Mã đề 001 - https://thi247.com/ Trang 1/4
S GD&ĐT HÀ TĨNH
TRƯNG THPT NGUYN TRUNG THIÊN
--------------------
thi gm 04 trang, 40 câu )
K THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:………………………………………………Số báo danh:..........................
* Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Br=80.
* Các thch khí đo ở điều kin tiêu chuẩn.
Câu 41. Kim loại nào sau đây nhẹ nhất?
A. K. B. Li. C. Na. D. Cs.
Câu 42. Cht nào dưi đây là monosaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.
Câu 43. Cht X có công thc H2N-CH(CH3)-COOH. Tên gi ca X là
A. lysin. B. alanin. C. valin. D. glyxin.
Câu 44. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời
giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. trùng hợp. B. xà phòng hóa. C. trùng ngưng. D. thủy phân.
Câu 45. Khi đt cháy các nhiên liu hóa thch như: Khí thiên nhiên, du mỏ, than đá,….làm
tăng nng đ khí CO2 trong khí quyn s gây ra hin tưng
A. Hiu ng nhà kính. B. Ô nhim nguồn nưc.
C. Mưa axit. D. Thng tng ozon.
Câu 46. Để phòng chống dch covid-19, ngưi ta thưng ra tay bng dung dch sát khun khô
nhanh cha thành phn ch yếu là etanol. Công thc hóa hc ca etanol là
A. C2H5OH. B. C3H5(OH)3. C. CH3OH. D. CH3COOH.
Câu 47. Kim loi nào sau đây là kim loi kim thổ?
A. Zn. B. Fe. C. Ba. D. Na.
Câu 48. Tơ nào dưi đây thuc loi tơ nhân to?
A. Tơ capron. B. Tơ axetat. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ tm.
Câu 49. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. CH3NH2. B. CH3NHCH3. C. (CH3)3N. D. CH3CH2NHCH3.
Câu 50. điu kin thưng, kim loi nào sau đây không phn ng vi nưc?
A. Na. B. Be. C. K. D. Ba.
Câu 51. Cp cht nào sau đây gây nên tính cng tm thi ca nưc?
A. Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2. B. Na2SO4, KCl. C. KCl, NaCl. D. NaCl, K2SO4.
Câu 52. Cht nào sau đây không phi là este?
A. HCOOCH3. B. C2H5OC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C3H5(COOCH3)3.
Câu 53. Số nhóm cacboxyl và amino trong một phân tử lysin lần lượt là:
A. 2 và 2. B. 1 và 2. C. 2 và 1. D. 2 và 3.
Câu 54. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Al. B. K. C. Fe. D. Mg.
Câu 55. Cho các mui sau: NaHSO4, NaHCO3, Na2SO4, Fe(NO3)2. S mui thuc loi mui axit là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 56. Nhúng giy quỳ tím o dung dch metylamin, màu qu tím chuyn thành
A. vàng. B. đỏ. C. xanh. D. nâu đ.
Câu 57. Cho các chất: axit glutamic, saccarozo, metylamoni clorua, vinyl axetat, glixerol,
MÃ ĐỀ: 001
Mã đề 001 - https://thi247.com/ Trang 2/4
Gly Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là :
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 58. phòng hóa hoàn toàn 4,4 gam CH3COOC2H5 bằng mt ng dung dch NaOH va
đủ. Cô cn dung dch sau phn ng, thu đưc m gam mui khan. Giá tr ca m
A. 6,4. B. 4,2. C. 4,1. D. 3,7.
Câu 59. Metyl axetat có công thc cu to là
A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. HO-C2H4-CHO.
Câu 60. Dãy ch gm các kim loi có th điu chế bằng phương pháp đin phân dung dch mui
ca chúng là
A. Ag, Na, Fe. B. Ba, Fe, Cu. C. Cu, Na, Ba. D. Ag, Fe, Cu.
Câu 61. Polime nào sau đây cha nguyên t nitơ?
A. Polietilen. B. Nilon-6,6.
C. Poli(vinyl clorua). D. Poli(vinyl axetat).
Câu 62. Thu phân tripanmitin công thc (C15H31COO)3C3H5 trong dung dch NaOH thu
đưc glixerol và mui X. Công thc ca X
A. C2H5COONa. B. C15H31COONa. C. C17H33COONa. D. CH3COONa.
Câu 63. Cho các chất sau: Tinh bột; glucozơ; saccarozơ; xenlulozơ; fructozơ. Schất không
tham gia phản ứng tráng gương là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 64. Cho 2,33 gam hn hp Zn và Fe vào mt lưng dư dung dịch HCl. Sau phn ng xy
ra hoàn toàn, thu đưc 896 ml khí H2 (đktc) và dung dch Y có cha m gam mui. Giá tr ca m
A. 3,57. B. 8,01. C. 5,17. D. 1,91.
Câu 65. Thí nghim nào sau đây ch xảy ra ăn mòn hóa hc?
A. Nhúng thanh Cu vào dung dch Fe2(SO4)3.
B. Nhúng thanh Cu vào dung dch AgNO3.
C. Nhúng thanh Fe vào dung dch H2SO4 loãng và CuSO4.
D. Nhúng thanh Fe vào dung dch CuSO4.
Câu 66. Cho hn hp MgO, Fe2O3, CuO tác dng vi CO dư nhit đ cao thì thu đưc?
A. MgO, Fe, CuO. B. Mg, Cu, Fe. C. Mg, Cu, FeO. D. MgO, Fe, Cu.
Câu 67. Cho 3 gam H2NCH2COOH tác dng hết vi dung dch NaOH, thu đưc dung dch cha
m gam mui. Giá tr ca m là
A. 3,92. B. 4,52. C. 3,88. D. 4,56.
Câu 68. Thu phân 324 gam tinh bt vi hiu sut phn ng 75%, khối ng glucozơ thu đưc
A. 250 gam. B. 300 gam. C. 270 gam. D. 360 gam.
Câu 69. Chất nào sau đây không bị thủy phân?
A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. fructozơ.
Câu 70. Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa 0,01 mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của
khối lượng kết tủa (y gam) vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lít) được biểu diễn như đồ
thị:
Mã đề 001 - https://thi247.com/ Trang 3/4
Giá trị của m là
A. 0,20. B. 1,00. C. 0,72. D. 0,24.
Câu 71. Cho các phát biu sau:
(1) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(2) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn.
(3) Các amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể không màu, có nhiệt độ nóng chảy cao.
(4) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng (xt: H+) thu được α-amino axit.
(5) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
(6) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(7) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau vì có cùng công thức là (C6H10O5)n.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 72. Hỗn hp X cha hai amin thuc dãy đồng đng ca metylamin. Hn hp Y cha hai α-
amino axit thuc y đng đng ca glyxin. Đt cháy hết 0,12 mol hn hp Z dng khí hơi
cha X, Y bng ng oxi va đ, sn phm cháy gm CO2, H2O và N2 đưc dn qua bình đựng
H2SO4 đặc dư, thy khi ng bình tăng 8,28 gam; khí thoát ra khỏi bình th tích 8,96 lít
(đktc). Nếu cho 21,5 gam hn hp Z trên tác dng vi dung dch HCl loãng dư, thu đưc ng
mui là
A. 32,45 gam. B. 28,75 gam. C. 27,05 gam. D. 30,25 gam.
Câu 73. Thc hin các thí nghim sau:
(1) Hòa tan hn hp gm Cu và Fe2O3 (cùng s mol) vào dung dch HCl loãng dư.
(2) Cho dung dch cha a mol Fe(NO3)2 vào dung dch cha a mol AgNO3
(3) Cho a mol bt Cu vào dung dch cha a mol Fe2(SO4)3.
(4) Cho dung dch cha a mol KHSO4 vào dung dch cha a mol KHCO3.
(5) Cho hn hp bt gm Ba và NaHSO4 (t l mol tương ứng 1: 2) vào lưng nưc dư.
(6) Cho a mol Fe tác dng vi dung dch cha 3a mol HNO3, NO là sn phm kh duy nht.
Sau khi kết thúc các phn ng, s thí nghim luôn thu đưc hai mui là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 74. Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(a) X1 + H2O

®iÖn ph©n, cã mµng ng¨n
X2 + X3 + H2
(b) X2 + X4
→
BaCO3 + K2CO3 + H2O
(c) X2 + X3
→
X1 + X5 + H2O
(d) X4 + X6
→
BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
Các chất X5 và X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. KClO và H2SO4. B. KClO và KHSO4.
C. Ba(HCO3)2 và H2SO4. D. Ba(HCO3)2 và KHSO4.
Câu 75. Dn V lít hn hp X gm metan, etilen, propin, vinylaxetilen H2 qua bình đựng xúc
tác Ni, thu đưc 5,6 lít hn hp Y (ch cha các hiđrocacbon) t khối so vi H2 23. Y làm
mt màu ti đa 0,45 mol Br2 trong dung dch. Mt khác, V lít X làm mt màu ti đa a mol Br2
trong dung dch. Giá tr ca a là
A. 0,50. B. 0,60. C. 0,25. D. 0,75.
Câu 76. Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X (trung hòa) cn dùng 69,44 lít khí O2(đktc) thu
đưc khí CO2 và 36,72 gam nưc. Đun nóng m gam X trong 150ml dung dch NaOH 1M, sau
Mã đề 001 - https://thi247.com/ Trang 4/4
khi phn ng xy ra hoàn toàn thu đưc dung dch Y. Cô cn dung dch Y thu đưc p gam cht
rn khan. Biết m gam X tác dng va đ vi 12,8 gam Br2 trong dung dch. Giá tr ca p là
A. 33,44. B. 36,64. C. 36,80. D. 30,64.
Câu 77. Este X có chứa vòng benzen công thc phân tử C12H12O4. Cho X tác dng
hoàn toàn vi dung dch NaOH đun nóng thu đưc ancol Y đơn chc và hai cht hu cơ Z và T
(MY < MZ < MT). Cho Z tác dng vi dung dịch HCl thu đưc cht P có công thc phân t
C6H6O. Đun nóng Y vi H2SO4 đặc 1700C thu đưc anken Q.
Cho các phát biu sau:
(a) Có hai chất phù hợp với X.
(b) Q được dùng trong đèn xì để hàn, cắt kim loại.
(c) T và P đều làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường.
(d) Nếu cho P vào dung dịch Br2 thì thấy có kết tủa trắng.
(e) Ở điều kiện thường P là chất rắn, tan nhiều trong Y và trong nước lạnh.
Số phát biểu đúng
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 78. Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic
(phân tử chỉ nhóm -COOH); trong đó, hai axit no đồng đẳng kế tiếp nhau một axit
không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn
toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam
Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) khối lượng bình tăng 2,48
gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 3,96 gam H2O. Phần
trăm khối lượng của este không no trong X là
A. 40,82%. B. 29,25%. C. 38,76%. D. 34,01%.
Câu 79. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh
thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót vào hỗn hợp 15-20 ml dung dịch NaCl bão hòa, nóng, khuấy nhẹ, rồi để yên.
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu dừa thì hiện tượng sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(b) Ở bước 2, việc thêm nước cất để đảm bảo phản ứng thủy phân xảy ra.
(c) Ở bước 2, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy ( ngâm trong nước nóng).
(d) Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa để tách muối của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(e) Ở bước 3, có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch CaCl2 bão hòa.
(f) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 80. Cho 27,04 gam hn hp rn X gm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 o dung dch
cha 0,88 mol HCl và 0,04 mol HNO3, khuy đu cho các phn ng xy ra hoàn toàn, thu đưc
dung dch Y (không cha ion NH4+) và 0,12 mol hn hp khí Z gm NO2 và N2O. Cho dung
dịch AgNO3 đến dư vào dung dch Y, thy thoát ra 0,02 mol khí NO (sn phm kh duy nht);
đồng thi thu đưc 133,84 gam kết ta. Biết t l mol ca FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong X ln lưt là
3 : 2 : 1. Phn trăm s mol ca Fe có trong hn hp ban đu gn nht vi:
A. 46%. B. 58%. C. 48%. D. 54%.
------ HT ------
Đề\câu ma 000 ma 001 ma 002 ma 003 ma 004 ma 005 ma 006 ma 007 ma 008
1D B B B D A CA A
2 B C D D B C B D C
3 C B B D D A B A A
4 D C D C D D A A A
5B A C B BBBD B
6 D A A C DD D B B
7 B C D A D D C D B
8 A B B B D A A C A
9 A A CCDCCCB
10 ABCDD D A C C
11 B A D CCCDCC
12 C B D B B C D B B
13 CB D C D B C C C
14 B B D AADABC
15 C A D C C B D D A
16 ACBB C C C D C
17 D B D A C B D D B
18 A C D C B B D D B
19 AB D D C A D C A
20 CDDCD D D A D
21 C B B ABBC B B
22 B B D A A A D D B
23 B B B D C D A A D
24 C C B A D C D A C
25 AADBAA C C D
26 A D C A B A A D C
27 A C D D C B D A B
28 C C B B A D D A C
29 D D A C C B D C A
30 A A D B C B A C A
31 B D A A A B C C A
32 C A A A D C A A B
33 B D D C C A B C B
34 A B B C A A B A C
35 D B C C A B D B B
36 B B B D B B B A B
37 D B B A A D D B D
38 C D D C C C B B B
39 C B B B A D D B A
40 A D A C B A A B C