. CH3COOH, C2H5OH. B. C2H4, CH3COOH. C. CH3COOH, CH3OH. D. C2H5OH, CH3COOH. Câu 20: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là A. CuSO4 và ZnCl2. B. HCl và AlCl3. C. ZnCl2 và FeCl3. D. CuSO4 và HCl. Câu 21: Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3)[C6H7O2(OOC-CH3)3]n . Tơ amit là A. (2). B. (1) ;(2). C. (1), (2), (3). D. (3). Câu 22: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ: A. Màu da cam sang màu vàng B. Không màu sang màu da cam C. Không màu sang màu vàng D. Màu vàng sang màu da cam Câu 23: Cho một miếng K kim loại vào vào dung dịch Cu(NO3)2 thì có hiện tượng: A. Sủi bọt khí màu nâu và kết tủa xanh lam B. Sủi bọt khí không màu và kết tủa không màu C. Sủi bọt khí không màu và dung dịch xanh lam D. Sủi bọt khí không màu và kết tủa xanh lam Câu 24: Cho bột sắt tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, dung dịch thu được chứa chất nào? A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)3 và AgNO3 C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)3 , AgNO3 và Fe(NO3)2 Câu 25: Các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh vừa tác dụng với dung dịch bazơ mạnh? A. Al, ZnO, FeO. B. Al(OH)3, Fe(OH)3, CuO. C. Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3. D. Al2O3, Al, Mg. Câu 26: Các chất glucozơ (C6H12O6), fomandehit (HCHO), axetandehit (CH3CHO, fomatmetyl(H- COOCH3), phân tử đều có nhóm-CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng : A. C6H12O6 D . HCHO B. HCOOCH3 C. CH3CHO Câu 27: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. propilen; stiren; vinyl clorua. B. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en. C. 1,2-điclopropan; vinylbenzen; toluen. D. buta-1,3-đien; Glixin ; trans-but-2-en. Câu 28: Dãy nào sau đây xếp theo chiều tăng dần tính bazơ các chất theo chiều từ trái sang phải? A. C6H5NH2 , CH3NH2 , CH3NHCH3 ,NH3 B. NH3 , CH3NH2 , CH3NHCH3 ,C6H5NH2 Trang 2/4 - Mã đề thi 109
  3. C. C6H5NH2 , CH3NH2 ,NH3 , CH3NHCH3 D. C6H5NH2 ,NH3 , CH3NH2 , CH3NHCH3 Câu 29: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. Anilin C6H5NH2. B. Axit glutamic HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. C. Metylamin CH3NH2. D. Glyxin H2NCH2COOH. Câu 30: Để trung hoà 7,0 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 0,5M. Chỉ số axit của chất béo đó là A. 8 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 31: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là: A. Na, Cu, Al B. Ni, Cu, Ag C. Na, Ca, Al D. Na, Ca, Zn Câu 32: Có 5 dung dịch đều có nồng độ 0,01M đựng trong 5 lọ mất nhãn gồm: Fe(NO3)2,Mg(NO3)2, Ca(NO3)2, Al(NO3)3 và Fe(NO3)3 N ếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì sẽ nhận ra được bao nhiêu dung dịch ? A. 4 dung dịch. B. 3 dung dịch. C. 5 dung dịch. D. 2 dung dịch. II. PHẦN RIÊNG (8câu) Thí sinh chỉ được chọn một phần riêng để làm bài (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình chuẩn (có 8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: CH3COOC2H5 là este được tạo bởi axit và ancol nào dưới đây: A. CH3COOH và CH3OH B. C2H5COOH và CH3OH C. CH3COOH và C2H5OH D. C2H5COOH và C2H5OH Câu 34: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. Mantozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 35: Tơ Lasan thuộc loại A. tơ visco. B. tơ axetat. C. tơ poliamit. D. tơ polieste. Câu 36: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là: A. +2; +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6. Câu 37: Chất không có tính chất lưỡng tính là: A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. NaHCO3. Câu 38: . Muốn điều chế 6,72 lít khí clo (đkc) thì khối luợng K2Cr2O7 tối thiểu cần dùng để tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư là A. 27,4 gam. B. 26,4 gam C. 24,9 gam. D. 29,4 gam Câu 38: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc là. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. moocphin. Câu 40: Khí CO2 được coi là ảnh hưởng đến môi trường vì A. rất độc B. tạo bụi cho môi trường C. làm giảm lượng mưa D. gây hiệu ứng nhà kính B.Theo chương trình nâng cao (có 8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau 35% 80% 60% TH Xenlulozơ   glucozơ   C2H5OH   Buta-1,3-đien  Caosu Buna     Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là A. 17,857 tấn. B. 25,625 tấn. C. 5,806 tấn. D. 37,875 tấn. Câu 42: Trong số các vật liệu polime : tơ tằm, sợi bông, len, tơ visco, nilon-6,6, tơ axetat, loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là A. tơ tằm, sợi bông, nilon-6,6 B. sợi bông, tơ axetat, tơ visco C. sợi bông, len, nilon-6,6 D. tơ visco, nilon-6,6, tơ axetat Câu 43: Suất điện động chuẩn của pin điện hóa được tạo thành từ cặp oxihoa-khử Au3+/Au và Sn2+/Sn là:(Biết E0Au3+/Au =+1,5V và E0Sn2+/Sn =-0,14V) A .1,24V B.1,46V C.1,64V D.0.98V Trang 3/4 - Mã đề thi 109
  4. Câu 44: Có các chất : lòng trắng trứng, dd glucozơ, dd anilin, dd anđehit axetic.Nhận biết chúng bằng thuốc thử nào? A. dd Br2 B. Cu(OH)2/ OH- C. HNO3 đặc D. dd AgNO3/NH3 Câu 45: Lượng Cl2 và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành CrO42- là A. 0,015 mol và 0,08 mol B. 0,03mol và 0,16 mol C. 0,015 mol và 0,1 mol D. 0,03 mol và 0,14 mol Câu 46: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là A. dung dịch Ba(OH)2. B. CaO. C. dung dịch NaOH. D. nước brom Câu 47:Thuỷ phân không hoàn toàn tetra peptit (X), ngoài các -amino axit còn thu được các đipeptit là Gly-Ala, Phe-Val, Ala-Phe. Cấu tạo nào sau đây là của X? A. Val-Phe-Gly-Ala B. Ala-Val-Phe-Gly C. Gly-Ala-Val-Phe D. Gly-Ala-Phe-Val Câu 48:Tầng ozon là lá chắn bảo vệ trái đất vì: A. tầng ozon ngăn cản oxi không cho thoát ra khỏi mặt đất. B. tầng ozon ngăn sức nóng mặt trời. C. tầng ozon ngăn tia cực tím từ vũ trụ thâm nhập vào trái đất. D. tạo ra oxi cho trái đất. ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 109
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1